vietjack.com

60 Bài tập về Động năng cơ bản, nâng cao có lời giải
Quiz

60 Bài tập về Động năng cơ bản, nâng cao có lời giải

A
Admin
60 câu hỏiVật lýLớp 10
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyn động thẳng đều trong 2 giờ xe đi được quãng đường 72 km. Động năng của ô tô này bằng

A. 972 J

B. 150 kJ

C. 75kJ

D. 972kJ

2. Nhiều lựa chọn

Một hòn đá có khối lượng m = 200g rơi tự do không vận tốc đầu từ một đim cách mặt đất 45 m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Động năng của hòn đá ngay trước khi chạm đất là

A. 45 J

B. 90 J

C. 180 J

D. 900 J

3. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 400g rơi tự do không vận tốc đầu từ đnh một tòa nhà cao 80 m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến thiên động năng vật rơi được trong giây thứ 3 bằng

A. 100J

B. 80J

C. 180J

D. 320J

4. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 400g đang chuyển động tròn đều vi vận tốc góc 30 vòng/phút, bán kính quỹ đạo tròn 2 m. Động năng của vật này bằng

A. 720J

B. 1440J

C. 3,9J

D. 7,9J

5. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m đang chuyển động khi đó vật có động lượng là p có động năng là Wđ. Hệ thức đúng là

A. P2 = 2mWđ

B. P2 = mWđ

C. (Wđ)2 =2mP

D. (Wđ)2 = mP

6. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 100g đang rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm O, chọn gốc tính thế năng (Z0 = 0) tại O, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thế năng của vật sau khi rơi được sau 4 giây bằng

A. 80J

B. -80J

C. 40J

D. -40J

7. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 500g bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh của một mặt phng nghiêng có chiều dài l=14m, góc nghiêng β  = 30°; g = 10m/s2, mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng. Thế năng trọng trường của vật thời điểm t = 2 giây bằng

A. -25 J

B. -10 J

C. 10J

D. 25J

8. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 1kg được ném ngang từ độ cao h = 10m so với mặt đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Thế năng trọng trường của vật sau thời gian 1,2 s vật được ném bằng

A. -72J

B. -28J

C. 72J

D. 28J

9. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 3 kg đang rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 4m, chọn gốc tính thế năng (Z0 = 0 ) tại mặt đất, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thế năng của vật vị trí động năng bằng ba thế năng là

A. 10J

B. 40J

C. 30J

D. 20J

10. Nhiều lựa chọn

Một viên đạn có khối lượng m = 10g đang bay với vận tốc v1 = 1000m/s thì gặp bức tường. Sau khi xuyên ngang qua bức tường dầy 4cm thì vận tốc của viên đạn còn lại là v2 = 400 m/s. Độ lớn lực cản trung bình của bức tường lên viên đạn bằng

A. 10500N

B. 1000N

C. 105000N

D. 400N

11. Nhiều lựa chọn

Ở thi điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 1kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao h = 4m, chọn gốc tính thế năng(Z0 = 0) tại mặt đất, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Trong thời gian t kể từ lúc bắt đầu rơi trọng lực sinh một công 12 J. Thế năng của vật ở thi điểm t là

A. 48J

B. 24J

C. 40J

D. 28J

12. Nhiều lựa chọn

Một đoàn tàu khối lượng 200 tấn đang chạy vi vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Do có chướng ngại vật tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m thì dừng hẳn. Lực cản trung bình để tàu dừng lại có độ lớn bằng

A. 250000N

B. 2500N

C. 2050N

D. 20500 

13. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có khối lượng 1600kg đang chạy vói tốc độ 54km/h thì người lái xe nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 10m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là 2.104N. Xe dừng lại cách vật cản một khoảng bằng

A. 1,2 m

B. 1,0 m

C. 1,4 m

D. l,5m

14. Nhiều lựa chọn

Từ độ cao 6m so vi mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu, chọn mốc thế năng là mặt đất. Khi động năng bằng ba thế năng thì vật ở độ cao so với đất là

A. 2,0 m

B. 1,0 m

C. 1,4 m

D. 1,5 m

15. Nhiều lựa chọn

Từ độ cao 60 cm so với mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu, chọn mc thế năng là mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Khi động năng bằng ba thế năng thì độ lớn vận tốc của vật là

A. 6,0 m/s

B. 3,0 m/s

C. 3,5 m/s

D. 6,5 m/s

16. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v1 = 6m/s, từ độ cao z1 so với mặt đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, b qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Sau thi gian 0,8 s vật được ném vận tốc của vật có độ lớn bằng

A. 10 m/s

B. 8 m/s

C. 6 m/s

D. 14 m/s

17. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l=15m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α1= 45° rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí ứng với góc lệch α2  = 30° vận tốc có độ lớn bằng

A. 2,2 m/s

B. 1,8 m/s

C. 2,5 m/s

D. 1,4 m/s

18. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l=1,5m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α1= 45° rồi thả nhẹ. B qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc lớn nhất khi vật dao động bằng

A. 1m/s

B. 4m/s

C. 2m/s

D. 3m/s

19. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 200g dây treo không dãn có chiều dài . Kéo cho dây làm với đường thẳng đng một góc α1 = 45° rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí ng với góc lệch α2 = 30° lực căng dây treo có độ lớn bằng

A. 2,2 N

B. 3,4 N

C. 2,4N

D. 2,0N

20. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 200g dây treo không dãn có chiều dài . Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc  = 45° rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cn không khí, lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây treo lớn nhất bằng

A. 2,2N

B. 3,2N

C. 4,2N

D. 5,2N

21. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 1kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao z1 so với mặt đất trong không khí, cho lực cản của không khí ngược chiều với chuyển động có độ lớn 4N, lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật đi được 3m thì độ lớn vận tốc của vật là

A. 4,0 m/s

B. 7,7 m/s

C. 8,9 m/s

D. 6,0 m/s.

22. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát μ  = 0,2, góc nghiêng β = 30°; g = 10m/s2. Khi vật trượt được quãng đường dài 10m trên mặt phẳng nghiêng thì vận tốc của vật là

A. 8 m/s

B. 7 m/s

C. 9 m/s

D. 10 m/s

23. Nhiều lựa chọn

Một chất đim có khối lượng m đang chuyn động vi vận tốc v thì động năng của nó là

24. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyn động thẳng đều trong 2 giờ xe được quãng đường 72 km. Động năng của ô tô này bằng

A. 288kJ

B. 144kJ

C. 100kJ

D. 72kJ

25. Nhiều lựa chọn

Khi vận tốc của một vật tăng 3 lần đồng thời khối lượng của vật giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ:

A. tăng 1,5 lần

B. tăng 9,0 lần

C. tăng 4,0 lần

D. tăng 4,5 lần

26. Nhiều lựa chọn

Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 20 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng

A. 20 m/s

B. 10 m/s

C. 14 m/s

D. 40 m/s

27. Nhiều lựa chọn

Khi một vật chuyển động trong trọng trường ch chu tác dụng của trọng lực thì:

A. Động năng của vật là một đại lượng bảo toàn

B. Động lượng của vật là một đại lượng bảo toàn

C. Thế năng của vật là một đại lượng bảo toàn

D. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn

28. Nhiều lựa chọn

Khi nói về động năng và thế năng trọng trường phát biểu không đúng là

A. Động năng của một vật có giá trị đại số không âm

B. Thế năng của một vật phụ thuộc vào mốc thế năng

C. Thế năng của một vật có giá trị đại số không âm

D. Động năng của vật tỷ lệ với bình phương vận tốc của vật

29. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 54km/h khi đó động năng của vật là 562,5 J. Giá trị của m bằng

A. 5 kg

B. 10 kg

C. 2,5 kg

D. 10,5 kg

30. Nhiều lựa chọn

Động năng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau?

A. Vật chuyn động rơi tự do

B. Vật chuyển động ném ngang

C. Vật chuyn động tròn đều

D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều

31. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 240g nằm yên trên bàn cao h so với mặt đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, g = 10m/s2 khi đó thế năng của vật là 3,6 J. Giá trị của h bằng

A. 1,8m

B. 3,6m

C. 2,4m

D. 1,5m

32. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng m đặt ở độ cao z so với mặt đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là

33. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 500g nằm trên đnh ca một mặt phng nghiêng có chiều dài l=14m, góc nghiêng β = 30°; g = 10m/s2, mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng. Thế năng trọng trường ca vật bằng

A. 35 J

B. 70 J

C. 50 J.

D. 100J

34. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 2kg và động lượng là p = 20 kg.m/s. Động năng của vật bằng

A. 40 J

B. 400 J

C. 200 J

D. 100J

35. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m chuyển động trong trọng trường với vận tốc v, độ cao của vật so với mốc thế năng là z. Cơ năng của vật xác định bi biu thức sau

36. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 2kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h trong trọng trường ở độ cao z = 5m so với mốc thế năng chọn là mặt đất, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật bằng

A. 352J

B. 325J

C. 532J

D. 523J

37. Nhiều lựa chọn

Một xe A có mA = 200kg chuyển động với vận tốc vA = 54 km/h. Một xe B có mB = 500kg chuyển động với vận tốc vB = 36 km/h. Động năng của xe A và B tương ứng là WđA, WđB. Kết luận đúng là

A. 10 WđA = 9WđB

B. WđA = 19WđB

C. 9WđA = 10WđB

D. 19WđA= WđB

38. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động vi vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, sau một thời gian vận tốc giảm còn 18 km/h. Độ biến thiên của động năng của ô tô là

A. 150 kJ

B. -150 kJ

C. -75kJ

D. 75kJ

39. Nhiều lựa chọn

Hai xe ô tô A B cùng khối lượng, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi WđA, WđB  tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là

A. WdA > WdB

B. WdA < WdB

C.  WdA WdB

D. WdA =  WdB

40. Nhiều lựa chọn

Hai xe ô tô A B có khối lượng mA = 2mB, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi WđA, WđB tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là

A. WđA = 4WđB

b. WđA = 18WđB

C. WđA = 6WđB

D. WđA= 9WđB

41. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 400g, dây treo không dãn có chiều dài . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2, ở góc lệch α = 60° so với phương thẳng đứng vật có thế năng Wt. Giá trị của Wt bằng

A. 2J

B. 4J

C. 5J

D. 3J

42. Nhiều lựa chọn

Từ độ cao 3m so vi mặt đất, người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu, chọn mốc thế năng là mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Khi động năng bằng 15 thế năng thì độ lớn vận tốc của vật là

A. 8,5 m/s

B. 7,5 m/s

C. 5,5 m/s

D. 6,5 m/s

43. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu vl = 6m/s, từ độ cao z1 so với mặt đất, b qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Sau thời gian t vật được ném vận tốc của vật có độ lớn bằng 10 m/s . Giá trị của t bằng

A. 0,8s

B.0,4s

C. 0,6s

D. 1,2s

44. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l=1,5m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc  rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, khi vật đi qua vị trí ứng với góc lệch = 30° vận tốc của nó là 2,2 m/s. Giá trị của  bằng

A. 50°. 

B. 90°

C. 60°

D. 45°

45. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l=1,2m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α0 rồi thả tự do. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, trong quá trình dao động tốc độ lớn nhất của vật bằng 3,97 m/s. Giá trị của α0  bằng

A. 80°

B. 70°.

C. 60°

D. 90°.

46. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 400g, dây treo không dãn có chiều dài l=1,5m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2, ở góc lệch α = 60° so với phương thẳng đứng vật có vận tốc v = 2m/s có cơ năng W.   Giá trị của W  bằng

A. 0,8J

B. 3,0 J

C. 3,8J

D. 8,3J

47. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 250g dây treo không dãn có chiều dài . Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α1  rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, khi vật đi qua vị trí ứng vi góc lệch α2  = 30° lực căng dây treo có độ lớn bằng 3,995N. Giá trị của α1 bằng

A. 60°. 

B. 80°

C. 70°

D. 50°

48. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 800g dây treo không dãn có chiều dài l. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α0  rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, trong quá trình dao động lực căng dây treo lớn nhất bằng 13,7N. Giá trị của α0 bằng

A. 60°

B. 80°.

C. 70°

D. 50°

49. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m = 600g dây treo không dãn có chiều dài l. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α0  rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2, trong quá trình dao động lực căng dây treo nhỏ nhất bằng 4,6N. Giá trị của α0bằng

A. 40°

B. 30°

C. 50°

D. 20°.

50. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn gồm vật m dây treo không dãn có chiều dài l. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc α0  rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, trong quá trình dao động tỷ số lực căng dây treo lớn nhất và nhỏ nhất bằng 1,2. Giá trị của α0  bằng

A. 40°

B. 30°

C. 10°

D. 20°

51. Nhiều lựa chọn

Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h trên mặt phẳng ngang thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải hãm phanh, lực hãm trung bình có độ lớn tối thiểu bằng

A. 1260N

B. 1250N

C. 1620N

D. 1520N

52. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném thẳng đng t mặt đất với vận tốc v0 thì đạt được độ cao cực đại là 18m so với mặt đất, bỏ qua sức cản của không khí, gốc thế năng tại mặt đất. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là

A. 10m

B. 9m

C. 92m

D. 93m

53. Nhiều lựa chọn

Một vật được kéo từ trạng thái ngh trên một đoạn đường nằm ngang dài 10m với một lực có độ lớn không đổi bằng 40N và có phương hợp với độ dời một góc 60°. Lực cản do ma sát coi là không đổi và bằng 15 N. Động năng của vật ở cuối đoạn đường là

A. 250 J

B. 400 J

C. 150 J

D. 50J

54. Nhiều lựa chọn

Viên đạn khối lượng m1 = 200g đang bay với vận tốc v1 = 100m/s theo phương ngang đến cắm vào bao cát khối lượng m2 = 10kg treo ở đầu sợi dây dài  đang đứng yên vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát phần cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng là

A. 196 J

B. 1000 J

C. 980J

D. 20J

55. Nhiều lựa chọn

Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài l=1m đang đứng yên vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cố định, bỏ qua lực cản của không khí. Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động lên đến vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng

A. 30°

B. 37°

C. 45°

D. 48°

56. Nhiều lựa chọn

Một viên đạn khối lượng m bắn đi theo phương ngang với vận tốc vo va chạm mềm với khối gỗ khối lượng M treo đầu sợi dây nh cân bằng thẳng đứng, bỏ qua lực cn của không khí. Sau va chạm độ biến thiên cơ năng của h (đạn + khối gỗ) có biu thức:

57. Nhiều lựa chọn

Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một mu gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyn động với vận tốc v12 = 10m/s. Lượng động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là

A. 780J

B. 650J

C. 580J

D. 900J

58. Nhiều lựa chọn

Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn đi theo phương ngang với vận tốc v0 va chạm mềm với khối g khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân bằng thẳng đứng. Sau va chạm khối gỗ chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân bằng ban đầu, lấy g = 10m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ lệ phần trăm động năng ban đầu đã chuyn thành nhiệt là

A. 99%

B. 96%

C. 95%

D. 92%

59. Nhiều lựa chọn

Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc bê tông khối lượng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 bỏ qua lực cản của không khí. Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là :

A. 8,8 m/s

B. 8 m/s

C. 0,27 m/s

D. 7,27 m/s

60. Nhiều lựa chọn

Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc bê tông có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 cm. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Tính lực cản coi như không đổi của đất.

A. 318500 N

B. 320500N

C. 154360 N

D. 325000 N

© All rights reserved VietJack