vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 3)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tanα=25. Thể tích khối chóp A'.ICD là:

A. a36

B. a336

C. a333

D. a33 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 10

B. 12

C. 14

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA'=A'B=A'C=a712. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là:

A. a38

B. a338

C. 3a338

D. a334 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a;BAC^=120° và AB’ vuông góc với (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a333

B. 8a33

C. a338

D. a332 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho BAA'^=45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

A. a324

B. a328

C. a38

D. a34 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3;AD=7. Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 45° và 60°. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

A. V = 3

B. V = 2

C. V = 4

D. V = 8

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a3, BD=3a, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A’B’C’D’) trùng với trung điểm của A’C’. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’), cosα=217. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:

A. 3a34

B. 93a34

C. 9a34

D. 33a34 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C’ trên (ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC’ là a và 2 mặt bên (ACC’A’) và (BCC’B’) hợp với nhau góc 90°

A. a324

B. 3a328

C. 9a328

D. 27a328 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh BC và I là trung điểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy A’B’C’ là trọng tâm G của tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ là:

A. a334

B. a3316

C. 3a316

D. a333 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A. AB=AC=2a,CAB^=120°. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 2a3

B. 3a38

C. a33

D. 3a3 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Điểm M nằm trên cạnh AA’. Biết cạnh AB=a3, thể tích khối đa diện MBCC’B’ bằng:

A. 3a34

B. 3a332

C. 3a324

D. 3a32 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ?

A. 8 

B. 83

C. 833

D. 163 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ với ABC là tam giác vuông cân tại C có AB = a mặt bên ABB’A’ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB’ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mõi phần?

A. V1=a348,V2=11a324

B. V1=a324,V2=11a348

C. V1=a348,V2=11a348

D. V1=a324,V2=5a348 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’ và BB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

A. 1

B. 13

C. 12

D. 23 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=a,AA'=2a,A'C=3a. Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm cuẩ đường thẳng AM và A’C. Tính theo a thể tích khối IABC.

A. V=23a3

B. V=29a3

C. V=49a3

D. V=43a3 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh BC=a,ABC^=60°. Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có B'BC^ nhọn. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB’A’) tạo với (ABC) góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. 7a37

B. 37a37

C. 67a37

D. 7a321 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, đường thẳng A’B tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. 3a32

B. a364

C. 3a34

D. a334 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB’ sao cho MB=2MB'. Mặt phẳng α đi qua M và vuông góc với AC’ cắt các cạnh DD’, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện CPQMNC’. Tính tỉ số V1V

A. 31162

B. 35162

C. 34162

D. 13162 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. a338

B. 3a334

C. 3a338

D. a334 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a27. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng:

A. a3312 

B. a3318 

C. a3316 

D. a3324  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack