vietjack.com

512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P20)
Quiz

512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P20)

A
Admin
30 câu hỏiSinh họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là

A. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì

B. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì

C. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm

D. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa

2. Nhiều lựa chọn

Trong các kiểu phân bố sau, kiểu phân bố các cá thể trong quần xã sinh vật là

A. Phân bố theo chiều ngang

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố ngẫu nhiên

D. Phân bố đồng đều

3. Nhiều lựa chọn

Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

(1) Đầm nước nông có nhiều loài sinh vật thủy sinh ở các tầng nước khác nhau: một số loài tảo, thực vật có hoa sống trên mặt nước, tôm, cá, cua, ốc,...

(2) Hình thành rừng cây bụi và cây gỗ.

(3) Các chất lắng đọng tích tụ ở dáy làm cho đầm bị nống dần. Thành phần sinh vật thay đổi, các sinh vật thuỷ sinh ít dần, các sinh vật trên cạn xuất hiện tăng dần.

(4) Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng, có và cây bụi chiếm ưu thế.

Trật tự đúng của các giai đoạn trong quá trình diễn thế ở hồ nước là

A. (2)→(1)→(4)→(3)

B. (3)→(4)→(2)→(1).

C. (1)→(2)→(3)→(4)

D. (1)→(3)→(4)→(2)

4. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

A. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển

B. Dây tơ hồng bám trên thân cây

C. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối

D. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ

5. Nhiều lựa chọn

Trong một hệ sinh thái bị nhiễm kim loại nặng thủy ngân, cho các chuỗi thức ăn sau:

I. Thực vật → Thỏ → Người.

II. Thực vật → Cá→ Vịt →Người.

III. Thực vật → Động vật phù du→Cá→Chim → Người

IV. Thực vật → Người.

Trong các nhận định về các chuỗi thức ăn trên, nhận đinh không đúng là

A. Chuỗi thức ăn II, vịt là sinh vật tiêu thụ bậc 2

B. Chuỗi thức ăn IV gây ngộ độc cho người nặng nhất

C. Chuỗi thức ăn III gây ngộ độc cho người nặng nhất

D. Chuỗi thức ăn I, thỏ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2

6. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, khi làm tổ, loài chim hải âu có kiểu phân bố

A. ngẫu nhiên

B. theo nhóm

C. đồng đều

D. tập trung

7. Nhiều lựa chọn

Loài nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất?

A. Lúa

B. Chuột

C. Ngô

D. Tảo lam

8. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các cá thể nào dưới đây là một quần thể sinh vật?

A. Các cây thân leo trong một khu rừng

B. Các con ong thợ trong một tổ ong

C. Các con cá trong một cái ao

D. Các cây lúa trong cùng một ruộng lúa

9. Nhiều lựa chọn

Trong các ví dụ về mối quan hệ sinh thái sau đây, ví dụ nào thể hiện các loài tham gia đều không bị hại?

A. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các vi sinh vật xung quanh

B. Cây tầm gửi sống bám trên cây gôc lớn trong rừng mưa nhiệt đới

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn

D. Một số loài giun sán sống trong ruột lợn

10. Nhiều lựa chọn

Hoạt động góp phần vào việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là

A. thay thế dần các rừng nguyên sinh bằng rừng thứ sinh có năng suất kinh tế cao

B. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện tại các rừng đầu nguồn quan trọng

C. tăng cường sử dụng các loại phương tiện giao thông, xe chuyên dụng

D. vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy

11. Nhiều lựa chọn

Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật trong tự nhiên

B. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể sinh vật chỉ xảy ra khi chúng đạt kích thước tối đa

C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể chỉ xảy ra ở quần thể thực, động vật có kích thước nhỏ

D. Quan hệ hỗ trợ làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể sinh vật

12. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ bên biểu diễn chu trình cacbon của một hệ sinh thái có 4 thành phần chính là khí quyển, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất. Dựa vào mũi tên chỉ dòng vật chất (cacbon) trong sơ đồ, tên của các thành phần A, B, C và D lần lượt là

A. sinh vật sản xuất; sinh vật tiêu thụ; sinh vật phân giải và khí quyển

B. sinh vật tiêu thụ; khí quyển; sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất

C. sinh vật phân giải; khí quyển; sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất

D. sinh vật tiêu thụ; sinh vật phân giải; sinh vật sản xuất và khí quyển

13. Nhiều lựa chọn

Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

B. Sinh vật phân giải

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật sản xuất

14. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi thành phần loài thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng thay đổi

B. Sinh khối của mắt xích phía trước thường nhỏ hơn mắt xích phía sau liền kề

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp

D. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn

15. Nhiều lựa chọn

Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Chim hải âu phân chia không gian làm tổ trong mùa sinh sản

B. Cá ép sống bám trên cá lớn để tiết kiệm năng lượng di chuyển và tìm được nhiều thức ăn hơn

C. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào sống cùng nhau thành địa y

D. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ

16. Nhiều lựa chọn

Ở miền Bắc Việt Nam, vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC, số lượng bò sát và ếch nhái giảm mạnh. Đây là dạng biến động số lượng cá thể

A. Theo chu kì năm

B. Theo chu kì mùa

C. Không theo chu kì

D. Theo chu kì tuần trăng

17. Nhiều lựa chọn

Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể, có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?

I. Khi kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì các cá thể thường cạnh tranh gay gắt với nhau.

II. Kích thước của quần thể bị ảnh hưởng bởi mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cư và mức nhập cư.

III. Kích thước của quần thể không chịu ảnh hưởng của các nhân tố vô sinh từ môi trường.

IV. Kích thước quần thể của các loài khác nhau thường giống nhau khi cùng sống trong một môi trường.

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

18. Nhiều lựa chọn

Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?

A. Hội sinh

B. Kí sinh

C. ức chế cảm nhiễm

D. Cộng sinh

19. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?

A. Cá chép

B. Giun đất

C. Mèo rừng

D. Thỏ

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất

B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản

C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài

B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái

C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể

D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu biện pháp sau đây là nguyên nhân dẫn đến làm giảm sự đa dạng sinh học?

I. Trồng cây phủ xanh đất trồng đồi trọc.

II. Tăng cường xây dựng các nhà máy công nghiệp ở cạnh các khu rừng nguyên sinh.

III. Tích cực sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

IV. Khai thác triệt để những loài có giá trị kinh tế thấp

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong cùng một loài, quần thể nào có kích thước càng lớn thì quần thể đó thường có tổng sinh khối càng lớn.

II. Khi số lượng cá thể của quần thể càng tăng thì mức độ cạnh tranh cùng loài thường càng tăng.

III. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì dễ xảy ra giao phối gần.

IV. Quá trình di cư của các cá thể sẽ làm giảm kích thước quần thể

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

24. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật. nội dung nào sau đây không đúng?

A. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?

I. Song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi của các điều kiện tự nhiên của môi trường.

II. Giai đoạn cuối cùng trong diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã đa dạng phong phú nhất.

III. Cho dù điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh cũng không hình thành nên quần xã tương đối ổn định.

IV. Mối quan hệ cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi quần xã sinh vật.

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

26. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính của loài kiến nâu (Formica rufa)

A. Dinh dưỡng

B. Độ ẩm

C. Nhiệt độ

D. Ánh sáng

27. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật mà mỗi loài đều có lợi nhưng là mối quan hệ không nhất thiết phải có đối với mỗi loài, là mối quan hệ nào dưới đây?

A. Kí sinh

B. Hội sinh

C. Cộng sinh

D. Hợp tác

28. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A,B, C, D, E, F, H

Cho các kết luận sau về lưới thức ăn này:

(1) Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

(2) Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.

(3) Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.

(4) Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

(5) Có 2 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

Có bao nhiêu phương án trả lời đúng?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Xét một lưới thức ăn như sau

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 8 mắt xích.

II. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.

III. Loài G có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.

IV. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

30. Nhiều lựa chọn

Có hai hệ sinh thái tự nhiên (X và Y) đều tiếp nhận năng lượng ánh sáng mặt trời ở mức 5×106kcal/m2/ngày. Hiệu suất sinh thái của các bậc dinh dưỡng được thể hiện qua bảng sau

Biết rằng năng lượng mất do hô hấp của sinh vật qua mỗi bậc dinh dưỡng là 90%. Nhận định nào sau đây là không đúng?

1. Hệ sinh thái X có chuỗi thức ăn dài hơn nên độ đa dạng cao và ổn định cao hơn

2. Hiệu suất sinh thái của hệ sinh thái X cao hơn

3. Hiệu suất sinh thái của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái Y thấp hơn

4. Mối quan hệ cộng sinh, hội sinh của hệ sinh thái Y nhiều hơn so với hệ sinh thái X nên khả năng khai thác nguồn sống hiệu quả hơn.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack