50 CÂU HỎI
Khi nói về quá trình dịch mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’ trên phân tử mARN
2- Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện dịch mã
3- Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’AUG3’ thì quá trình dịch mã dừng lại
4- Bộ ba mà 5’UAG3’ trên mARN không có bộ ba đối mã trên tARN
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
(2) Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
(4) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Siêu xoắn
B. Sợi chất nhiễm sắc
C. Crômatit
D. Sợi cơ bản
Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến cấu trúc NST?
(1) Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính.
(2) Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các crômatit trong cặp tương đồng.
(3) Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST
(4) Đột biến mất đoạn có thể làm mất một hoặc một số gen tren NST
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Sinh giới có chung một bộ mã di truyền
B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. Nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axt amin
Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen khi xảy ra ở vị trí?
A. Cuối gen
B. 2/3 gen
C. Đầu gen
D. Giữa gen
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5'..GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'..TTTGTTAXXXXT...3'
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
Phiên mã là quá trình:
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C. Nhân đôi ADN
D. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN
B. rARN
C. protein
D. mARN
Một đoạn mạch gốc ADN vùng mã hóa của gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit như sau:
3’…..GXXAAAGTTAXXTTTXGG….5’
Phân tử protein do đoạn gen đó mã hóa có bao nhiêu axit amin?
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô
D. Có cấu trúc dạng thùy
Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?
A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.
C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc
D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
Hải và An là hai chị em ruột, nhưng khác nhau về một số đặc điểm. Hải có tóc xoăn, mắt nâu giống bố; An có tóc thẳng, mắt đen giống mẹ. Giải thích nào sau đây không hợp lí?
A. Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau
B. Kiểu gen của Hải và An khác nhau
C. Tỉ lệ A+G/T+X trong ADN của Hải và An là khác nhau
D. Hải và An nhận được loại giao tử khác nhau từ bố, mẹ.
Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của sinh vật nhân thực?
I. Phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu tái bản.
II. Diễn ra theo nguyên tắc bộ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
III. Enzym ADN polymerase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
IV. Trên chạc chữ Y mạch mới 5’ → 3’ được tổng hợp liên tục còn mạch 3’ → 5’ được tổng hợp gián đoạn.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Có bốn dòng ruồi giấm thu thập được từ bốn vùng địa lý khác nhau. Trong đó dòng số 3 là dòng gốc, từ đó phát sinh các dòng còn lại. Phân tích trật tự gen trên nhiễm sắc thể số 3, người ta thu được kết quả sau (kí hiệu * là tâm động của NST):
Dòng 1: DCBEIH*GFK
Dòng 2: BCDEFG*HIK
Dòng 3: BCDH*GFEIK
Dòng 4: BCDEIH*GFK
Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Đột biến của các dòng 1, 2, 4 là dạng đột biến chuyển đoạn.
II. Từ dòng gốc là dòng 3 đã xuất hiện các dòng đột biến còn lại theo trình tự dòng là 3 → 2 → 4 → 1.
III. Từ dòng 3 → dòng 2 đo đảo đoạn EFG*H → H*GFE.
IV. Từ dòng 2 → dòng 4 do đảo đoạn BCD → DCB.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trong cơ chế điều hoà hoạt động Operon Lac ở Sinh vật nhân sơ khi môi trường có Lactôzơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế
C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải lactôzơ
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến dịch khung
B. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen
D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi
Axit amin Metionin được mã hoá bằng bộ ba
A. GUA
B. AUX
C. AUG
D. AUU
Ruồi giấm có 2n = 8. Quan sát 1 tế bào ruồi giấm thấy 7 NST bình thường và 1 NST có tâm động ở vị trí khác thường nhưng kích thước không thay đổi. NST khác thường này có thể được hình thành do đột biến
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể không mang tâm động
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể mang tâm động.
Ở người, một dạng đột biến có thể sinh ra các giao tử:
Các giao tử nào là giao tử đột biến và đó là dạng đột biến nào?
A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn
C. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn
Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen có trong nhóm liên kết?
1. Đột biến mất đoạn
2. Đột biến lặp đoan
3. Đột biến đảo đoạn
4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST
Phương án đúng là:
A. 3,4
B. 2,3,4
C. 1,2
D. 2,3
Cho các đặc điểm về sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau:
(1) Chiều tổng hợp.
(2) Các enzim tham gia.
(3) Thành phần tham gia.
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
(6) Số chạc hình chữ Y trong một đơn vị nhân đôi.
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi ADN ở Sinh vật nhân sơ về:
A. 3,5
B. 1,2,4,6
C. 1,3,4,6
D. 2,4
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A. 700nm
B. 30nm.
C. 11nm
D. 300nm
Sự khác biệt dễ nhận thấy của dạng đột biến chuối nhà 3n từ chuối rừng 2n là
A. chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt
B. chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt
C. chuối nhà sinh sản hữu tính
D. chuối nhà không có hoa
Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?
A. Uraxin
B. Timin
C. Xitôzin
D. Ađênin
Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu
B. máu khó đông
C. hồng cầu hình lưỡi liềm
D. đao
Đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là
A. đột biến mất đoạn NST.
B. đột biến đảo đoạn NST
C. đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến lặp đoạn NST
Có bao nhiêu quá trình xảy ra trong nhân tế bào của sinh vật nhân thực?
(1) Phiên mã.
(2) Dịch mã.
(3) Nhân đôi ADN.
(4) Nhiễm sắc thể nhân đôi
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A
B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã.
C. Chất X được gọi là chất cảm ứng
D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc.
Cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng được gọi là
A. thể đa bội
B. đột biến nhiễm sắc thể
C. thể dị bội
D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Trong trường hợp không xảy ra đột biết, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
A. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
B. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
C. luôn tương tác với nhau cung quy định một tính trạng.
D. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch polinuclêôtit là loại liên kết
A. Peptit.
B. hiđrô.
C. Hóa trị
D. Phôtphodieste
Trong các ký hiệu về thể lệch bội sau, đâu là kí hiệu của thể bốn?
A. 2n+4
B. 2n-4
C. 2n-2
D. 2n+2
Một đoạn phân tử ADNở sinh vật nhận thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là 3’ ….AAAXAATGGGGA . ..5’. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là:
A. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’
C. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’
Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN
B. Lipit
C. Cacbohidrat
D. Prôtêin
Quan sát hình vẽ sau:
Biết các chữ các in hoa kí hiệu cho các gen trên nhiễm sắc thể. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về dạng đột biến cấc trúc nhiễm sắc thể của hình trên ?
A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn
B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể
D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen
Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli?
A. Gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc
C. Vùng vận hành (O)
D. Vùng khởi động (P)
Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là:
A. 5’AAG 3’
B. 5’AUG 3’
C. 5’UAG 3’
D. 5’UGA 3’
Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST
D. mất đoạn và lặp đoạn NST
Loại axit nuclêic nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. mARN
B. ADN
C. rARN
D. tARN
Thể đột biến nào sau đây không phải là thể lệch bội?
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể không
D. Thể tứ bội
Bằng cách làm tiêu bản tế bào học để quan sát bộ NST của một loài sinh vật lưỡng bội, ta không thể phát hiện ra dạng đột biến nào sau đây?
A. Đột biến gen
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến mất đoạn.
Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.
C. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì
A. Mã di truyền có tính thoái hóa
B. ADN của vi khuẩn dạng vòng
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon.
Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?
A. xARN
B. tARN
C. mARN
D. rARN
Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
(2) Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.
(3) đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau
(4) đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong 6 thông tin nói trên thì có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể và đột biến lệch bội thể một
(1) Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên nhiễm sắc thể;
(2) Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN;
(3) Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể;
(4) Xảy ra ở cả thực vật và động vật.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Khi nói về quá trình phiên mã, cho các phát biểu sau:
(1) Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza
(2) Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
(3) Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
(4) Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Có bao nhiêu phát biểu nào trên đây đúng?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4