vietjack.com

58 bài tập Động lực học có đáp án
Quiz

58 bài tập Động lực học có đáp án

A
Admin
58 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
58 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật II Newton khi vật có khối lượng không đổi trong quá trình xem xét?

A. blobid1-1736153711.png

B. blobid2-1736153713.png

C. blobid3-1736153715.png

D. blobid4-1736153717.png

2. Nhiều lựa chọn

Những nhận định nào sau đây là đúng?

1. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực blobid7-1736153734.png thì gia tốc blobid8-1736153734.png mà vật thu được cùng phương nhưng ngược chiều với blobid7-1736153734.png.

2. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực blobid7-1736153734.png thì gia tốc blobid8-1736153734.png mà vật thu được cùng hướng với blobid7-1736153734.png.

3. Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì gia tốc blobid8-1736153734.png của vật thu được khác không.

4. Khi vật chịu tác dụng của nhiều lực thì gia tốc blobid8-1736153734.png của vật thu được cùng hướng với lực tổng hợp tác dụng lên vật.

A. 2, 4.

B. 1, 3.

C. 1, 4.

D. 3, 4.

3. Nhiều lựa chọn

Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho

A. trọng lượng của vật.

B. tác dụng làm quay của lực quanh một trục.

C. thể tích của vật.

D.  mức quán tính của vật.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Khi vật bị biến dạng hoặc vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật

B. Khi một vật đang chuyển động mà đột nhiên không còn lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật sẽ dừng lại ngay lập tức.

C. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động vì khi ta tác dụng lực lên một vật đang đứng yên thì vật đó bắt đầu chuyển động.

D. Theo định luật I Newton, nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên.

5. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe buýt trên sông (thuyền) đang chuyển động trên sông Sài Gòn như hình vẽ. Xét một khoảng thời gian nào đó, thuyền đang chuyển động thẳng đều và giả sử rằng trên phương nằm ngang thuyền chỉ chịu tác dụng bởi lực đẩy của động cơ và lực cản của nước. Nhận xét nào sau đây là đúng?

blobid9-1736153808.png

A. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước có độ lớn không bằng nhau.

B. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước có cùng phương và cùng chiều.

C. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước có độ lớn bằng nhau.

D. Lực đẩy của động cơ và lực cản của nước là hai lực trực đối.

6. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực?

A. Trọng lực được xác định bởi biểu thức blobid11-1736153840.png

B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.

C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

7. Nhiều lựa chọn

Tại cùng một địa điểm, hai vật có khối lượng m1 < m2, trọng lực tác dụng lên hai vật lần lượt là P1 và P2 luôn thỏa mãn điều kiện

A. blobid12-1736153862.png

B. blobid13-1736153864.png

C. blobid14-1736153866.png

D. blobid15-1736153869.png

8. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu sai. Độ lớn của lực ma sát trượt

A. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật.

B. không phụ thuộc vào tốc độ của vật.

C. tỉ lệ với độ lớn của áp lực.

D. phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc.

9. Nhiều lựa chọn

Hệ số ma sát trượt

A. không phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc.

B. luôn bằng với hệ số ma sát nghỉ.

C. không có đơn vị.

D. có giá trị lớn nhất bằng 1.

10. Nhiều lựa chọn

Một xe có khối lượng m = 5 tấn đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng 300 so với phương ngang. Độ lớn của lực ma sát tác dụng lên xe

A. lớn hơn trọng lượng của xe.

B. bằng trọng lượng của xe.

C. bằng độ lớn của thành phần trọng lực vuông góc với mặt phẳng nghiêng.

D. bằng độ lớn của thành phần trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.

11. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây?

A. lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi.

B. lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.

C. lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.

D. lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.

12. Nhiều lựa chọn

Khi vật treo trên sợi dây nhẹ cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật

A. cùng hướng với lực căng dây.

B. cân bằng với lực căng dây.

C. hợp với lực căng dây một góc 900.

D. bằng không.

13. Nhiều lựa chọn

Một vật đang lơ lửng ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?

A. Lực đẩy Archimedes và lực cản của nước.

B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát.

C. Trọng lực và lực cản của nước.

D. Trọng lực và lực đẩy Archimedes.

14. Nhiều lựa chọn

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật chịu tác dụng lực cản của nước?

A. Một chiếc ca nô đang neo đậu tại bến.

B. Bạn An đang tập bơi.

C. Một khúc gỗ đang trôi theo dòng nước chảy nhẹ.

D. Một vật đang nằm lơ lửng cân bằng trong nước.

15. Nhiều lựa chọn

Các tàu ngầm thường được thiết kế giống với hình dạng của cá heo để:

A. giảm thiểu lực cản.

B. đẹp mắt.

C. tiết kiệm chi phí chế tạo.

D. tăng thể tích khoang chứa.

16. Nhiều lựa chọn

Hình dạng nào của vật cho lực cản nhỏ nhất?

A. Khối cầu.

B. Hình dạng khí động học.

C. Khối lập phương.

D. Khối trụ dài.

17. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.

B. Độ lớn của lực cản không phụ thuộc vào tốc độ của vật.

C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ.

D. Tờ giấy để phẳng rơi chậm hơn hòn đá khi cùng được thả tờ trạng thái nghỉ trong không khí.

18. Nhiều lựa chọn

Khi có hai vectơ lực blobid22-1736154363.png đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì vectơ tổng hợp lực blobid23-1736154363.png có thể

A. có điểm đặt tại 1 đỉnh bất kì của hình bình hành.

B. có phương trùng với đường chéo của hình bình hành.

C. có độ lớn F = F1 + F2.

D. cùng chiều với blobid24-1736154372.png hoặc blobid25-1736154372.png.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về phép tổng hợp lực là sai?

A. Xét về mặt toán học, tổng hợp lực là phép cộng các vectơ lực cùng tác dụng lên một vật.

B. Lực tổng hợp có thể xác định bằng quy tắc hình bình hành, quy tắc tam giác lực hoặc quy tắc đa giác lực.

C. Độ lớn của lực tổng hợp có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.

D. Lực tổng hợp là một lực thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật, có tác dụng tương đương các lực thành phần.

20. Nhiều lựa chọn

Moment lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng

A. làm vật quay.

B. làm vật chuyển động tịnh tiến.

C. vừa làm vật quay vừa chuyển động tịnh tiến.

D. làm vật cân bằng.

21. Nhiều lựa chọn

Trên hai đĩa của một cân thăng bằng, người ta đặt hai đồng hồ cát giống hệt nhau có cùng trọng lượng. Cân ở trạng thái cân bằng, người ta nhanh tay lật ngược một trong hai đồng hồ cát, hiện tượng xảy ra tiếp theo là

A. cân bên đồng hồ cát bị lật sẽ nghiêng xuống

B. cân bên đồng hồ cát không bị lật sẽ nghiêng xuống

C. cân vẫn thăng bằng

D. cân bị nghiêng về phía đồng hồ cát không bị lật, sau khi cát chảy hết thì cân nghiêng về phía còn lại.

22. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực blobid35-1736154476.pngblobid36-1736154476.png thì hợp lực blobid37-1736154476.png của chúng luôn có độ lớn thoả mãn hệ thức

A. blobid38-1736154478.png

B. blobid39-1736154480.png

C. blobid40-1736154482.png

D. blobid41-1736154484.png

23. Nhiều lựa chọn

Hợp lực của hai lực blobid43-1736154511.pngblobid44-1736154511.png hợp với nhau một góc blobid45-1736154511.png có độ lớn thoả mãn hệ thức

A. blobid46-1736154513.png

B. blobid47-1736154515.png

C. blobid48-1736154517.png

D. blobid49-1736154519.png

24. Nhiều lựa chọn

Nếu một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của hai lực blobid50-1736154539.pngblobid51-1736154539.png khác phương, blobid52-1736154539.png là hợp lực của hai lực đó thì vectơ gia tốc của chất điểm

A. cùng phương, cùng chiều với lực blobid53-1736154541.png.

B. cùng phương, cùng chiều với lực blobid54-1736154543.png.

C. cùng phương, cùng chiều với lực blobid55-1736154546.png.

D. cùng phương, ngược chiều với lực blobid56-1736154549.png

25. Nhiều lựa chọn

Hai lực khác phương có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Hợp lực của hai lực này không thể có độ lớn nào sau đây?

A. 2 N.

B. 15 N.

C. 11,1 N.

D. 21 N.

26. Nhiều lựa chọn

Theo định luật 1 Newton thì

A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.

B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của lực nào.

C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.

D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.

27. Nhiều lựa chọn

Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe

A. ngả người về sau.

B. chúi người về phía trước.

C. ngả người sang bên cạnh.

D. dừng lại ngay.

28. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?

A. Vật chuyển động tròn đều.

B. Vật chuyển động trên quỹ đạo thẳng.

C. Vật chuyển động thẳng đều.

D. Vật chuyển động rơi tự do.

29. Nhiều lựa chọn

Một xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc không đổi là 20 m/s. Hợp lực tác dụng lên ô tô có độ lớn bằng

A. 20 N.

B. 0.

C. 10 N.

D. – 20 N

30. Nhiều lựa chọn

Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì

A. vật dừng lại ngay.

B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.

C. vật đổi hướng chuyển động.

D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

31. Nhiều lựa chọn

Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật tăng lên thì vật sẽ thu được gia tốc

A. nhỏ hơn.

B. lớn hơn.

C. bằng 0.

D. không đổi.

32. Nhiều lựa chọn

Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động.

B. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại.

C. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với lực tác dụng.

D. Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng.

33. Nhiều lựa chọn

Lần lượt tác dụng lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1 và a2. Biết 1,5F1 = F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số blobid60-1736154768.png

A. blobid61-1736154770.png

B. blobid62-1736154772.png

C. 3.

D. blobid63-1736154776.png

34. Nhiều lựa chọn

Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực

A. cân bằng.

B. có cùng điểm đặt.

C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.

D. xuất hiện và mất đi đồng thời.

35. Nhiều lựa chọn

Cặp “lực và phản lực” trong định luật 3 Newton

A. không cùng bản chất.

B. cùng bản chất.

C. tác dụng vào cùng một vật.

D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

36. Nhiều lựa chọn

Trong một cơn giông, một cành cây bị gãy và bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. Chọn nhận xét đúng.

A. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.

B. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính có độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.

C. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây.

D. Cành cây không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.

37. Nhiều lựa chọn

Một người kéo xe hàng trên mặt sàn nằm ngang, lực tác dụng lên người để làm người chuyển động về phía trước là lực mà

A. người tác dụng vào xe.

B. xe tác dụng vào người.

C. người tác dụng vào mặt đất.

D. mặt đất tác dụng vào người.

38. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P = mg.

B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.

C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.

D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.

39. Nhiều lựa chọn

Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn

A. lớn hơn trọng lượng của vật.

B. nhỏ hơn trọng lượng của vật.

C. bằng trọng lượng của vật.

D. bằng 0.

40. Nhiều lựa chọn

Một vật đang trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật giảm thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng

A. giảm xuống.

B. không đổi.

C. tăng tỉ lệ với tốc độ của vật.

D. tăng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật.

41. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là blobid66-1736154972.png, gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là

A.blobid67-1736154974.png

B. blobid68-1736154976.png

C. blobid69-1736154977.png

D. blobid70-1736154979.png

42. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?

A. Lực có giá song song với trục quay.

B. Lực có giá cắt trục quay.

C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.

D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.

43. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.

B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.

C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.

D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật.

44. Nhiều lựa chọn

Cách viết hệ thức của định luật 2 Newton nào dưới đây là đúng?

A. blobid73-1736155047.png

B. blobid74-1736155049.png

C. blobid75-1736155051.png

D. blobid76-1736155052.png

45. Nhiều lựa chọn

Một vật đang chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của lực kéo mà lực đó đột ngột giảm độ lớn thì

A. gia tốc của vật không đổi.

B. gia tốc của vật giảm.

C. gia tốc của vật tăng.

D. gia tốc và vận tốc của vật đều giảm.

46. Nhiều lựa chọn

Một xe tải chở đầy hàng và một xe con đang chuyển động cùng tốc độ mà muốn dừng lại cùng lúc thì lực hãm tác dụng lên xe tải sẽ phải

A. nhỏ hơn lực hãm lên xe con.

B. bằng lực hãm lên xe con.

C. lớn hơn lực hãm lên xe con.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn lực hãm lên xe con.

47. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo lực niutơn được viết theo các đơn vị cơ bản trong hệ SI là:

A. kg/m2.

B. kg/s2.

C. kg.m2/s.

D. kg.m/s2.

48. Nhiều lựa chọn

Cặp lực nào sau đây là cặp lực cân bằng?

A. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, ngược chiều.

B. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, cùng chiều.

C. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.

D. Hai lực cùng tác dụng lên một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.

49. Nhiều lựa chọn

Vật có trọng tâm không nằm trên vật là

A. blobid77-1736155163.png

B. blobid78-1736155167.png

C. blobid79-1736155170.png

D. blobid80-1736155173.png

50. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây đã thực hiện biện pháp làm giảm ma sát?

A. Đế giày, dép thường có các rãnh khía.

B. Quần áo được là phẳng sẽ giảm bám bụi hơn quần áo không được là.

C. Mặt bảng viết phấn có độ nhám

D. Rải cát lên mặt đường bị loang dầu.

51. Nhiều lựa chọn

Một tàu thủy bắt đầu rời cảng, động cơ của tàu được vận hành để tàu đạt được tốc độ ổn định sau một thời gian. Hình nào sau đây mô tả đúng dạng đồ thị tốc độ - thời gian của tàu thủy?

A. blobid81-1736155228.png

B. blobid82-1736155231.png

C. blobid83-1736155242.png

D. blobid84-1736155246.png

52. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu đúng

A. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.

B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.

C. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động.

D. Không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được.

53. Nhiều lựa chọn

Lực hãm không đổi có độ lớn F tác dụng vào vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ban đầu v. Sau thời gian t bao lâu thì vật đó đứng yên?

A. blobid87-1736155303.png

B. blobid88-1736155305.png

C. blobid89-1736155308.png

D. blobid90-1736155309.png

54. Nhiều lựa chọn

Một người làm động tác “hít đất”: nằm sấp, chống tay xuống sàn để nâng người lên thì

A. người đó tác dụng lên sàn một lực hướng lên.

B. người đó không tác dụng lực lên sàn.

C. sàn tác dụng lên người đó một lực hướng lên

D. sàn không tác dụng lực lên người đó.

55. Nhiều lựa chọn

Hai lực có độ lớn lần lượt là 6N và 8N. Độ lớn hợp lực của hai lực này có thể

A. nhỏ hơn 6 N.

B. lớn hơn 8 N

C. nhận giá trị bất kì.

D. nhận giá trị trong khoảng từ 2 N đến 14 N.

56. Nhiều lựa chọn

Một vật đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là 12 N, 16 N và 20 N. Nếu ngừng tác dụng lực 20 N lên vật thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là

A. 12 N.

B. 16 N.

C. 20 N.

D. không xác định được vì thiếu thông tin.

57. Nhiều lựa chọn

Một vật có trục quay cố định chịu tác dụng của lực blobid93-1736155419.png. Tình huống nào sau đây, lực blobid93-1736155419.png sẽ gây tác dụng làm quay đối với vật?

A. Giá của lực blobid94-1736155421.png không đi qua trục quay.

B. Giá của lực blobid95-1736155423.png song song với trục quay.

C. Giá của lực blobid96-1736155425.png đi qua trục quay.

D. Giá của lực blobid97-1736155428.png có phương bất kì.

58. Nhiều lựa chọn

Cặp lực nào trong hình vẽ là ngẫu lực?

blobid99-1736155451.png

A. Hình a.

B. Hình b.

C. Hình c.

D. Hình d.

© All rights reserved VietJack