vietjack.com

52 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án
Quiz

52 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
52 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số năm phần tám

58

85

-58

– 5,8

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? (ảnh 1)

12

14

34

58

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (-58) : 73

5873

5873

7358

-7358

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây bằng với phân số 25

410

-615

615

-410

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết 3515=x3

x = 7

x = 5

x = 15

x = 6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1; −2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

9

6

3

12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

10020m2

20100m2

2010m2

201000m2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? 

Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.  

x = 81

x = −81

x = −9

x = 9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số nguyên a dướu dạng phân số ta được:

a0

0a

a1

1a

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số 97 được đọc là:

Chín phần bảy

Âm bảy phần chín

Bảy phần chín

Âm chín phần bảy

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số có tử bằng – 4; mẫu bằng 5 được viết là:

-54

45

45

54

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

120

45

30,25

4,411,5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

12

14

34

58

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

13=45135

1320=2640

415=1660

67=4249

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1590=5....

20

-60

60

30

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C=112n+1. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.

n6;1;0;5

n1;5

n0;5

n1;11

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

1

0

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các số a, b, c thỏa mãn 69=12a=b54=738c là:

1161

– 1125

– 1053

1089

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số:  1560;75;615;2820;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

4

2

3

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các giá trị xZ biết rằng 11137<x<9113

2

20

18

15

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số nguyên nn để  A=3n5n+4 có giá trị là số nguyên.

n{13}

n{−21; −5; −3; 13}

n{−17; −1; 1; 17}

n{−13; −3; 3; 13}

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3y và x  >  y?

4

3

2

1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x; y biết x4y3=43 và x – y = 5.

x = 15; y = 5

x = 5; y = 15

x = 20; y = 15

x = 25; y = 10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số nguyên −16 dưới dạng phân số ta được:

160

161

160

160

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

40

1,53

07

53,5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Với a,b,mZ;b,m0 thì:

ab=a.mb.m

ab=a+mb+m

ab=ab

ab=a:nb:nvới n là ước chung của a, b.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

{1; −1}

{2}

{1; 2}

{1; 2; 3}

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a; b biết  2456=a7=111b

a = 3, b = −259

a = −3, b = −259

a = 3, b = 259

a = −3, b = 259

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

24

1596

1327

2958

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 600800 về dạng phân số tối giản ta được:

12

68

34

-34

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 2.3+6.59.6 về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

49

31

– 1

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 23233232=x32

101

32

– 32

23

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 4.864.7  ta được phân số tối giản là:

17

114

456

-170

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=3.4.606050.20 ta được:

1325

1825

625

3950

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72 sau khi rút gọn đến tối giản?

1322

1322

1318

117198

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số 12a24,aZ ta được:

a2

12

-12

-a2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số mn;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây?

mn

nm

-nm

-mn

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;58 được hai phân số lần lượt là:

1656;3556

1656;3556

1656;35-56

-1656;-3556

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là:

A. 180

B. 500

C. 750

D. 450

180

500

750

450

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2332.72.19 là:

32.72

33.73.11.19

32.72.11.19

33.72.11.19

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1423  với số nào để được phân số 168276?

14

23

12

22

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

151201

602806

301403

9031209

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết  514=2065x

x = 10

x = −10

x = 5

x = 6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

16

3

165

163

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi rút gọn biểu thức 511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số ab. Tính tổng a + b

26

13

52

8

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số bằng với phân số 200520  mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.

84222

200520

85221

100260

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số 1240

A.

B.

C.

D.

3k10k,kZ

3k10,kZ,k0

3k10k,kZ,k0

-310

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản ab biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng 37.

45

73

-37

37

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản

35

34

37

36

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là:

220240;225240;276240

225240;220240;276240

225240;276240;220240

220240;276240;225240

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.43.76.5+9 6.92.1763.3119 ta được

2191,2691

313,27

2191,2691

2191,3691

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack