vietjack.com

60 bài tập Dòng điện, Mạch điện có đáp án
Quiz

60 bài tập Dòng điện, Mạch điện có đáp án

A
Admin
60 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xét các điện tích dương và âm đều dịch chuyển có hướng và theo phương ngang với cùng tốc độ ở bốn vùng dẫn điện khác nhau (Hình vẽ). Gọi I1 là cường độ dòng điện do các điện tích dịch chuyển tạo ra trong vùng đầu tiên bên trái, I2, I3, I4 là cường độ dòng điện tương ứng trong các vùng tiếp theo (tính từ trái sang phải). Độ lớn của các cường độ dòng điện này từ lớn nhất đến nhỏ nhất được xếp theo thứ tự nào sau đây?

blobid0-1737108441.png

A. I2, I1, I3, I4. 

B. I1, I3, I2, I4. 

C. I3, I1, I4,  I2.  

D. I4, I2, I3, I1.

2. Nhiều lựa chọn

Giả sử một dây dẫn điện bằng đồng có tiết diện nhỏ dần dọc theo dây từ đầu này sang đầu kia của dây. Trong dây có dòng điện với cường độ I chạy qua. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron thay đổi như thế nào dọc theo dây?

A. Giảm dần khi tiết diện dây nhỏ dần.

B. Tăng dần khi tiết diện dây nhỏ dần.

C. Không thay đổi.

D. Không đủ thông tin để trả lời.

3. Nhiều lựa chọn

Ở Hình vẽ, khi hiệu điện thế U tăng, phát biểu nào sau đây đúng?

blobid1-1737108495.png

A. Điện trở của diode tăng.

B. Điện trở của dây kim loại giảm.

C. Điện trở của diode giảm.

D. Điện trở của dây kim loại tăng.

4. Nhiều lựa chọn

Một dây dẫn kim loại có điện trở R được cắt thành ba đoạn bằng nhau rồi tết lại với nhau để tạo thành một dây dẫn mới có chiều dài bằng 1/3 chiều dài ban đầu. Điện trở của dây mới này có giá trị là

A. 3R.

B. R/9.

C. R/3.

D. 9R.

5. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn điện được thiết kế để sáng đúng công suất định mức blobid5-1737108552.png khi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn là U0. Nếu hiệu điện thế là U với blobid6-1737108552.png, đèn sẽ sáng với công suất là

A. blobid7-1737108554.png.

B. blobid8-1737108556.png.

C. blobid9-1737108558.png.

D. blobid10-1737108561.png.

6. Nhiều lựa chọn

Hai vật dẫn được nối với cùng một hiệu điện thế. Vật A có điện trở gấp đôi điện trở vật B. Tỉ số công suất tiêu thụ điện của vật A và của vật B là

A. 2.

B. 1/2.

C 1/4.

D. 4.

7. Nhiều lựa chọn

Mạch điện (Hình vẽ) có mạch ngoài là biến trở R. Đóng khoá K, thay đổi R để công suất ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại lúc đó là

blobid15-1737108596.png

A. blobid16-1737108598.png.

B. blobid17-1737108600.png.

C. blobid18-1737108602.png.

D. blobid19-1737108604.png.

8. Nhiều lựa chọn

Một ampe kế và một vôn kế được mắc nối tiếp với một pin. Khi đó, số chỉ của chúng lần lượt là I và U. Giữ nguyên các thành phần của mạch, mắc một điện trở R song song với vôn kế. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. I và U đều tăng.

B. I và U đều giảm.

C. I sẽ giảm, U sẽ tăng.

D. I sẽ tăng, U sẽ giảm.

9. Nhiều lựa chọn

Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của

A. electron.

B. neutron.

C. điện tích âm.

D. điện tích dương.

10. Nhiều lựa chọn

Quả cầu kim loại A tích điện dương, quả cầu kim loại B tích điện âm. Nối hai quả cầu bằng một dây đồng thì sẽ có

A. dòng electron chuyển từ B qua A.

B. dòng electron chuyễn từ A qua B.

C. dòng proton chuyển từ B qua A.

D. dòng proton chuyển từ A qua B.

11. Nhiều lựa chọn

Một proton và một electron đang bay theo phương ngang, cùng vận tốc dọc theo hướng từ tây sang đông tương ứng với hai dòng điện

A. cùng chiều từ tây sang đông.

B. ngược chiều và khác độ lớn dòng điện.

C. cùng chiều từ đông sang tây.

D. ngược chiều và cùng độ lớn dòng điện.

12. Nhiều lựa chọn

So sánh đèn sợi đốt và điện trở nhiệt thuận. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Điện trở của cả hai đều tăng nhanh theo nhiệt độ.

B. Điện trở của cả hai đều tăng chậm theo nhiệt độ.

C. Điện trở đèn sợi đốt tăng nhanh hơn so với điện trở nhiệt thuận.

D. Điện trở đèn sợi đốt tăng chậm hơn so với điện trở nhiệt thuận.

13. Nhiều lựa chọn

Điện trở của một đèn sợi đốt tăng theo nhiệt độ vì

A. mật độ electron dẫn giảm.

B. mật độ electron dẫn tăng.

C. sự tán xạ với các electron dẫn bởi ion ở nút mạng tăng.

D. sự tán xạ với các electron dẫn bởi ion ở nủt mạng giảm.

14. Nhiều lựa chọn

Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn dây nào đó thì dòng điện chạy qua có cường độ là I. Khẳng định: "Điện trở R của đoạn dây được xác định bởi blobid24-1737108768.png".

A. chỉ đúng đối với vật liệu thuần trở.

B. đúng với vật liệu thuần trở và không thuần trở.

C. chỉ đúng đối với vật liệu không thuần trở.

D. luôn không đúng với mọi vật liệu.

15. Nhiều lựa chọn

Mắc nối tiếp điện trở R1 và R2 thành bộ rồi đặt hai đầu bộ điện trở này vào một hiệu điện thế U thì độ giảm thế trên R1 lớn gấp 2 lần độ giảm thế trên R2. Sau đó, mắc song song hai điện trở này thành bộ rồi đặt hai đầu bộ vào hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở

A. R1 lớn gấp 2 lần cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2.

B. R2 lớn gấp 2 lần cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1.

C. R1 lớn gấp 4 lần cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2.

D. R2 lớn gấp 4 lần cường độ đòng điện chạy qua điện trở R1.

16. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện có độ lớn

A. luôn bằng suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn

B. luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.

C. luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.

D. luôn khác không.

17. Nhiều lựa chọn

Hai pin ghép nối tiếp với nhau thành bộ thì

A. suất điện động của bộ pin luôn nhỏ hơn suất điện động mỗi pin.

B. suất điện động của bộ pin luôn bằng suât điện động của mỗi pin.

C. điện trở trong của bộ pin luôn nhỏ hơn điện trở trong của mỗi pin.

D. điện trở trong của bộ pin luôn lớn hơn điện trở trong của mỗi pin.

18. Nhiều lựa chọn

Hai pin giống nhau ghép song song với nhau thành bộ thì

A. suất điện động của bộ pin luôn nhỏ hơn suất điện động mỗi pin.

B. suất điện động của bộ pin luôn lớn hơn suất điện động của mỗi pin.

C. điện trở trong của bộ pin luôn nhỏ hơn điện trở trong của mỗi pin.

D. điện trở trong của bộ pin luôn lớn hơn điện trở trong của mỗi pin.

19. Nhiều lựa chọn

Một pin sau một thời gian đem sử dụng thì

A. suất điện động và điện trở trong của pin đều tăng.

B. suất điện động và điện trở trong của pin đều giảm.

C. suất điện động của pin tăng và điện trở trong của pin giảm.

D. suất điện động của pin giảm và điện trở trong của pin tăng.

20. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Dòng điện chạy qua một bình acquy

A. luôn có chiều đi vào cực âm của bình acquy.

B. luôn có chiều đi vào cực cương của bình acquy.

C. có chiều đi vào cực dương khi acquy đang phát dòng điện.

D. có chiều đi vào cực dương khi acquy đang được nạp điện.

21. Nhiều lựa chọn

Mắc hai đầu một điện trở vào hai cực của một pin. Hiệu điện thế giữa hai cực của pin có độ lớn

A. càng lớn nếu dòng điện chạy qua nguồn càng lớn.

B. càng lớn nếu dòng điện chạy qua nguồn càng nhỏ.

C. không phụ thuộc vào dòng điện chạy qua nguồn.

D. lớn hơn so với độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.

22. Nhiều lựa chọn

Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt blobid32-1737108978.png trên biến trở. Chọn phát biểu đúng.

A. blobid33-1737108980.png tỉ lệ với R.

B. blobid34-1737108982.png tỉ lệ với R2.

C. blobid36-1737108989.png tỉ lệ nghịch với R.

D. blobid35-1737108987.png tỉ lệ nghịch với R2.

23. Nhiều lựa chọn

Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở. Khi có điện lượng q chuyển qua điện trở thì năng lượng điện tiêu thụ A của điện trở được xác định bằng công thức blobid39-1737109012.png. Chọn phát biểu đúng.

A. Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở không phụ thuộc vào giá trị điện trở.

B. Năng lượng điện tiêu thụ của điện trở phụ thuộc vào giá trị điện trở.

C. Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện lượng q chuyển qua điện trở.

D. Hiệu điện thế U giữa hai đầu điện trở tỉ lệ thuận với điện lượng q chuyển qua điện trở.

24. Nhiều lựa chọn

Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động blobid42-1737109041.png. Điều chỉnh biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U. Chọn phát biểu đúng.

A. Tỉ số blobid43-1737109043.png càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn.

B. Tỉ số blobid44-1737109045.png càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.

C. Hiệu blobid45-1737109047.png không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.

D. Tổng blobid46-1737109049.png không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.

25. Nhiều lựa chọn

Mắc hai đầu biến trở vào hai cực của một bình acquy. Điều chỉnh để giá trị của biến trở thay đổi từ 0 đến rất lớn. Chọn phát biểu đúng.

A. Công suất toả nhiệt trên biến trở luôn tăng.

B. Công suất toả nhiệt trên biến trở luôn giảm.

C. Công suất toả nhiệt trên biến trở giảm rồi tăng.

D. Công suất toả nhiệt trên biến trở tăng rồi giảm.

26. Nhiều lựa chọn

Dòng điện trong kim loại là

A. dòng dịch chuyển của điện tích.

B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.

C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.

D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.

27. Nhiều lựa chọn

Quy ước chiều dòng điện là

A. chiều dịch chuyển của các electron.

B. chiều dịch chuyển của các ion.

C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

28. Nhiều lựa chọn

Dòng điện không đổi là

A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.

B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian.

C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian.

D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

29. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện được xác định theo biểu thức nào sau đây?

A. blobid51-1737109201.png.

B. blobid52-1737109203.png.

C. blobid53-1737109206.png.

D. blobid54-1737109208.png.

30. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra câu sai.

A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.

B. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện.

C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.

D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.

31. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là

A. vôn (V), ampe (A), ampe (A).

B. ampe blobid58-1737109252.png, vôn blobid59-1737109252.png, cu lông blobid60-1737109252.png.

C. niutơn blobid61-1737109255.png, fara blobid62-1737109255.png, vôn blobid63-1737109255.png.

D. fara blobid64-1737109258.png, vôn/mét blobid65-1737109258.png, jun (J).

32. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo điện trở là

A. ôm blobid66-1737109291.png.

B. fara blobid67-1737109293.png.

C. henry blobid68-1737109296.png.

D. oát blobid69-1737109299.png.

33. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai.

A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.

B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.

C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì điện trở tăng.

D. Đối với điện trở quang, khi ánh sáng thích hợp rọi vào thì điện trở giảm.

34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở

A. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.

B. dương khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm.

C. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.

D. âm khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm về bằng 0.

35. Nhiều lựa chọn

Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ

A. không thay đổi.

B. tăng lên hai lần.

C. tăng lên gấp bốn lần.

D. giảm đi hai lần.

36. Nhiều lựa chọn

Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau.

A. blobid74-1737109449.png.

B. blobid75-1737109452.png.

C. blobid76-1737109454.png.

D. blobid77-1737109457.png.

37. Nhiều lựa chọn

Biến trở là

A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.

B. điện trở' có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch.

C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

38. Nhiều lựa chọn

Trước khi mắc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây?

A. Có giá trị bằng 0.

B. Có giá trị nhỏ.

C. Có giá trị lớn.

D. Có giá trị lớn nhất.

39. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

40. Nhiều lựa chọn

Biểu thức đúng của định luật blobid79-1737109581.png

A. blobid80-1737109584.png.

B. blobid81-1737109586.png.

C. blobid82-1737109588.png.

D. blobid83-1737109590.png.

41. Nhiều lựa chọn

Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì

A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.

B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế.

C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.

D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế.

42. Nhiều lựa chọn

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là

A. một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

B. một đường cong đi qua gốc toạ độ.

C. một đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.

D. một đường cong không đi qua gốc toạ độ.

43. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần thì

A. cường độ dòng điện tăng 3,2 lần.

B. cường độ dòng điện giảm 3,2 lần.

C. cường độ dòng điện giảm 1,6 lần.

D. cường độ dòng điện tăng 1,6 lần.

44. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của nguồn điện?

A. dùng để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch.

B. dùng để tạo ra các ion âm.

C. dùng để tạo ra các ion dương.

D. dùng để tạo ra các ion âm chạy trong vật dẫn.

45. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?

A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số blobid85-1737109757.png.

C. Đơn vị của suất điện động là vôn blobid86-1737109759.png.

D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.

46. Nhiều lựa chọn

Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là

A. blobid87-1737109777.png UIt.

B. blobid88-1737109779.png.

C. blobid89-1737109782.png.

D. blobid90-1737109784.png.

47. Nhiều lựa chọn

Khi nói về nguồn điện, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau.

B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch.

C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ.

D. Nguồn điện là pin có lực lạ là lực tĩnh điện.

48. Nhiều lựa chọn

Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách

A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion ra khỏi các cực của nguồn.

B. sinh ra ion dương ở cực âm.

C. sinh ra electron ở cực dương.

D. làm biến mất electron ở cực dương.

49. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai?

A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.

B. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công sut dịch chuyển vòng kín của mạch điện.

C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn.

D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công blobid92-1737109874.png của lực lạ để di chuyển một điện tích dương blobid93-1737109874.png từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích đó.

50. Nhiều lựa chọn

Công của nguồn điện là

A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong blobid94-1737109897.png.

B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.

C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong blobid95-1737109903.png.

D. công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín.

51. Nhiều lựa chọn

 Suất điện động của nguồn điện là đại lượng được đo bằng

A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.

B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.

C. thương số giữa lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.

D. thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích dương q từ cực âm đến cực dương trong nguồn và độ lớn của điện tích đó.

52. Nhiều lựa chọn

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện trong mạch chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

A. Coulomb.

B. hấp dẫn.

C. lạ.

D. điện trường.

53. Nhiều lựa chọn

Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện ở bên trong nguồn điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

A. Coulomb.

B. hấp dẫn.

C. lạ.

D. điện trường.

54. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động là blobid96-1737109999.png, công của nguồn là blobid97-1737109999.png, độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn là q. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A. blobid98-1737110001.png.

B. blobid99-1737110003.png.

C. blobid100-1737110005.png.

D. blobid101-1737110007.png.

55. Nhiều lựa chọn

Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)?

A.blobid103-1737110027.png.

B.blobid104-1737110029.png It.

C.blobid105-1737110031.png UIt.

D.blobid106-1737110033.png.

56. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt?

A.blobid108-1737110053.png UI.

B.blobid109-1737110055.png.

C.blobid110-1737110057.png.

D.blobid111-1737110059.png.

57. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo năng lượng điện tiêu thụ là

A. kW.

B. kV.

C.blobid112-1737110086.png.

D. kW.h.

58. Nhiều lựa chọn

Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở blobid114-1737110113.pngblobid115-1737110113.png mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là:

A. blobid116-1737110115.png.

B. blobid117-1737110118.png.

C. blobid118-1737110120.png.

D. blobid119-1737110122.png

59. Nhiều lựa chọn

Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lên hai lần, giảm thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn hai lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng

A. 4 lần.

B. 8 lần.

C. 12 lần.

D. 16 lần.

60. Nhiều lựa chọn

Trên các thiết bị điện gia dụng thường có ghi blobid123-1737110244.png và số oát blobid124-1737110244.png. Số oát này có ý nghĩa gì?

A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn blobid125-1737110247.png.

B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế blobid126-1737110249.png.

C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế blobid127-1737110252.png.

D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế blobid128-1737110254.png.

© All rights reserved VietJack