vietjack.com

60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 2)
Quiz

60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo len men ruou  Z +X T. T là:

CH3COOH.

CH3CH2OH.

CH3COOC2H5.

CH3CH(OH)COOH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương ?

CH3CHO.

HCOOCH3.

Glucozơ.

HCHO.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

Tráng gương, tráng phích

Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

Nguyên liệu sản xuất PVC

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ứng dụng sau:

1.Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

2.Nguyên liệu sản xuất tơ visco.

3. phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

4.Tráng gương, Làm thực tráng phích.

Số ứng dụng nào là ứng dụng của glucozơ?

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng phân của glucozơ là

Saccarozơ

Mantozơ

Xenlulozơ

Fructozơ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucozơ và ... có cùng công thức phân tử. Trong dấu ... là

fructozơ

mantozơ

xenlulozơ

saccarozơ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:

Glucozơ.

Fructozơ.

Mantozơ.

Saccarozơ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây?

Qủa nho chín

Mía

Gỗ

Mật ong

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là

C2H4O2.

C12H22O11.

C6H12O6.

(C6H10O5)n.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở ?

CH2OH(CHOH)3COCH2OH.

CH2OH(CHOH)2COCHOHCH2OH.

CH2OH(CHOH)4CHO.

CH2OHCOCHOHCOCHOHCHOH.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ không có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

Có 1 nhóm -CO

Có 5 nhóm –OH

Có 1 nhóm -CHO

Mạch C có 6 cacbon.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ không phản ứng được với

H2/Ni, nhiệt độ.

Cu(OH)2.

[Ag(NH3)2]OH.

Dung dịch brom.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2/Ni;Cu(OH)2/OH-; AgNO3/NH3;Na;Br2. Số chất phản ứng với fructozơ là?

2

3

4

5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

Metyl αα-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng?

Cu(OH)2/OH-,to

AgNO3/NH3

Br2

Na

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ và Glucozơ

đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.

đều có nhóm CHO trong phân tử

là hai dạng thù hình của cùng một chất.

trong dung dịch, đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ và Glucozơ không có đặc điểm?

đều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Trong dung dịch chúng đều tồn tại ở dạng mạch vòng 6 cạnh.

Đều là hai dạng thù hình của cùng một chất

Phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng nước brom

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

H2/Ni,to.

Cu(OH)2 (to thường).

Dung dịch brom.

O2 (to, xt).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ và glucozơ tham gia phản ứng nào sau đây không tạo ra cùng một sản phẩm ?

phản ứng H2/Ni, to.

Cu(OH)2 (to thường).

tráng gương.

Đốt cháy.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh glucozo có tính oxi hóa cần cho glucozo tác dụng với các chất nào sau đây?

Cu(OH)2to thường.

Nước Br2.

AgNO3/NH3,to

H2(xt Ni,to).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tác dụng với H2 (Ni, to) tạo thành sobitol là

xenlulozo.

glucozo.

tinh bột.

saccarozo.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?

(1) H2(Ni,to),

(2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,

(3) Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ cao,

(4) AgNO3/NH3(to),

(5) dung dịch nước Br2(Cl2),

(6) (CH3CO)2O(to,xt).

(1), (2), (3), (4), (6).

(1), (2), (3), (4), (5), (6).

(1), (2), (4), (6).

(1), (2), (4), (5), (6).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?  

Cho các chất và các điều kiện thích hợp: H2(Ni,to), NaOH, Cu(OH)2/OH-, AgNO3/NH3(to), Br2, Na. Số chất phản ứng được với Fructozơ là?

3

4

5

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:

glucozo

fructozo

saccarozo

mantozo

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược.Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là

Glucozơ.

Mantozơ.

Saccarozơ.

Fructozơ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack