vietjack.com

60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu cơ bản (P1)
Quiz

60 câu trắc nghiệm Cơ học chất lưu cơ bản (P1)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai

A. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích

B. Áp suất là như nhau tại tất cả các điểm trên cùng một mặt nằm ngang

C. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì như nhau

D. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau

2. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng lí tưởng là chất lỏng thoả mãn các điều kiện nào sau đây?

A. Chất lỏng chảy cuộn xoáy

B. Chất lỏng chảy là ổn định

C. Chất lỏng không chịu nén

D. B và C đúng

3. Nhiều lựa chọn

Lực mà chất lỏng nén lên vật có

A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống

B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên

C. phương vuông góc với mặt vật

D. có phương và chiều bất kì

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Áp suất tuyệt đối ở độ sâu h lớn hơn áp suất khí quyển

B.  Hiệu của áp suất tĩnh p ở độ sâu h và áp suất khí quyển là ρVh

C Hình dạng của bình chứa không ảnh hưởng tới áp suất p

D. Áp suất pA và pB tại hai điểm A và B trên cùng một độ cao là như nhau

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Trong dòng chảy của chất lỏng

A. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau

B. Nơi có vận tốc càng bé thì ta biểu diễn các đường dòng càng sít nhau

C. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng xa nhau

D. Nơi có vận tốc càng lớn thì ta biểu diễn các đường dòng càng khó

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên lí Pa-xcan được ứng dụng khi chế tạo:

A. Động cơ xe môtô

B. động cơ phản lực

C. máy nén thuỷ lực 

D. máy bơm nước 

7. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về đặc điểm của áp suất chất lỏng trong một ống dòng nằm ngang

A. Nơi nào có áp suất động lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại

B. Áp suất tĩnh tỉ lệ nghịch với áp suất  động

C. Áp suất động tỉ lệ với vận tốc chất lỏng

D.  Áp kế thuỷ ngân chỉ đo được áp suất tĩnh không đo được áp suất động

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất tác dụng từ trên xuống lớn hơn từ dưới lên

B. Tại mỗi điểm của chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau

C. Áp suất tĩnh ở những điểm của chất lỏng có độ sâu khác nhau là khác nhau

D. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích

9. Nhiều lựa chọn

Hai đoạn của một ống dòng nằm ngang có tiết diện là S1 và S2. Muốn vận tốc chảy trong hai đoạn ống này là v1 = 2 m/s và v2 = 3m/s thì tỉ số giữa S1 và S2 là:

A. 

B. 

C. 

D. 

10. Nhiều lựa chọn

Vận tốc chảy ổn định trong đoạn ống dòng có tiết diện S1 là v1 vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện S2 là v2. Nếu tăng S1 lên hai lần và giảm S2 đi hai lần thì tỉ số vận tốc giữa v1'v2' sẽ

A.  không đổi

B. tăng lên hai lần

C.  tăng lên 4 lần

D. giảm đi 4 lần

11. Nhiều lựa chọn

Dùng một lực F1 để tác dụng vào píttông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng. Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm diện tích S1 đi hai lần thì lực tác dụng vào píttông có diện tích S2 sẽ

A. tăng lên 4 lần 

B. tăng lên hai lần

C. tăng lên tám lần

D. không thay đổi

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Chất lỏng nén lên vật nhúng trong nó theo mọi phương vuông góc với bề mặt vât

B. Tại mỗi điểm của chất lỏng áp suất theo mọi phương là như nhau

C. Áp suất thuỷ tĩnh ở độ sâu h bằng : p = pa + rgh

D. Công thức cho sự thay đổi áp suất theo độ sâu: p1 – p2 = rg(y2 – y1)

13. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chổ trống.

Độ tăng . . . lên một chất lỏng chứa trong bình kính được truyền đi . . .  cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình.

A. áp suất, theo mọi hướng

B. thể tích, nguyên vẹn

C.  áp suất, nguyên vẹn

D. nhiệt độ, nguyên vẹn

14. Nhiều lựa chọn

Lực mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong nó có phương như thế nào?

A. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

B. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. 

C. Theo mọi phương, vuông góc với bề mặt vật.

D. Có phương và chiều bất kỳ. 

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng phụ thuộc vào :

A. Gia tốc trọng trường.

B. Khối lượng riêng của chất lỏng.

C. Chiều cao cột chất lòng.

D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.

16. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chổ trống: Áp suất ở những điểm có độ sâu . . . . thì . . . .

A. khác nhau, giống nhau

B. giống nhau, khác nhau

C. giống nhau, phụ thuộc vào chất lỏng

D. khác nhau, khác nhau

17. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây là không đúng ?

A. Định luật Bécnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định .

B. Trong ống dòng nằm ngang, nơi nào có các đường dòng nằm sít nhau thì áp suất tĩnh nhỏ

C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với vận tốc dòng

D. Trong ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp suất tĩnh lớn.

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Ống ven- tu- ri dùng để đo vận tốc chất lỏng trong ống dẫn nằm ngang hoạt động với nguyên tắc dựa trên:

A. Định luậB. Định luật Bécnulit Pa-xcan

B. Định luật Bécnuli

C. Định luật Bôilơ – Maríôt

D. Định luật Bécnuli và Định luật Pa-xcan

19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức liên hệ giữa áp suất p và vận tốc v tại các điểm khác nhau trên một ống dòng:p+12pv2=const.  Đại lượng rv2 có thứ nguyên của:

A. Áp suất

B. Thể tích

C. Vận tốc

D. Khối lượng riêng.

20. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây gây ra áp suất lớn nhất xuống sàn nằm ngang khi đặt nằm yên trên sàn ?

A. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 10cm.

B. Hình hộp vuông trọng lượng 35 N, có cạnh dài 15cm.

C. Hình trụ trọng lượng 35 N, có bán kính đáy 10cm.

D. Hình trụ trọng lượng 35 N, có bán kính đáy 15cm.

© All rights reserved VietJack