2048.vn

53 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số
Quiz

53 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số

A
Admin
ToánLớp 105 lượt thi
53 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2?

(2; 6).

(1;-1)

(-2;-10)

(0;-4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=1x-1  

M1(2;1)

M2(1;1)

M3(2;0)

M4(0;-2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=x24x+4x

A (2; 0).

B (3; 13)

C (1; −1).

D (−1; −3).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1,x(;0x+1,x0;2x21,x2;5.

Tính f(4), ta được kết quả:

23

15

5

7

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

f(−1) = 5.

f(2) = 10.

f(−2) = 10.

f(15) = −1.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x1x2x+3

R

R∖{1}.

R∖{0}.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2  

D = R

D = (1;+)

D = R{1}

D = [1; +)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x23x+2

D = R∖{1; 2}.

D = R∖{−2; 1}.

D = R∖{−2}.

D = R.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x+3

D = [3; +)

D = [2; +)

D = R

D = [2; +)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2+6x43x

D=23;43

D=32;43

D=23;34

D=;43

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=3x,x;01x,x0;+

R∖{0}.

R∖[0; 3].

R∖{0; 3}.

R.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=12x;x12x;x<1

D = R

D = (2;+)

D = (-;2)

D = R\{2}

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=1x;x1x+1;x<1   

D = {−1}.

D = R

D = [-1;+)

D = [−1; 1)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên [0;1) khi:

m<12

m1

m<12 hoặc m1

m2 hoặc m<1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xm+1+2xx+2m xác định trên khoảng (−1;3).

Không có giá trị m thỏa mãn

m2

m3

m1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+2m+2xm xác định trên (-1; 0)

m>0m<1

m1

m0m1

m0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mxxm+21 xác định trên (0;1).

m(;32]  {2}

m(;-1]  {2}

m(;1]  {3}

m(;1]  {2}

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=xm+2xm1 xác định trên (0; +).

m  0

m  1

m1

m-1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x+1x26x+m2 xác định trên R.

m  11

m > 11

m < 11

m11

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?

Đồng biến

Nghịch biến

Không đổi.

Không kết luận được.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).

Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).

Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=x3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).

Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

Hàm số đồng biến trên khoảng (; +).

Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?

y = x

y = 1x

y = |x|

y = x2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên (;43).

Hàm số nghịch biến trên ( 43;+).

Hàm số đồng biến trên R.

Hàm số đồng biến trên (34;+).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2  4x + 5 trên khoảng (−; 2) và trên khoảng (2; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).

Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2; +).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + 1x trên khoảng (1;+). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).

Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).

Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x7. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên 72;+

Hàm số đồng biến trên 72;+  

Hàm số đồng biến trên R

Hàm số nghịch biến trên R

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây:

y=x,y=x2+4x,y=x4+2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn?

0

1

2

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số  y=2015x,y=2015x+2,y=3x21,y=2x33x có bao nhiêu hàm số lẻ?

1

2

3

4

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

y=x2

y=x2+1

y=x12

y=x2+2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số y=x+2x2,y=2x+1+4x24x+1, y=x(x2),y=x+2015+x2015x+2015x2015 có bao nhiêu hàm số lẻ?

1

2

3

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|

f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.

f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.

f(x) là hàm số lẻ.

f(x) là hàm số chẵn

Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ

Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

y là hàm số chẵn

y là hàm số lẻ.

y là hàm số không có tính chẵn lẻ

y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x)  2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.

f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn

Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ

f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

y = |x + 1| +| 1 − x|.

y = |x + 1| − |1 − x|.

y=|x2 + 1| + |1  x2|

y= |x2 + 1| - |1  x2|.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

y = |x + 1| + |x − 1|.

y = |x + 3| + |x − 2|.

y = 2x3 − 3x.

y = 2x4 − 3x2 + x.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.

x = 3.

x = 3 hoặc x = 0.

x = ±3.

x = ±1.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng?

Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.

Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.

Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a 0.

Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).

Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).

Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

Hàm số nghịch biến trên (; 0)  (0; +).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số f(x)=3x trên khoảng (0; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).

Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số y=xx1. Chọn khẳng định đúng.

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

Hàm số nghịch biến trên (; 1)  (1; +).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−; −5) và trên khoảng (−5; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).

Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).

Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: f(x)=xx+1,x01x1,x<0. Giá trị f(0),f(2),f(2) là:

f(0)=0,f(2)=23,f(2)=2

f(0)=0,f(2)=23,f(2)=13

f(0)=0,f(2)=1,f(2)=13

f(0)=0,f(2)=1,f(2)=2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x+23x1;x2x2+1;x<2. Tính P=f(2)+f(2)

P = 83

P= 4

P = 6

P = 53

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3x2có tập xác định là:

(2; 0]  (2; +).

(; 2)  (0; +)

(; 2)  (0; 2)

(; 0)  (2; +).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+4x216

D = (; 2)  (2; +).

D = R

D = (; 4)  (4; +).

D = (-4;4)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3  3x2 + 1. Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?

(4;0)

(0;4)

(2;4)

(3;2)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = mx2 − 2(m − 1)x + 1 (m0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến (Cm) qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (Cm'). Giá trị của m để giao điểm của (Cm) và (Cm') có hoành độ x = 14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

1 < m < 5

m > 4

0 < m < 2

−2 < m < 0

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x)  =(m + 1 x + m − 2 đồng biến trên R.

7

5

4

3

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x2+ (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).

m < 5

m > 5

m < 3

m > 3

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn

a tùy ý, b = 0, c = 0

a tùy ý, b = 0, c tùy ý

a, b, c tùy ý

a tùy ý, b tùy ý, c = 0

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x+(m2 − 1)x2 + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

m0  (12 ; 3)

m0 [-12 ; 0)

m0 (0;12]

m0 [3 ;+)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack