52 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất có đáp án
52 câu hỏi
Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:
a chia hết cho b.
b chia hết cho a.
A và B đều đúng.
A và B đều sai.
Nếu a chia hết cho b, ta nói …:
b là ước của a.
a là bội của b.
A và B đều đúng.
A và B đều sai.
Tìm tập hợp M là ước của 24.
M = {1; 2; 3; 4; 8; 12; 24}.
M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 24}.
M = {1; 2; 4; 6; 8; 12; 24}.
M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:
Chia hết cho số đó.
Không chia hết cho số đó.
Là ước của số đó.
Không kết luận được.
Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
80 + 1 945 + 15.
1 930 + 100 + 21.
34 + 105 + 20.
1 025 + 2 125 + 46.
Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:
chia hết cho 7.
không chia hết cho 7.
Không kết luận được.
Chia hết cho ước của 7.
Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
16.
24.
35.
68.
Phát biểu dưới đây là sai?
6 là ước của 12.
35 + 14 chia hết cho 7.
121 là bội của 12.
219. 26 + 13 chia hết cho 13.
Hãy tìm tất cả các ước nhỏ hơn hoặc bằng 10 của 30.
1; 2; 3; 5; 10.
1; 3; 5; 6; 10.
1; 2; 5; 6; 10.
1; 2; 3; 5; 6; 10.
Tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12:
1; 4; 6.
2; 3; 6.
1; 3; 4.
2; 4; 6.
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm y thuộc tập sao cho x + 32 không chia hết cho 4.
20.
27.
44.
A và C đều đúng.
Tìm x là bội của 50 và thỏa mãn 200 < x < 300.
x = 240.
x = 250.
x = 280.
x = 300.
Viết tập hợp A = {x ∈ N | x là ước của 24} bằng cách liệt kê.
A = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}.
A = {1; 2; 3; 6; 12; 24}.
A = {1; 2; 4; 6; 12; 16; 24}.
A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Điền các dấu thích hợp vào ô trống:
![]()
![]()
Tập hợp K là các bội của 6 lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30. Tập hợp K là:
K = {12; 18; 24}.
K = {12; 18; 24; 30}.
K = {18; 24}.
K = {18; 24; 30}.
Cho hiệu 118 – 23. Kết luận nào sau đây là đúng:
Chia hết cho 5.
Không chia hết cho 5.
Chia hết cho 2.
Cả A, B và C đều sai.
Tìm x thuộc {12; 13; 14; 15; 16}, biết 56 – x chia hết cho 2.
12.
14.
16.
Cả A, B và C đều đúng.
Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.
15 nhóm;
9 nhóm
5 nhóm; chia là 9 ngư
Cả A, B và C đều đúng.
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 6. Hỏi a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
a chia hết cho 2 và 4.
a chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4.
a không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 4.
a không chia hết cho cả 2 và 4.
Để mở khóa két. Mai cần tìm được 8 chữ số ghép từ 4 số có hai chữ số được cho trong bảng dưới đây, các số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn sao cho chúng chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 5. Em hãy giúp Mai mở két nhé!


24304548.
02344458.
30244548.
24304845.
Tìm kí hiệu thích hợp () thay cho dấu “?”
24
6 45
10
35
5 42
4
Bạn Vuông hay Tròn đúng nhỉ?

Lần lượt chia 12 cho các số từ 1 đến 12, em hãy viết tập hợp tất cả các ước của 12.
Bằng cách nhân 8 với 0; 1; 2; …. Em hãy viết các bội của 8 nhỏ hơn 80
a) Hãy tìm tất cả các ước của 20;
b) Hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4.44; 48}
Hãy tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12.
Viết hai số chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không?
Viết ba số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không?
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:
a) 24 + 48 có chia hết cho 4 không. Vì sao?
b) 48 + 12 – 36 có chia hết cho 6 không. Vì sao?
Hãy tìm x thuộc tập {1; 14; 16; 22; 28}, biết tổng 21 + x chia hết cho 7.
Hãy viết hai số, trong đó một số chia hết cho 5 và số còn lại không chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không?
Hãy viết ba số, trong đó hai số chia hết cho 4 và số còn lại không chia hết cho 4. Tổng của chúng có chia hết cho 4 không?
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:
a) 20 + 81 có chia hết cho 5 không. Vì sao?
b) 34 + 28 – 12 có chia hết cho 4 không. Vì sao?
Tìm x thuộc tập {5; 25; 39; 54} sao cho tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5.

Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35; 17
Trong các số sau, số nào là bội của 4? 16; 24; 35
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:
a) x ∈ B(7) và x < 70
b) y ∈ Ư(50) và y > 5
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
a) 15 + 1 975 + 2 019;
b) 20 + 90 + 2 025 + 2 050.
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8?
a) 100 - 40
b) 80 - 16
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) 219.7 + 8 chia hết cho 7;
b) 8.12 + 9 chia hết cho 3.
Cô giáo muốn chia đều 40 học sinh để thực hiện các dự án học tập. Hoàn thành bảng sau vào vở (bỏ trống trong trường hợp không chia được)
Số nhóm | Số người ở một nhóm |
4 | ? |
? | 8 |
6 | ? |
8 | ? |
? | 4 |
Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.
a) Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26} biết 56 - x chia hết cho 8
b) Tìm x thuộc tập {22; 24; 45; 48} biết 60 + x không chia hết cho 6
Tìm kí hiệu thích hợp ( ; ) điền vào chỗ trống:
a) 12 .... 2; b) 105 ... 5;
c) 26 ... 4
Khẳng định sau đây đúng hay sai?
a) 20 chia hết cho 5, 5 là ước của 20 và 20 là bội của 5.
b) 14 chia hết cho 3, 3 là ước của 14 và 14 là bội của 3.
c) 36 chia hết cho 9, 36 là ước của 9 và 9 là bội của 36.
a) Hãy tìm tất cả các ước của 12.
b) Hãy tìm tất cả các bội của 8 nhỏ hơn 60.
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết:
a) 20 + 15 có chia hết cho 5 không. Vì sao?
b) 72 + 18 – 12 có chia hết cho 3 không. Vì sao?
Các phát biểu sau đúng hay sai?
a) 219.7 + 12 chia hết cho 7.
b) 2.3.4.11 + 22 + 45 không chia hết cho 11.
c) 8.12 + 9 chia hết cho 5.
Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:
a) x ∈ B(12) và 10 < x < 40.
b) y ∈ Ư(20) và y ≥ 5 .
Lớp 6A có 36 học sinh, cô giáo muốn chia đều số học sinh của lớp thành các nhóm để thực hiện các dự án học tập. Hoàn thành bảng sau vào vở:
Số nhóm | Số người ở một nhóm |
3 |
|
| 9 |
6 |
|
| 4 |
12 |
|
a) Tìm m thuộc tập {21; 22; 23; 24; 25; 26}, biết 56 – m chia hết 7;
b) Tìm n thuộc tập {18; 20; 22; 24; 26; 28; 30}, biết 36 + n không chia hết cho 6.








