vietjack.com

55 Bài tập lý thuyết về peptit có đáp án
Quiz

55 Bài tập lý thuyết về peptit có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 125 lượt thi
55 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit là

Những hợp chất có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.

những hợp chất chứa nhóm CO-NH.

những hợp chất chứa từ 2 đến 50 nhóm CO-NH của các amino axit liên kết với nhau.

những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit được gọi là

peptit.

protein.

polime.

aminno axit

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit là hợp chất

mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhau

có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau

có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là

oligopeptit.

polipeptit.

đecapeptit.

protein

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oligopeptit là các pepptit có chưa bao nhiêu gốc α-amino?

từ vài chục đến vài triệu.

từ 1 đến 50.

từ 1 đến 1 triệu.

từ 2 đến 10

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng

n

n + 1

n!

n – 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một peptit A có 10 mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng

10

11

12

9

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là

2

1

4

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?

H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(C6H5)CONHCH2CH2COOH

1

3

2

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gly-Ala và Ala-Gly là

hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.

hai đồng phân của nhau.

hai amino axit cùng công thức phân tử.

hai polipeptit có cùng công thức phân tử

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gly-Ala-Lys và Ala-Lys-Gly là

hai amino axit cùng công thức phân tử.

hai polipeptit có cùng công thức phân tử.

hai đồng đẳng liên tiếp của nhau.

hai đồng phân của nhau

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH

H2NCH2CH2CONHCH2COOH

H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH 

H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?

H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH

H2NCH2CH2COHNCH2CH2CONHCH2COOH

H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH

H2NCH2CONHCH(CH3)COOH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sau đây là của peptit:

H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH ?

Ala-Gly-Gly.

Gly-Ala-Ala.

Gly-Val-Val.

Ala-Val-Val

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi nào sau đây là của peptit:

NH2CH(CH3)COHNCH2CONHCH(CH3)COOH ?

Ala-Gly-Gly.

Gly-Ala-Ala.

Ala-Gly-Ala.

Ala-Val-Ala

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit X có công thức cấu tạo như sau:

H2N[CH2]4CH(NH2)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH. α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là

Lysin và glyxin.

Glyxin và alanin.

Alanin và glyxin.

Lysin và Alanin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit X có công thức cấu tạo như sau:

NH2CH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2COOH. α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là

Lysin và glyxin.

Glyxin và alanin.

Alanin và glyxin.

Lysin và Alanin.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) được tạo ra từ cả 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?

3

9

4

6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tetrapeptit(mạch hở) được tạo ra từ cả 4 aminoaxit: glyxin, alanin, valin và phenylalanin?

4

12

24

36

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tripeptit tối đa tạo ra từ hỗn hợp các α aminoaxit : glyxin, alanin, phenylalanin (C6H5CH2 CH(NH2)COOH) và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau là

18

24

6

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là

4

3

5

6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đipeptit chứa cả alanin và glyxin có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:

3

1

2

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin, valin là:

3

4

2

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

tripeptit.

tetrapeptit.

polipeptit.

đipeptit.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?

Gly-Ala.

Gly-Val-Gly.

Ala-Gly-Ala.

Ala-Ala-Gly-Gly.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo thành sản phẩm có màu

tím

đỏ

vàng

trắng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là:

CuOH2 trong môi trường kiềm.

dung dịch NaCl.

dung dịch HCl.

dung dịch NaOH.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng CuOH2/OH sẽ phân biệt được?

Gly – Ala với Gly – Ala.

Ala – Ala – Ala với Gly – Gly

Gly – Ala – Gly với Ala– Ala Ala

Gly – Gly với Gly – Ala

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và Gly-Gly-Gly ta dùng:

NaOH

AgNO3/NH3

CuOH2/OH

HNO3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, Ala-Gly và Gly-Gly-Gly ta dùng:

Nước Brom

CuOH2/OH

Qùy tím

AgNO3/NH3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai

Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α-amino axi

Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu nào sau đây là sai

1, Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

2, Trong phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.

3, Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α- và β-amino axit.

4, Tripeptit Gly-Gly- Ala có phản ứng màu biure.

1

2

3

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là

430

520

502

448

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Heptapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Gly-Ala có khối lượng phân tử là

430

477

459

567

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X phân tử có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic chứa 15,73%N về khối lượng. X tạo Octapeptit Y, Y có phân tử khối là bao nhiêu?

600

586

474

712

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một peptit A chỉ được tạo ra từ các alanin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là

4450.

3568.

4361.

không xác định được.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một peptit A chỉ được tạo ra từ các Glyxin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là

2868.

3568.

3750.

không xác định được.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là

C6H15N3O4.

C6H11N3O4.

C6H13N3O6.

C6H11N3O6.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tetrapeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là

C8H15N4O5. 

C8H14N4O4.

C8H15N4O4.

C8H14N4O5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit Ala – Gly – Ala có công thức phân tử là

C9H17N3O4

C6H11N3O4

C8H13N3O4

C8H15N3O4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa 0,2mol Glyxin và 0,1 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là

27.72

22,7

22,1

21,2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X chứa 0,15mol Glyxin và 0,45 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là

45,9

51,3

44,1

46,2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với

dung dịch NaNO3.

dung dịch NaCl

dung dịch NaOH.

dung dịch HCl

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Ala-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

KCl.

NaNO3.

KNO3.

H2SO4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa Ala – Gly – Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

HCl.

Mg(NO3)2.

KOH.

NaOH.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

 KNO3. 

NaCl.

NaOH

NaNO3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết peptit tron phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là

2

1

4

3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu

tím.

đỏ.

vàng.

xanh.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm

NH2.

COOH.

NO2.

CHO.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val) nhưng không thu được peptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

3

4

5

6

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là

3

4

2

6

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?

CuOH2 trong môi trường kiềm

Dung dịch Na2SO4

Dung dịch HCL

Dung dịch NaOH

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)CONHCH2COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

4

3

5

2

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?

Gly-Ala-Ala

Gly-Ala

Gly-Gly-Ala-Val

Gly-Ala-Glu

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu loại đipeptit?

5

2

4

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack