vietjack.com

58 câu Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 33 (có đáp án): Động cơ nhiệt
Quiz

58 câu Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 33 (có đáp án): Động cơ nhiệt

A
Admin
23 câu hỏiVật lýLớp 10
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?

A. Động cơ của máy bay phản lực

B. Động cơ của xe máy Honda

C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà

D. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy nhiệt điện

2. Nhiều lựa chọn

Động cơ nào sau đây không phải là động cơ nhiệt?

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ của xe máy Honda

C. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện Sông Đà

D. Động cơ đốt trong

3. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây nói đúng về hiệu suất của động cơ nhiệt?

A. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu

B. Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm

C. Hiệu suất cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ

D. Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Hiệu suất của động cơ nhiệt cho biết

A. độ mạnh yếu của động cơ

B. việc thực hiện công nhanh hay chậm của động

C. nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn trong động cơ

D. có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích

5. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt là:

A. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành nội năng

B. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành cơ năng

C. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy (nội năng) được chuyển hóa thành nhiệt năng

D. Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành thế năng

6. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành

A. nội năng

B. cơ năng

C. nhiệt năng

D. nhiệt lượng

7. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

A. Động cơ chạy bằng xăng

B. Động cơ chạy bằng dầu

C. Động cơ chạy bằng hơi nước

D. A và B đúng

8. Nhiều lựa chọn

Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm:

A. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh

B. Nguồn nóng và nguồn lạnh

C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian

D. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả

9. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt có các bộ phận cơ bản

A. Nguồn nóng, nguồn lạnh và nguồn trung gian

B. Nguồn nóng và nguồn lạnh

C. Nguồn nóng, nguồn lạnh và bộ phận ống xả

D. Nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh

10. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Nguồn nóng để nhận nhiệt lượng

B. Bộ phận phát động (tác nhân và các thiết bị phát động)

C. Nguồn lạnh để cung cấp nhiệt lượng do các tác nhân tỏa ra

D. Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm: nguồn nóng và nguồn lạnh

11. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng?

A. Nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng

B. Bộ phận phát động (tác nhân và các thiết bị phát động)

C. Nguồn lạnh để cung cấp nhiệt lượng do các tác nhân tỏa ra

D. Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt gồm: nguồn nóng, bộ phận phát động, nguồn lạnh

12. Nhiều lựa chọn

Biểu thức xác định hiệu suất của động cơ nhiệt là:

A. H=Q1AH=Q1A

B. H=Q1A

C. H=AQ1

D. H=AQ1

13. Nhiều lựa chọn

Hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng được xác định bởi biểu thức:

A. H=T1T2

B. H=T1T2T1

C. H=T2T1T2

D. H=T2T1

14. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 270C và 1270C. Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Hiệu suất của động cơ có giá trị là:

A. 25%

B. 5%

C. 75%

D. 15%

15. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 270C và 1270C. Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Công thực hiện trong một chu trình?

A. 1200J

B. 2400J

C. 600J

D. 120J

16. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 270C và 1270C. Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh trong một chu trình?

A. 1200J

B. 2400J

C. 600J

D. 1800J

17. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 270Cvà 1020C. Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Hiệu suất của động cơ có giá trị là:

A. 25%

B. 80%

C. 20%

D. 75%

18. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 270Cvà 1020C. Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Công thực hiện trong một chu trình là

A. 600J

B. 1050J

C. 1920J

D. 480J

19. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 270Cvà 1020C. Nhiệt lượng tác nhân của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh trong một chu trình là:

A. 600J

B. 1050J

C. 1920J

D. 480J

20. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng mỗi chu trình truyền 80% nhiệt lượng nhận được cho nguồn lạnh. Biết nhiệt độ của nguồn lạnh là 300C. Nhiệt độ của nguồn nóng là:

A. 200K

B. 400K

C. 378,75K

D. 242,4K

21. Nhiều lựa chọn

Động cơ nhiệt lí tưởng mỗi chu trình truyền 85% nhiệt lượng nhận được cho nguồn lạnh. Biết nhiệt độ của nguồn lạnh là 290C. Nhiệt độ của nguồn nóng là:

A. 256,7K

B. 307,11K

C. 355,29K

D. 242,4K

22. Nhiều lựa chọn

Máy hơi nước công suất 10kW tiêu thụ 10kg than đá trong 1 giờ. Biết hơi nước vào và ra xilanh có nhiệt độ 2270C và 1000C. Năng suất tỏa nhiệt của than đá là 3,6.107J/kg. Hiệu suất thực của máy và của một động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nhiệt độ nói trên là:

A. 10% và 15%

B. 15% và 80%

C. 10% và 25,4%

D. 15% và 75,5%

23. Nhiều lựa chọn

Máy hơi nước công suất 10kW tiêu thụ 12kgthan đá trong 1,5 giờ. Biết hơi nước vào và ra xilanh có nhiệt độ 1770C và 1000C. Năng suất tỏa nhiệt của than đá là 3,6.107J/kg. Hiệu suất thực của máy và của một động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nhiệt độ nói trên là:

A. 12,5% và 17,1%

B. 17,1% và 12,5%

C. 10% và 25,4%

D. 25,4% và 10%

© All rights reserved VietJack