vietjack.com

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong một chu tế bào, kết luận đúng về snhân đôi của ADN sự phiên diễn ra trong nhân là:

A.  một lần nhân đôi nhiều lần phiên

B. Tùy theo từng loại tế bào số lần nhân đôi và số lần nhân đôi số lần phiên thnhư nhau hoặc thể khác nhau

C. Slần nhân đôi số lần phiên bng nhau.

D. Slần nhân đôi gấp nhiu lần slần phiên mã.

2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm dạng đột biến gen liên quan đến mộ t số cặp nuclêôtit.

(4) Đột biến gen thể lợi, hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp genđiều kiện môi trường.

A. 3,4,5

B. 1,3,5

C. 2,4,5

D. 1,2,3

3. Nhiều lựa chọn

 

Trên mch 1 của gen, tổng snucleotit loại A G bng 50% tổng số nuleotit. Trên mch 2 của gen này, tổng sloại A X bằng 60% tổng snucleotit X G bằng 70% tổng snucleotit của mch.mch 2, tỉ lsnucleotit loại X so với tổng snuletit của mạch là:

 

A. 20%

B. 30%

C. 10%

D. 40%

4. Nhiều lựa chọn

Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực một số tế bào cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong GPI, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá trình GP của thcái một scặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong GPII, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai đ ực AaBbDd x cái AaBbDd sẽ tối đa bao nhiêu loại KG đột biến lch bội vcả 2 cặp NST nói trên?

A. 24

B. 72

C. 48

D. 36

5. Nhiều lựa chọn

GisMột loài thực vt giao phấn ngẫu nhiên bộ nhiễm sc thlưỡng bộ i 2n = 10. Xét 5 cặp gen A, a; B, b; D, D; E,E; G,g; nằm trên 5 cặp nhiễm sc th, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạ ng thbaơngng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều sức sống khả năng sinh sn. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. loài này tối đa 189 loại kiu gen.

II. loài này, các cây mang kiểu hình trội vcả 5 tính trạng tối đa 60 loại kiu gen.

III. Ở loài này, các thể ba tối đa 162 loại kiểu gen.

IV. loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 5 tính trạng tối đa 27 loại kiểu gen.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào các lọai axit nuclêic nào sao đây kích thước lớn nht.

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. rARN

7. Nhiều lựa chọn

Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng 

A. điều hòa biểu hiện một sgen

B. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN

C. ngăn NST dính vào nhau

D. đính với thoi sắc trong quá trình phân bào

8. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen những biến đổi trong cấu trúc của gen

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sc th

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần th

D. Đột biến gen thể gây hại nhưng cũng thể hại hoặc lợi cho thể đột biến.

9. Nhiều lựa chọn

1. Hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ.

2. ADN của sinh vật nhân sơ cu to mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực cu to mch thng

3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực nhiều điểm khởi đầu tái bản

4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADNcsinh vật nhân thực nhânmch mới đều được tổng hợp gián đoạn

5. Các đon Okazaki chhình thành trên 1 mch của phân tử ADN mới tổng hp

Số đáp án đúng là:                 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến slưng nhiễm sc thể, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tt cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

II. Đột biến lch bội thlàm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Trong tự nhiên, rất ít g p thể đa bội ở động vật.

IV. Đều đột biến thể ba nhưng thba các cp nhiễm sc thkhác nhau thì  sbiu hiện thành kiểu hình khác nhau.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

mấy nhận địnhới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hp trong tế bào nhân chuẩn?

(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.

(2) Đều đưc bắt đu tổ ng hp bằng axitamin mêtiônin.

(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bsau khi chuỗi pôlipeptit tổng hp xong.

(4) Axitamin mêtiônin ch ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

(5) Chỉ đưc sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây không chính xác?

A. Quá trình trao đổi chéo không cân xảy ra giữa các chromatile không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đon NST.

B. Đột biến đảo đoạn NST góp phần làm xuất hiện loài mi

C. Trong một strưng hợp, đột biến mất đoạn nh th lợi cho sinh vật giúp loại bgen hại cho quần th

D.  thể sử dụng đột biến lặp đoạn NST để xây dựng bản đồ gen

13. Nhiều lựa chọn

 

một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb x ♀ AaBb. Trong quá trình giảm phân của thể đực,một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp NST Bb không phân li trong GP II. thể cái giảm phân bình thư ờng. Theo thuyết sự kết hp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh thể to tối đa bao nhiêu loại hp tử khác nhau dạng 2n-1, dạng 2n-1-1, dạng 2n+1 dạ ng 2n+1+1.

 

A. 6,2,7,4

B. 6,4,7,2

C. 12,4,18,8

D. 12,8,18,4

14. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ làm tách hai mch của phân tử ADN đưc gọi nhiệt độ nóng chảy. Phân tử ADN sliên kết hidro càng nhiều thì nhiệt độ nóng chảy càng cao ngưc lại. Dưới đâynhiệt độ nóng chả y của ADNmột số đối ng sinh vật khác nhau được hiu từ A đến E như sau: A = 36 C ; B = 78 C ; C = 55 C ; D = 83 C ; E = 44 C. Trình tự sp xếp các loài sinh vt nào dưới đây đúng nhất liên quan đến tỉ lcác loại (A+T)/ tổng nucleotide của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?

A. D B → C E A

B. A → B → C → D → E

C. A E → C B D

D. D → E → B → A → C

15. Nhiều lựa chọn

người 2n=4, gisử không trao đổi chéo xảy racả 23 cặp NST tương đồng. bao nhiêu nhận định đúng dưới đây:

1. Sloại giao tử mang 5 NST từ b 3369

2. Xác suất một loại giao tử mang 5NST t ừ m C 23 / 2

3. Khnăng một người mang 1NST của ông nội và 21 NST của ngoại 8,269.10

4. Xác suất sinh ra đa trnhận đưc 2 cặp NST trong mỗi cặp 1 t ừ ông nội và 1 từ bà ngoại 0,0236

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

di truyền trên mARN được đọc theo

A. Hai chiều tùy vi trí xúc tác của enzyme dịch

B. Chiu ứng với vị trí tiếp xúc của ribosome với mARN

C. Vị trí b ba UAA

D. Một chiều từ 5-3 ’

17. Nhiều lựa chọn

sinh vật nhân thực, axit amin nào sau đây đưc ct bỏ khi chuỗi polypeptit được tổng hp xong

A. Methionine (Met)

B. Formylmethionine (fMet)

C. Lysine (Lys)

D. Valine (Val)

18. Nhiều lựa chọn

Nhận định đúng về gen là:

A. Gen mang thông tin hóa cho mộ t chuỗ i polipeptit hay một phân tử ARN

B. Gen cấu trúc một đọan ADN mang thông tin hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chnh

C. Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo yếu tố cấu thành thông tin

D.  sinh vật nhân thực tt cả trình t các nucleotit trên ADN trình t mang thông tin aa

19. Nhiều lựa chọn

Ti sao khi cht ức chế operon Lac liên kết vào vùng vận hành (vùng O) của operon thì sự phiên các gen Z, Y, A bị ngăn cản?

A.  cht ức chế khi liên kết vào vùng O mặckhông làm ảnh hưởng đến quá trình tương tác gắn của ARN polymerase vào promoter nhưng lại ngăn cản quá trình ARN polymerase tiếp xúc với các gen Z, Y, A.

B.  chất c chế khi liên k ết vào vùng O sẽ thúc đẩy enzyme phân hủ y ADN tại thời điểm khởi đầu phiên

C.  cht c chế khi liên kết vào vùng O sẽ làm thay đổi cấu hình không gian của ARN polymerase.

D.  chất ức chế khi liên kết vào vùng O s ngăn cản ARN polymerase ơng tác với ADN ti vị trí khởi đầu phiên

20. Nhiều lựa chọn

Nhng nội dung nào sau đây đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN ?

(1). Khi ADN tự nhân đôi, ch 1 gen được tháo xoắn tách mạch.

(2). S ự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tc bsung (A liên kết với U, G liên kết với X).

(3). Cả 2 mch của ADN đều khuôn để tổng hp 2 mch mi.

(4). T ự nhân đôi của ADN sinh vật nhân thực chỉ xảy ratrong nhân

A. 3

B. 1,2

C. 1,3,4

D. 3,4

21. Nhiều lựa chọn

Cho biết các côdon hóa các axitamin tương ng trong bng sau:

 

Một đon gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin hóa chuỗi pôlipeptit trình tự axitamin ProGlyLys – Val. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit Guanin (G) trên mch gốc bằng nuclêôtit loại ađênin (A). Trình tự nuclêôtit trên đon mch gốc của gen trước khi bị đột biến thể

A. 3’XXXGAGTTTAAA5 ’.

B. 3’GGGXXXTTTXGG 5

C. 5’GAGXXXGGGAAA3

D. 5’GAGTTTXXXAAA 3

22. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về đột biến đa bội:

(1) Thể tự đa bội chỉ đư c to ra nhờ quá trình nguyên phân.

(2) S ự không phân li toàn bộ bộ NST của hp tử trong lần nguyên phân đầu tiên luôn to ra thể tự đa bội chẵn.

(3) Thể tự đa bội lẻ thường bt thụ.

(4) Thể dị đa bội thđược hình theo con đường lai xa đa bội hóa.

Trong các phát biểu trên, các phát biểu sai

A. 2,4

B. 1,2

C. 1

D. 2,3

23. Nhiều lựa chọn

8 phân tử ADN của một vi khuẩn chchứa N nếu chuyển sang môi trường ch N thì sau 6 lần phân đôi liên tiếp tối đa bao nhiêu vi khuẩn con còn chứa N ?

A. 0

B. 16

C. 504

D. 496

24. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp 

A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin

C. tổng hợp các prôtêin cùng loại

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin

25. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? 

A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng

B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm

C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.

D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau

26. Nhiều lựa chọn

Trâu, bò, ngựa, thỏ … đều ăn cỏ nhưng lại có protein và các tính trạng khác nhau do:

A. Có ADN khác nhau về số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucletit

B. Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau

C. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau

D. Do có quá trình trao đổi chất khác nhau

27. Nhiều lựa chọn

Giống cây trồng đa bội có thể hình thành từ 1 thể khảm khi

A. Đó phải là loài sinh sản hữu tính. 

B. Đó phải là loài sinh sản vô tính

C. Hình thành từ phần cơ thể mẹ mang đột biến theo hình thức sinh sản sinh dưỡng

D. Cơ thể đó không bị rối loạn trong giảm phân 

28. Nhiều lựa chọn

Khi nói về thể đa bội lẻ, có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây:

I. Số NST trong tế bào sinh dưỡng thường là số lẻ

II. Hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

III. Có hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể lưỡng bội

IV. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

29. Nhiều lựa chọn

Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen của nhóm liên kết ?

1. Đột biến mất đoạn    

2. Đột biến lặp đoạn

3. Đột biến đảo đoạn

4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST

Đáp án đúng là

A. 1,2

B. 2,3

C. 1,4

D. 3,4

30. Nhiều lựa chọn

Cho các trường hợp sau:

(1) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nucleotit.

(2) Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nucleotit.

(3) mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nucleotit.

(4) mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nucleotit.

(5) Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 axitamin

(6) Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 axitamin.

Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

31. Nhiều lựa chọn

Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+ 1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:

A. 5832

B. 972

C. 729

D. 4096

32. Nhiều lựa chọn

Ở một loài động vật, người ta phát hiện NST số 11 có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là :

(1) ABCDEFG             

(2) ABCFEDG          

(3)ABFCEDG  

(4)ABFCDEG

Giả sử NST số (3) là NST gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là:

A. 1 ← 3→ 4 →1

B. 3 → 1 → 4→ 1 

C. 2 → 1→ 3→ 4 

D. 1 ← 2 ← 3 → 4

33. Nhiều lựa chọn

Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi:

1.Số lượng nuclêôtit;

2.Thành phần nuclêôtit;

3. Trình tự các nuclêôtit;

4. Số lượng liên kết photphodieste.

Câu trả lời đúng là:

A. 2,3

B. 1,2,3

C. 1,4

D. 3,4

34. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình dịch mã thì:

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào 

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin –tARN 

C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau 

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động 

35. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng? 

A. Mang thông tin di truyền qui định sự hình thành các tính trạng của cơ thể

B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của ADN

C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tống hợp prôtêin

D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể 

36. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.

II. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.

III. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.

IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của Operon Lac có thể sai xót khi các cùng, các gen bị đột biến. Các vùng, các gen khi bị đột biến thường được ký hiệu bằng các dấu “-“ trên đầu các chữ cái (R-, P-, O-, Z-), cho các chủng sau:

1. Chủng 1: R+ P O+ Z+ Y+ A+ 

2. Chủng 2: R P+ O+ Z+ Y+ A+

3. Chủng 3: R+ P O+ Z+ Y+ A+/ R+ P+ O+ Z Y+ A+

4. Chủng 4: R+ P O Z+ Y+ A+/ R+ P O+ Z Y+ A+

Trong môi trường có đường lactose chủng nào không tạo ra sản phẩm βgalactosidase

A. 1,2,3

B. 1,3,4

C. 1,2,3

D. 2,3,4

38. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là điểm chung giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?

(1) Xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

(2) Luôn biểu hiện thành kiểu hình mang đột biến.

(3) Xảy ra ở nhiễm cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.

(4) Là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa và chọn giống

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Có một trình tự mARN 5’ AUG GGG UGX UXG UUU UAA 3’ mã hóa cho một đoạn polypeptit hoàn chỉnh gồm 4 axit amin, dạng đột biến nào sau đây dẫn đến biệc chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 aa

A. Thay thế Nu thứ 8 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T 

B. Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T 

C. Thay thế Nu thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T

D. Thay thế Nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng A

40. Nhiều lựa chọn

Một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Có 9 thể đột biến số lượng NST được kí hiệu từ (1) đến (9). Bộ NST của mỗi thể đột biến có số lượng như sau:

(1). 22 NST     (2). 25 NST         (3). 12 NST (4). 15 NST                (5). 21 NST

(6). 9 NST       (7). 11 NST         (8). 35 NST (9). 8 NST

Trong 9 thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thể đột biến thuộc loại lệch bội về 1 hoặc 2 cặp NST

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

41. Nhiều lựa chọn

Một loài có bộ NST 2n=14, khi giảm phân thấy có 3 cặp NST xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm và 1 cặp bị rối loạn phân li, các cặp NST còn lại giảm phân bình thường. Số loại trứng tối đa của loài trên là: 

A. 768

B 1256

C. 1536

D. 1024

42. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là không đúng?

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin

B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin 

C. Mã di truyền mang tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin 

D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau 

43. Nhiều lựa chọn

Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ được hiểu là: 

A. Gen có được dịch mã hay không 

B. Gen có được biểu hiện thành kiểu hình hay không 

C. Gen có được phiên mã hay không 

D. Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không 

44. Nhiều lựa chọn

Hầu hết các bệnh di truyền phân tử ở người là do đột biến gen gây nên. Có mấy lí do dưới đây dùng để giải thích nguyên nhân gây bệnh của gen đột biến?

(1) gen đột biến hoàn toàn không tổng hợp được prôtêin.

(2) gen đột biến tổng hợp ra prôtêin bị biến đổi về chức năng.

(3) gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá nhiều.

(4) gen đột biến tổng hợp số lượng prôtêin quá ít.

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

45. Nhiều lựa chọn

Xét gen B ở vi khuẩn E. Coli có chiều dài 4080A0 và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B thành alen b. Gen đột biến có 2866 liên kết hiđrô. Khi cặp gen Bb nhân đôi một lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp là

A. A = T = 1463, G = X = 936

B. A = T = 1464, G = X = 936

C. A = T = 1463, G = X = 934

D. A = T = 1464, G = X = 938

46. Nhiều lựa chọn

Gen cấu trúc dài 3559,8A°, khi xảy ra đột biến làm giảm 1 liên kết H, chiều dài gen không đổi. Chuỗi polipeptit do gen đột biến đó tổng hợp chứa 85 aa, kể cả aa mở đầu. Số kết luận đúng là?

(1). Đột biến thuộc dạng thay 2 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

(2). Vị trí thay thế cặp Nu thuộc đơn vị mã thứ 86

(3). Đột biến thuộc dạng thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

(4). Đây là dạng đột biến dịch khung

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

47. Nhiều lựa chọn

Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Trong các hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?

I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.

II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.

III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.

IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.

V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.

VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

48. Nhiều lựa chọn

Người ta giả sử rằng một chuyển đoạn không tương hỗ tác động đến vai nhỏ của NST số 5 của người, đoạn này được chuyến đến đầu vai dài của NST số 13 trong bộ NST lưỡng bộ. Sự chuyển nhượng này được coi là cân bằng vì bộ gen vẫn giữ nguyên nên vẫn có kiểu hình bình thường, ngược lại nếu thể đột biến chỉ mang 1 NST số 5 mất đoạn của cặp tương đồng, nó gây ra hậu quả “cricuchat” (tiếng khóc mèo kêu), nếu có 3 cái làm cho cá thể chết sớm. Nếu một người có mang chuyển đoạn có con với 1 người bình thường thì thế hệ con sinh ra , khả năng xuất hiện 1 đứa con mang hội chứng tiếng khóc mèo kêu là bao nhiêu? 

A. 12,5%

B. 25%

C. 50%

D. 75%

49. Nhiều lựa chọn

Phân tử mARN trướng thành dài 408 nm có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 2 : 3: 1 và mã kết thúc là UGA. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là: 

A. 479, 239, 359, 120

B. 239,479, 120, 359

C. 480 239, 359, 119. 

D. 479, 239 360 119

50. Nhiều lựa chọn

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A (SVNT) có 15 nuclêôtit là: 3’GXA TAA GGG XXA AGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A bị đột biến mất cặp A-T ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên thì côđon thứ nhất không có gì thay đổi về thành phần các nucleotit.

II. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 13 thì các côđon của đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên không bị thay đổi.

III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 10 thành cặp T-A thì đoạn polipeptit do đoạn gen trên trổng hợp có trình tự các axit amin là Arg – Ile – Pro – Cys – Ser.

IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành X-G thì phức hợp axit – tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met – tARN.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

© All rights reserved VietJack