vietjack.com

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

di truyền tính thoái hóa do:

A. S loi axit amin nhiều hơn s loi nucleotit.

B. Sloại di truyền nhiều hơn sloại nucleotit

C. Sloại axit amin nhiều hơn sloại di truyền

D. Sloại di truyền nhiều hơn sloại axit amin.

2. Nhiều lựa chọn

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chem trong một cp NST tương đồng nguyên nhân dẫn đến

A. Hoán vị gen

B. Đột biến đảo đon

C. Đột biến lặp đon

D. Đột biến chuyển đon

3. Nhiều lựa chọn

Ý nào không đúng khi nói về đột biến đa bội l

A. S nhim sc th trong tế bào sinh dưỡng một s l

B. Thể đột biến đa bội lkhông khnăng sinh sn hữu tính bình thường

C. Đưc ng dụng để to ging quả không ht

D. Hàm lượng ADN tăng gấp một snguyên lần so với thđơn bội n lớn hơn 2n

4. Nhiều lựa chọn

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thc, mức cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm?

A. Crômatit.

B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

C. Sợi cơ bản.

D. Sợi nhim sc.

5. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cơ chế dịch mã, bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận đnh sau: 

(1). Trên một phân tử mARN, hoạt đng của polixom giúp to ra nhiu chuỗi polipeptid khác

lo ạ i

(2). Riboxome dch chuyển theo chiu từ 3→5’ trên mARN

(3). Bộ ba đối với bba UGA trên mARN AXT trên tARN

4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hp sẽ được ct baxit amin mđầu, cuộn xon theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.

(5). Sau khi dịch mã, Ribosome ginguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch tiếp theo.

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng: 

A. Thứ tự tham gia của các enzyme là: tháo xoắnADN polimerazaARN polimerazaLigaza

B. ADN polimeraza ARN polimeraza đều chdi chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5→3’ 

C. ARN polimeraza chức năng tháo xoắn tổng hợp đoạn mồi

D. Xét trên một chạc ba tái bản, enzyme ligaza chtác dụng lên 1 mạch

7. Nhiều lựa chọn

Đột biến gen đột biến NST điểm khác nhau bản là:

 

A. Đột biến NST thể làm thay đổi s lượng gen trên NST còn đột biến gen không thể làm thay đổi s lượng gen trên NST.

B. Đột biến NST thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.

C. Đột biến NST hướng, đột biến gen hướng

D. Đột biến NST thể gây chết, đột biến gen không thể gây chết

8. Nhiều lựa chọn

Một loài thc vật bộ NST lưỡ ng bội (2n=6), nghiên cu tế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiện tế bào sinh dưỡ ng của cây thnhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cực của t ế bào. Tế bào sinh dưỡng của cây thứ 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàngmt phẳng xích đạo của thoi phân bào. thể dự đoán:

A. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba.

B. Cây thứ nhất thể ba, cây thứ 2 thkhông

C. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba. Tế bào của cây thứ nhất đang ở kỳ cuối của nguyên phân, thế bào cây thứ 2 đang ở kỳ đầu nguyên phân.

D. Cây thhai thể mộ t, tế bào của cây thhai đang ở k ỳ giữa của nguyên phân, cây thnht thkhông, tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân

9. Nhiều lựa chọn

Một gen của sinh vật nhânchỉ huy tổng hp 3 chuỗi polypeptid đã huy động từ môi trưng nội bào 597 aa các loại. Phân tử mARN đưc tổng hp từ gen trên 100 A 125 U. Gen đã bị đột biế n dẫn đến hu quả tổng số Nu trong gen không thay đổi nhưng tỷ lA/G bị thay đổibằng 59,15%. Đột biến trên thuộc dạng nào sau đây.

A. Thay thế hai cp G-X b ng hai cp A-T

B. Thay thế mt cặp G-X bng mt cặp A-T

C. Thay thế mt cặp A-T bng mt cp G-X

D. Thay thế hai cp A-T bng hai cặp G-X

10. Nhiều lựa chọn

Vật chất di truyền trong nhânsinh vật nhân thực

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. rARN

11. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giả m phân, bao nhiêu nhận định đúng?

(1). thể đưc tổ hp vớ i alen trội tạo ra thđột biến

(2). thđược phát tán trong qun thnhờ quá trình giao phối

(3). Không bao giđược biu hiện ra kiểu hình

(4). Được nhân lên một s thể, biu hiện kiểu hìnhmột phần thể

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Một mch bsung của một đon gen ở vi khuẩn trình tự nucleotitvùng hóa là: 5-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3 ’. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hp với trình tự của mạch mARN được phiên từ gen trên?

A. 3-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5

B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 3

C. 3-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5

D. 5’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng vOperon Lac ở vi khuẩn Ecoli

(1) Operon Lac gồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A

(2). Protein c chế đóng vai trò chất cảm ứng để đóng hoặc mOperon

(3). Gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường hay không lactose.

(4). Khi môi trường Lactose, từng gen cấu trúc Z, Y, A sẽ được phiên với slần khác nhau tùy nhu cầu cơ thể

(5). Điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đoạn dịch mã.

Số phát biểu đúng là:         

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

một loài thực vt, cp NST số 1 cha cp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cp gen Bb. Nếu ở tt ccác t ế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì thể kiu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử kiu gen:

A. AAbb, aabb.

B. Aab, b, Ab, ab

C. AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

15. Nhiều lựa chọn

 

Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cu tạo nên ADN chkhác nhaunhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn din ra tổ ng hợp gián đoạn mạch chiều 5'-3' so với chiều trượt của enzim tháo xon.

III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch ti thể và lục lp diễn ra độc lập vớ i ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch một mch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hp phân tử mARN.

V. Trong quá trình dich mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' của mARN.

VI. Quá trình phiên không cần đoạn mồi

 

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực,một số tế bào cp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thcái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd ×AaBbdd, thu đưc F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng vF1 của phép lai trên?

I. tối đa 18 loại kiểu gen không đột biến 24 loại kiểu gen đột biến.

II. thể to ra thba kiu gen AabbbDd.

III. tối đa 48 kiu tổ hp giao t.

IV. thể to ra thmột kiu gen aabdd.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

17. Nhiều lựa chọn

Một gen chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng snuclêôtit của gen. Trên mch 1 của gen 200T số nuclêôtit loại G chiếm 15% t ổ ng snuclêôtit của mch. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). T ỉ lA1/G1 = 14/9

(3). T ỉ l(A1+T1)/(G1+X1) = 3/2

(2). T ỉ l(G1+T1)/(A1+X1) = 23/57

(4). T ỉ lT+G/A+X = 1

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Gismột đoạn nhiễm sắc th 5 gen A, B, C, D, E được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 các điểm trên nhiễm sc thể thuộc vùng nối giữa 2 gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đảo đoạn 1-5 thì sẽ làm thay đổi trt tự sp xếp của 4 gen.

II. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen A đến hết gen E.

III. Nếu bị mt 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 2 thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtitgen B thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen B, C, D E.

V. Nếu đn 2-4 bị đứt ra tiêu biến đi thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối nhiễm sc th.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

một loài thc vật bộ NST 2n = 18, nếu giscác thba kép vẫn khả năng thụ tinh bình thường, cho một thba kép tự thphấn thì loại hp tử 21 NST chiếm tỉ lbao nhiêu

A. 6,25%

B. 25%

C. 12,5%

D. 18,75%

20. Nhiều lựa chọn

Cho biết 4 bba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3quy đnh tổng hp axit amin Ala; 4 bba 5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3quy đnh tổng hp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ragiữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúcmột bba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Alen a th chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.

II. Đột biến thay thế cp A-T bng cp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

III. Nếu alen A 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ 151 nuclêôtit loạ i A.

IV. Nếu alen A phiên mộ t lần cần môi trưng cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loạ i X.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Loại axit nucleic nào sau đây không có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trong phân tử.

A. mARN

B. ADN

C. tARN

D. mARN

22. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai 

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Trong quá trình dịch – riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’

B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn

C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.

D. Tính thoái hóa của di truyền hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại axit amin

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

II. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tất cả tế bào con.

III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.

IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm. 

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

II.  biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.

IV. Đều đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau.

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

26. Nhiều lựa chọn

Một loài có bộ NST 2n = 32. Một đột biến thuộc dạng thể một nhiễm kép ở cặp NST số 1 và cặp NST số 3. Theo lí thuyết thì trong số các giao tử của cơ thể này, giao tử đột biến chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

A. 75%

B. 50%

C. 25%

D. 12,5%

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?

1. Chuyển đoạn NST dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST tương đồng.

2. Trong đột biến chuyển đoạn NST, một số gen trên NST này được chuyển sang NST khác dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết.

3. Đột biến chuyển đoạn làm tăng sự biểu hiện của gen, do đó đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

4. Đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào sinh dưỡng tế bào sinh dục tùy vào từng loài.

5. Do thể đột biến mang chuyển đoạn bị giảm khả năng sinh sản nên người ta có thể sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp đi truyền.

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân, một trong 3 tế bào cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Quá trình giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. 6 loại giao tử đó có tỉ lệ là:

A. 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.

B. 1AaB : 1b : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB

C. 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Aab : 1B

D. 2AaB : 2b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB

29. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:

Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu hóa.

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.

IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Liên kết nào sau đây mặt trong cấu trúc ADN sinh vật nhân thực

A. Liên kết photphodieste

B. Liên kết peptit

C. Liên kết glicozit

D. Liên kết đisulphit

31. Nhiều lựa chọn

Một NST ban đầu trình tự gen ABCD. EFGH. Sau đột biến, NST trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống.

B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng

C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài

D. Làm tăng khnăng sinh sản của thể mang đột biến.

32. Nhiều lựa chọn

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, bao nhiêu đặc điểm ở quá trình nhân đôi của ADNsinh vật nhân thực và ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

I. shình thành các đoạn Okazaki.

II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

III. Trên mỗi phân tử ADN nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

IV. Diễn ra theo nguyên tắc bsung nguyên tắc bán bảo tòan.

V. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

33. Nhiều lựa chọn

ruồi giấm đực bnhiễm sắc thể được hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấymột số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến

A. hai dòng tế bào đột biến 2n+2 2n – 2.

B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n hai dòng đột biến 2n +1 2n – 1

C. hai dòng tế bào đột biến 2n+1 2n 1

D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 2n – 2.

34. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của operon Lac, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thư ờng thì các gen Z, Y thsmất khnăng phiên mã.

II. Một đột biến điểm xảy ravùng P của operon thlàm gen điều hòa t ăng cường phiên mã.

III. Một đột biến xảy ravùng P của gen điều hòa thể làm cho các gen Z, Y, A mất khnăng phiên mã.

IV. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên thì các gen Z A cũng không được phiên mã.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

35. Nhiều lựa chọn

Một thể ở một loài động vật bnhiễm sắc th2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 t ế bào sinh tinh, người ta thấy 40 t ế bào cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo thuyết, trong tổng sgiao tử được tạo thành từ quá trình trên thì sgiao tử 7 nhiễm sắc thchiếm tỉ lệ

A. 2%

B. 0,5%

C. 0,25%

D. 1%

36. Nhiều lựa chọn

Gischỉ với 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Theo thuyết, phân tử mARN này tối đa bao nhiêu lo ại di truyền hóa axit amin?

A. 27 loại

B. 8 loại

C. 26 loại

D. 24 loại

37. Nhiều lựa chọn

Gen A chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a 3801 liên kết hidro thì bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a tổng số 150 chu xo ắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.

II. Nếu alen A tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng t ỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T - A.

III. Nếu alen a 699 snuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.

IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy đ ịnh t ổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy đ ịnh 10 axit amin thì chứng tỏ đây đột biến mất cặp nucleotit.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

38. Nhiều lựa chọn

Cơ thhiệu bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây:

A. Tam bội

B. Tam nhiễm

C. Một nhiễm

D. Không nhiễm

39. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN

A. Tất cả các loại ARN đều cấu tạo mạch thẳng

B. Trên tất ccác tARN các anticodon giống nhau

C. tARN chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom

D. Trên phân tử mARN chứa các liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung A -U, G-X

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sai?

A. Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến

B. Đột biến đảo đo ạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến.

C. Đột biến chuyển đoạn thể làm cho gen chuyển t nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác

D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường làm giảm khnăng sinh sảnsinh vật

41. Nhiều lựa chọn

Khi nói vcơ chế di truyềnsinh vật nhân thực, trong điều kiện không đột biến xảy ra, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) mARN sau phiên phải được cắt bcác intron, nối các exon với nhau thành mARN trưởng thành.

(2) Trong d ịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên t ắc bsung xảy ra trong tất ccác nucleotit trên phân tử mARN.

(3) Trong phiên sự kết cặp các nucleotit theo nguyên t ắc bsung xảy ra trong tất cả các nucleotit trên mạch khuôn ở vùng hoá của gen.

(4) Các gen trong một tế bào luôn số lần phiên bằng nhau.

A. HÌNH B

B. HÌNH C

C. HÌNH A

D. HÌNH D

42. Nhiều lựa chọn

Một gensinh vật nhân tổng số 3200 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen A = 15% G = 26% tổng số nu của mạch. Theo thuyết, bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. T ỉ lA/G = 12/13.

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26.

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15.

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

43. Nhiều lựa chọn

Khi nói về operon Lac các trình tự ADN tham gia vào điều hòa hoạt động operon này. Hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?

A. Vùng P nơi đ ể enzym ARN polymeraza bám vào, tiến hành phiên mã.

B. Nếu đột biến gen xảy ravùng O (vận hành), khiến cho protein ức chế không liên kết được với vùng này các gen được phiên liên t ục ngay cả khi môi trường không lactose.

C. Nếu đột biến gen xảy ra ở gen R, làm cho protein ức chế vẫn khả năng liên kết với vùng O nhưng lại không liên kết được với lactose thì các gen cấu trúc không được phiên ngay cả khi môi trường lactose

D. Các gen R, lacZ, lacY, lacA đều gen cấu trúc

44. Nhiều lựa chọn

 

một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂ Aa x ♀ Aa. Gisử trong quá trình giảm phân của thể đực 10% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, 20% số tế bào khác xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường; thể cái giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực cái trong thụ tinh tạo nên hợp tử F1. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. thể đực không tạo ra được giao tử bình thường (A,a).

II. Cơ thể đực tạo ra được giao t ử AA chiếm tỉ l5%, giao tử Aa chiếm tỉ l5%.

III. Hợp tử bình thường kiểu gen Aa chiếm tỉ l35%.

IV. Hợp tử lệch bội dạng thmột nhiễm chiếm tỉ l15%; thba nhiễm chiếm tỉ l15%.

 

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

45. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau về đột biến gen:

I. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thêm hoặc mất một cặp nucleotit

II. Đột biến gen sau khi phát sinh sẽ truyền lại cho thế hsau thông qua sinh sản sinhỡng

III. Nếu đột biến gen không làm ảnh hưởng đến trình tự aa thì không tạo alen mới

IV. Gen dễ đột biến nhất khi gen đangtrong quá trình nhân đôi ADN

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm

A. Crômatit

B. Vùng xếp cuộn (siêu xo ắn)

C. Sợi cơ bn

D. Sợi nhim sc

47. Nhiều lựa chọn

Xét cặp NST giới tính XY của một thể đực. Trong quá trình giảm phânmột số tế bào xảy ra sự rối loạn phân li bất thườnggiảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì thnày thể tạo ra nhng loại giao tử nào: 

A. XY, O, X, Y

B. XX, YY, O, X,

C. XY, X, Y

D. X, Y, XX, YY

48. Nhiều lựa chọn

Trong các nội dung ới đây bao nhiêu nội dung đúng?

(1) Các di truyền chkhác nhau bởi thành phần các nucleotit.

(2) T ất ccác loại đều chung một b di truyền, trmột vài ngoại lệ.

(3) Mỗi loại bộ ba ch hóa cho một loại axit amin nhất định.

(4) di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

49. Nhiều lựa chọn

Khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn không lactozo nhưng enzym chuyển hóa lactozo vẫn được vi khuẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của Operon Lac, giả thiết nào sau đây sai về hiện tượng này

A. Vùng khởi động (P) của gen điều hòa R bị bất hoạt

B. Gen điều hòa (R) bđột biến không tạo được protein ức chế

C. Vùng vận hành (O) bị đột biến không liên kết được với protein ức chế

D. Gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen

50. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, thông tin nào sau đây đúng:

A. Cả 2 mạch của gen đều thlàm khuôn cho quá trình phiên

B. Quá trình phiên thể xảy ra trong nhân trong tế bào chất.

C. Phiên diễn ra trên toàn bphân t ử ADN

D. Chỉ các đoạn hóa axit amin (exon) mới được phiên

© All rights reserved VietJack