vietjack.com

52 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Vận dụng - Phần 2)
Quiz

52 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Vận dụng - Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 1210 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a và góc BDC^=30. Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là

3πa2

23πa2

23πa2

πa2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có bán kính đáy là 9 cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30. Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.

162cm2

27cm2

272cm2

54cm2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC=2  a và góc ACB^=45. Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là

12πa2

18πa2

6πa2

24πa2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, 3 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng

32πa2

233πa2

33πa2

3πa2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'.

πa22

πa2

πa23

πa222

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r), (O';r) và OO'=r3. Gọi (T) là hình nón có đỉnh O' và đáy là hình tròn (O;r); S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số S1S2 bằng

33

3

2

13

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD và M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích 8πa3. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là

2a2

16a2

8a2

4a2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh a2. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60. Tính diện tích của thiết diện đó.

a223

22a23

42a23

a224

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hinh trụ. Tỉ số S1S2 bằng

65

1

2

32

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a6. Tính thể tích V của khối nón đó.

πa364

πa362

πa366

πa363

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.

243π

123π

122π

242π

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh Sxq=2πa2. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy hình nón (N) và đỉnh S trùng với đỉnh hình nón (N).

25a33

22a33

23a3

23a33

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

πa2h9

πa2h2

πa2h3

3πa2h

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tứ diện đều cạnh bằng a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là

2πa233

πa233

πa23

πa232

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=4, AB=BC=CA=3. Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

3π

13π

4π

22π

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AC=2a2, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB với đáy bằng 60. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).

16πa2

24πa2

16πa2

48πa2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác đều ABC có cạnh bằng a, chiều cao AH. Quay đường tròn (C) xung quanh trục AH ta được một mặt cầu. Tính thể tích V của khối cầu tương ứng đó.

4πa33

4πa3327

πa3327

4πa327

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S(I;R) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính r=3 cm, khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2 cm. Diện tích của mặt cầu S(I;R) bằng

52πcm2

13πcm2

413πcm2

45πcm2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Một mặt phẳng cắt mặt cầu (S) và cách tâm I một khoảng bằng R2. Bán kính của đường tròn do mặt phẳng cắt mặt cầu tạo nên là

3R2

R34

R2

R32

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng

66πa327

86πa327

26πa327

46πa327

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a2 , BC=a, SC=2aSCA^=30. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.

a3

a32

a

a2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo a bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S.ABC, biết các cạnh đáy có độ dài bằng a, cạnh bên SA=a3.

3a68

a68

3a8

3a38

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a, BC=4a, SA=12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

13a2

5a2

17a2

6a

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=3, AD=2. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho

20π3

10π3

32π3

16π3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có AB=a, AA' =2a. Diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.

4πa2

16πa23

a2

4πa23

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, AB=6 cm, AC=8 cm, BC=10 cm. Mặt bên SBC là tam giác vuông tại S. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

100πcm2

20πcm2

400πcm2

500π3cm2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC); tam giác ABC vuông tại B. Biết SA=2a, AB=a, BC=a3. Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là

a2

2a

2a2

a

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack