50 CÂU HỎI
Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Trong một tế bào sinh dưỡng của một cá thể có tổng số NST là 19, nhưng hàm lượng ADN không thay đổi so với tế bào lưỡng bội bình thường. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng
A. chuyển đoạn NST
B. sát nhập hai NST với nhau
C. lặp đoạn NST
D. mất NST
Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng 2 liên kết?
A. Mất một cặp (A – T).
B. Thêm một cặp (A – T).
C. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T).
D. Thêm một cặp (G – X)
Ở sinh vật nhân thực, trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN xảy ra ở
A. kỳ giữA
B. kỳ đầu
C. kỳ trung gian
D. kỳ sau
Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là đúng?
A. Trên cặp NST tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn xảy ra tại một ví trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.
B. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I.
C. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
D. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AUA3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'AAG3'
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A. đảo đoạn
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn
D. mất đoạn
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Lizin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Valin
Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là
A. Các gen cấu trúc
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động
D. Gen điều hòa.
Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val → Trp → Lys→ Pro. Biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro - XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là
A. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’
B. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’
C. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’
D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’
Một đột biến gen xảy ra do thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi khả năng thích nghi của cơ thể sinh vật. Có bao nhiêu trường hợp đột biến sau đây có thể không đảm bảo được khả năng đó?
I. Đột biến xảy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.
II. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm bộ ba mã hóa này chuyển thành một bộ ba mã hóa khác, nhưng cả hai bộ ba đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.
III. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm xuất hiện một bộ ba mã hóa mới, dẫn đến sự thay đổi một axit amin trong phân tử prôtêin, làm thay đổi chức năng và hoạt tính của prôtêin.
IV. Đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong vùng không mã hóa của gen.
V. Đột biến làm xuất hiện bộ ba 3’ATT5’ ở mạch mã gốc trong vùng mã hóa gần bộ ba mở đầu.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Đường C5H10O4 là thành phần cấu tạo nên đơn phân của phân tử:
A. ADN
B. mARN
C. tinh bột
D. protein
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. Aabb.
B. AABb.
C. AaBb
D. aaBB
Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tự đa bội chẵn?
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
B. Giao tử (n + 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).
C. Chromatic
D. Sợi cơ bản
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình phiên mã có xảy ra các cặp Theo quy tắc bổ sung giữa nucleotit A môi trường với nuclêôtit T trên mạch khuôn ( mạch mã gốc có chiều 3’-5’).
B. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba mở đầu 3’TAX5’ trên mạch mã gốc của gen thì quá trình phiên mã sẽ không diễn ra.
C. Trong cơ chế dịch mã, khi ribosome tiếp xúc với bộ ba 3’AAU5’ thì quá trình dịch mã sẽ dừng lại.
D. trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN polimeraza là tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác
C. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể.
Kí hiệu bộ NST của thể ba nhiễm là
A. 3n
B. 4n
C. 2n+1
D. 2n-1
Phân tử nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
Khi nối về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi pôlipeptit
B. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5’ → 3’
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit
D. Liên kêt bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.
Quan sát hình ảnh sau đây:
Có bao nhiêu nhận xét về hình ảnh trên là đúng?
I. Cấu trúc (1) có chứa 8 phân tử prôtêin histon và 146 cặp nuclêôtit, được gọi là nuclêôxôm.
II. Cấu trúc (2) được gọi là sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn) với đường kính 300 nm.
III. Cấu trúc (3) là mức cuộn xoắn cao nhất của nhiễm sắc thể và có đường kính 700 nm.
IV. Cấu trúc (4) chỉ xuất hiện trong nhân tế bào sinh vật nhân thực vào kỳ giữa của quá trình nguyên phân.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về điều hòa hoạt động gen?
I. Điều hòa hoạt động gen xảy ra ở tất cả mọi loài sinh vật.
II. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli. Khi không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế vẫn được tổng hợp.
III. Gen điều hòa không nằm trong cấu trúc của opêron Lac.
IV. Opêron gồm các gen cấu trúc không liên quan về chức năng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Trong một operon Lac, nơi enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã là:
A. vùng khởi động
B. vùng điều hòa
C. vùng vận hành
D. vùng mã hóa
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có đường kính:
A. 300nm
B. 30nm.
C. 700nm
D. 11nm
Trong các bộ ba di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã?
A. 5’AGU3’
B. 5’UAG3’
C. 5’GAU3’
D. 5’AUG3
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội?
A. Tế bào của thể đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội
B. Quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ trong tế bào xảy ra mạnh mẽ
C. Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt
D. Thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường.
Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không làm mất cân bằng gen
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
Ở một loài thực vật sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây nếu xảy ra đột biến thì đột biến đó không di truyền được cho đời con?
A. Nguyên phân ở tế bào lá
B. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. Giảm phân để tạo noãn
D. Giảm phân để tạo hạt phấn
Tác nhân hóa học 5 – brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây ra dạng đột biến nào dưới đây?
A. Đột biến mất một cặp G-X
B. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng G-X.
C. Đột biến thay thế một cặp G-X bằng A-T
D. Đột biến mất một cặp A -T
Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến gen
B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến lặp đoạn.
Khi nói về vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và virut. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở sinh vật nhân sơ, các gen trên NST tồn tại thành từng cặp alen
B. Ở tế bào nhân sơ, các ADN có dạng mạch kép.
C. Vật chất di truyền của virut là ADN hoặc ARN; mạch kép hoặc mạch đơn
D. Vật chất di truyền trong nhân của sinh vật nhân thực có dạng thẳng và liên kết với prôtêin.
Trong mỗi tế bào của cơ thể, để phù hợp với giai đoạn phát triển của cơ thể hoặc thích ứng với điều kiện môi trường mà ở mỗi thời điểm
A. Tất cả các gen trong tế bào có lúc cùng hoạt động, có lúc dừng
B. Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.
C. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động
D. Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử
A. . aaB. AaB, Aab, B, b
B. ABB, Abb, aBB, abb, A và a
C. AAB, AAb, aaB và aab
D. AAb, AAB, aaB, aab, B và b.
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn ADN và tổng hợp mạch mới.
II. Nhờ quá trình nhân đôi ADN thông tin di truyền được truyền qua các thế hệ.
III. Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
IV. Các gen nằm trong nhân của tế bào có số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Giả sử một Operon có các trình tự nucleotit được kí hiệu Q, R, S, T, U. Hình bên thể hiện các đột biến mất đoạn (đoạn bị mất kí hiệu \ \ \) và hậu quả xảy ra ở các trình tự. Có bao nhiêu nhận định dưới đây phù hợp?
I. Vùng S và T là vùng có liên quan đến các gen điều hòa và vùng vận hành O
II. Vùng Q có thể liên quan đến vùng vận hành
III. Đoạn U là vùng liên quan tới vùng khởi động.
IV. Đoạn R, U liên quan đến gen điều hòa
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu trúc bởi 2 thành phần nào sau đây?
A. ADN và mARN
B. ADN và prôtêin histôn
C. ADN và tARN
D. tARN và prôtêin histôn
Trường hợp nào sau đây được gọi là đột biến gen?
A. Gen bị thay thế 1 cặp nuclêôtit
B. Gen không tổng hợp prôtêin
C. Tế bào được thêm 1 NST
D. Tế bào bị mất 1 NST
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến thể một
B. Đột biến đảo đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến tam bội
ở sinh vật nhân sơ, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc hai mạch xoắn kép?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST
B. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật
Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Biết không xảy ra đột biến mới, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ 3 cao : 1 thấp
B. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen
C. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu đươc đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp
D. Các cây tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 5 loại giao tử
Trong các mức cấu trúc siêu hiên vi của nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?
A. Sợi siêu xoán
B. Sợi cợ bản.
C. Crômatit
D. Sợi nhiễm sắc
Một loài thực vật có kiểu gen AaBb, cặp gen Aa và Bb lần lượt nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 1 và số 3. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân II. cặp nhiễm sắc thể số 3 phân li bình thường, khi đó số tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. AaB, Aab. AAb, Aab, B, b
B. ABb, aBb, Abb, aBB, A, a.
C. ABB, Abb, aBB abb. A, a
D. AAb. AAB, aaB, aab, B, b
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế phát sinh đột biến gen?
A. Dưới tác động của một số virut không gây nên đột biến gen
B. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi, tạo đột biến thay thế căp G - X bằng cặp T - A
C. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) có thể làm cho hai bazơ guanin trên cùng một mach liên kết với nhau, từ đó phát sinh đột biến
D. Tác nhân hóa học 5 - brôm uraxin (5BU) gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Một đoạn phân tử ADN có tổng cộng 1200 nu, tỉ lệ A/G = 2/3, tổng số liên kết hidro hình thành giữa 2 mạch là:
A. 600
B. 1200
C. 1440
D. 1560
Trong cấu trúc của gen, không xuất hiện loại nu nào sau đây
A. Adenin
B. Timin
C. Uraxin
D. Guanin
Giả sử đột biến gen xảy ra trong cấu trúc gen của một loài và không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật. Trường hợp nào sau đây có thể làm xuất hiện thể đột biến:
I. Đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính Y.
II. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử.
III. Đột biến gen lặn phát sinh trong quá trình nguyên phân của hợp tử.
IV. Đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Ở một loài thực vật, quá trình phân bào ở cơ thể đực bị rối loạn, tạo ra loại giao tử đột biến chứa n - 2 nhiễm sắc thể. Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra:
A. Thể không
B. Thể một
C. Thể một kép
D. Thể không hoặc thể một kép
Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc:
A. Vùng khởi động
B. Vùng điều hòa
C. Vùng phiên mã
D. Vùng kết thúc.
Liên kết peptit là loại liên kết có mặt trong phân tử nào sau đây?
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. Lipit
Một gen có chiều dài 5100 Å, trong đó số nu loại G nhiều hơn số nu loại A là 10%, Số nu loại G có trong gen là
A. 450
B. 900
C. 1800
D. 3000