vietjack.com

51 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết kim loại kiềm thổ và hợp chất
Quiz

51 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết kim loại kiềm thổ và hợp chất

V
VietJack
Hóa họcLớp 127 lượt thi
51 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều là kim loại kiềm thổ là

Be, Ca, Sr, Ba

Na, K, Mg, Ca

Li, Na, K, Cs

Be, Ca, K, Cs

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau, chất không thuộc kim loại kiềm thổ là

Ba

Mg

Li

Ca

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là không đúng 

Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh

Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba

Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì

Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng 

Bari là nguyên tố có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm thổ

Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường

Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm

Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào không đúng khi nói về canxi 

Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O

Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với O2

Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi CaOH2 tác dụng với HCl

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát hiểu sau

1, Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi CaOH2 tác dụng với HCl

2, Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với O2

3, Caxi tác dụng với nước sau phản ứng tạo ra dung dịch kiềm.

4, Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy

5, Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O.

Số phát biểu đúng là

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào sau đây không đúng về ứng dụng của Mg 

Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay

Dùng chế tạo dây dẫn điện

Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ

Dùng để chế tạo chất chiếu sáng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ứng dụng sau

a, Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ô tô, máy bay

b, Dùng chế tạo dây dẫn điện

c, Dùng để chế tạo chất chiếu sáng

d, Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. Số ứng dụng của Mg là

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có

Bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn

Bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn

Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn

Bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng là

Nguyên tử Ca có bán kính lớn hơn nguyên tử K

Nguyên tử Ca có tổng số hạt nhiều hơn nguyên tử K

Độ âm điện của Ca lớn hơn của K

Khối lượng mol của Ca lớn hơn khối lượng mol của K

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO tạo thành CaCO3

Do CaO tác dụng với SO2O2 tạo thành CaSO4

Do dự phân hủy CaHCO32  CaCO3 + CO2 + H2O

Do quá trình phản ứng thuận nghịch: CaCO3+H2O

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho PTHH của phản ứng sau: CaHCO32 to  CaCO3 + CO2 + H2O. Phản ứng trên là phản ứng của quá trình nào trong tự nhiên?

Phân hủy đá vôi

Tạo thạch nhũ trong hang động

Phân hủy hợp chất hữu cơ trong đất

Tạo hợp chất Cacbon trong đất

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống CaSO4.2H2O180oC. Công thức của thạch cao nung là

CaSO4.H2O

CaSO4.2H2O

CaSO4

CaSO4.3H2O

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của thạch cao khan là

CaSO4.2H2O

CaSO4.3H2O

CaSO4

CaSO4.H2O

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi động cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa

CaSO4

CaSO4.2H2O

CaSO4.H2O

CaHCO32

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây là ứng dụng của thạch cao nung

Đúc tượng, bó bột khi ngãy xương

Nguyên liệu xản xuất giấy

Nguyên liệu sản xuất ống nhựa

Sản xuất axit sunfuric

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạch cao nung có công thức hóa học là

CaCO3

CaSO4.H2O

CaSO4

CaSO4.2H2O

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương 

Đá vôi

Vôi sống

Thạch cao nung

Thạch cao sống

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là

CaSO3

CaCO3

CaSO4

CaCl2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây dùng để bó bột, đúc tượng

CaSO4

CaSO4.H2O    

CaSO4.2H2O     

CaSO4.3H2O

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng đôlomit là

CaCO3.MgCO3

FeO.FeCO3

CaCO3.CaSiO3

tất cả đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CaCO3.MgCO3 là thành  phần chính của quặng

Boxit

Đôlomit

Magierit

Hematit

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:

Ca(HCO3)2         

CaSO3

CaCO3

CaCl2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân

Mg(OH)2

Ca(OH)2

CaCO3

CaHCO32

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: CaCO3, BaSO4, MgOH2, BaHCO32. Số chất bị nhiệt phân?

1

2

3

4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết Na, Ca, Al ta dùng lần lượt các chất sau

H2O, Na2CO3

H2O, phenolphtalein

H2SO4 đặc nguội, H2O

H2O, quỳ tím

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng CO2 và nước có thể phân biệt được dãy các chất nào

Na, K, Ba

Na, Ca, Al

Ca, Fe; Cu

K, Na, Ca

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: BaOH2, NaHSO4, K2CO3, BaHCO32. Đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là

8

6

4

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, K2CO3, CaHCO32. Đổ lần lượt các dung dịch vào nhau. Số phản ứng xảy ra là

8

6

4

5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?

MgHCO32 + 2CaOH2  MgOH2 + 2CaCO3 + 2H2O

CaOH2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O

CaOH2 + 2NH4Cl  CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

CaCl2 + NaHCO3  CaCO3 + NaCl + HCl

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau: MgHCO32 và CaOH2, CaOH2 và NaHCO3,CaOH2 và NH4Cl, CaCl2NaHCO3  Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là?

1

3

2

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4,  BaCl2, Na2SO4

Quỳ tím

Bột kẽm

Na2CO3

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4 ,  BaCl2, NaCl 

Quỳ tím

Na2CO3

NaOH

A và B đều được

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: KOH, CaNO32, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

4

6

3

2

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NaOH, CaNO32, SO2 ,CaHCO32, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

1

6

3

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm MgOH2, CaNO32, BaCl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của hỗn hợp Y là

Ca, MgO, BaCl2

MgO, CaNO32, BaCl2

CaNO22, MgO, BaCl2

CaO, MgO, BaCl2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng đến khối lượng không đổi hỗn hợp X gồm NaOH, CaNO32, BaCO3 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Thành phần của hỗn hợp Y là

Na2O, BaO

NaOH, CaNO32, BaO

CaNO22, Na2O, BaO

NaOH, CaNO22, BaO

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dd BaHCO32 lần lượt tác dụng với các dd sau: CaCl2, CaNO32, NaOH, NaHSO4, CaOH2, H2SO4, HCl. Số phản ứng tạo ra kết tủa là

3

4

5

6

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch BaOH2 lần lượt tác dụng với các dd sau: CaCl2, CaNO32, BaHSO42 , NaHSO4, CaHCO32, H2SO4, HCl. Số phản ứng tạo ra kết tủa là

3

4

5

6

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch BaOH2 tạo thành kết tủa sau phản ứng ?

ZnCl2

NaHSO4

NH4Cl         

AlNO33

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa: Ca → X → Y → Z → T → Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là

CaO; CaOH2; CaCO3

CaO; CaCO3; CaHCO32; CaCl2

CaO; CaCO3; CaCl2; CaHCO32

CaCl2; CaCO3; CaO; CaHCO32

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biến hóa: Ca → X → Y→ CaHCO32 → T → Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất  Y, T có thể là

CaOH2; CaCl2

CaCO3; CaCl2

CaO; CaCO3

Cả A và B

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X  X1 + CO2           X1 + H2O  X2

X2 + Y  X + Y1 + H2O               X2 + 2Y  X + Y2 + H2O

Hai muối X và Y tương ứng là

CaCO3, NaHSO4

BaCO3, Na2CO3

CaCO3, NaHCO3

MgCO3, NaHCO3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X  X1 + CO2  X1 + H2O  X2  X2 + Y  X3  + Y1  + H2O             X2 + 2Y  X3 + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

BaCO3, NaHSO4

BaCO3, Na2CO3

CaCO3, NaHCO3

MgCO3, NaHCO3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ chuyển hóa:

CaO + X  CaCl2; CaCl2 + Y  CaNO32;  CaNO32 + Z  CaCO3.

Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là

Cl2; HNO3; CO2

HCl; AgNO3; NH42CO3

HCl; HNO3; Na2CO3

Cl2; AgNO3; MgCO3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các sơ đồ chuyển hóa:

X+ BaO  BaCl2; BaCl2 + Y  BaNO32;    BaNO32 + Z  BaCO3.

Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là

HCl; AgNO3,NH42CO3

Cl2; HNO3; CO2

HCl; HNO3; Na2CO3

Cl2; AgNO3; MgCO3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

Fe

Mg

Al

K

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

-         Na là kim loại thuộc nhóm IA

-         Al là kim loại thuộc nhóm IIIA

-         Fe là kim loại thuộc nhóm VIIIB

-         Ca là kim loại thuộc nhóm IIA

Đáp án cần chọn là: D

Na

Al

Fe

Ca

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

Na

Ca

Al

Fe

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ

Ca

Be

Mg

Na

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 như hình vẽ, thấy kim loại M vẫn tiếp tục cháy trong bình đựng CO2

Kim loại M là

Cu

Fe

Ag

Mg

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack