vietjack.com

51 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết hợp chất nhôm (P1)
Quiz

51 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lí thuyết hợp chất nhôm (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 126 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các oxit sau : CuO; Al2O3, SO2. Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với bazơ và chất nào phản ứng được cả với axit và bazơ ?

SO2; CuO

CuO; Al2O3

SO2; Al2O3

CuO; SO2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các oxit sau. Oxit phản ứng được cả với axit và bazơ ?

SO2

CuO

Al2O3

CO2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp nung nóng Al, Al2O3, MgO, FeO. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm 

Al, Mg, Fe

Fe

Al, MgO, Fe

Al, Al2O3, MgO, Fe

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CO khử được oxit nào sau đây?

Al2O3

Fe2O3

MgO

K2O

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất Al, Al2O3AlOH3 không tan được trong các dung dịch nào 

HNO3 loãng

H2O, NH3

BaOH2, NaOH

HCl, H2SO4 loãng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau:

1, HNO3 loãng

2, H2O,NH3

3, BaOH2, NaOH

4, HCl, H2SO4 loãng

Số dung dịch hòa tan được hỗn hợp rắn X gồm: Al, Al2O3, AlOH3?

1

3

2

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Dung dịch A có chứa 

BaAlO22, BaOH2

BaOH2

BaAlO22, FeAlO22

BaAlO22

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp gồm K2O, CuO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Dung dịch A có chứa 

KAlO2, KOH

KOH

KAlO2, CuAlO2

KAlO2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và Fe2SO43BaCl2 và CuCl2 ; Ba và NaHSO4. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

1

2

4

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp nào sau đây không thể hòa tan được trong nước chỉ tạo ra dung dịch?

Na2OAl2O3tỉ lệ mol 1: 1

Cu và Fe2SO43 tỉ lệ mol 1: 1

BaCl2CuCl2 tỉ lệ mol 1: 1

Ba và NaHSO4 tỉ lệ mol 1: 1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các hỗn hợp chất rắn

(1) FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1 : 1) 

(2) Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2: 1)

(3) Na2O, Al (tỉ lệ mol 1: 1)

(4) K2O, Zn (tỉ lệ mol 1: 1)

Số hỗn hợp tan hết trong nước (dư) là :

0

3

4

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hỗn hợp sau, hỗn hợp tan được hết trong nước là

Al, K, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 2: 1)

K2O, Zn (tỉ lệ mol 1: 2)

Na2O, Al (tỉ lệ mol 1: 1)

FeO, BaO, Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1 : 1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất 

Dung dịch HCl

Dung dịch H2SO4

Dung dịch CuSO4

Dung dịch NaOH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng NaOH có thể nhận biết được hỗn hợp chất rắn nào sau đây

Mg, Al, Al2O3

Mg, Al, Zn

Mg, CuO, Al2O3

Fe, Al, Mg

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là :

có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

không có kết tủa, có khí bay lên

chỉ có kết tủa keo trắng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy có hiện tượng ban đầu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. Vậy dung dịch X chưa?

AlCl3

CrCl3

CuSO4

FeCl2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được AlOH3 ta thực hiện phản ứng 

Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư)

Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư)

Cho Al2O3tác dụng với H2O

Cho Al tác dụng với H2O

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa AlOH3

AlCl3 tác dụng với KOH (dư)

Cho Al2O3tác dụng với NaOH

Cho Al tác dụng với KOH

AlNO33 tác dụng với NH3 (dư)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : CuNO32, AlCl3, ZnCl2, FeSO4, FeNO33, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?  

Na2CO3

BaOH2

NH3

NaOH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : CuCl2 , AlNO33, Fe2SO43, ZnCl2, KCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?  

Na2CO3

BaOH2

NH3

NaOH

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ đến dư dung dịch X (TN1) hoặc dung dịch Y (TN2) vào dung dịch AlCl3. Ở TN1 tạo kết tủa keo trắng không tan;  ở TN2 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là 

NaOH, NH3

NH3, NaOH

NaOH, AgNO3

AgNO3, NaOH

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ đến dư dung dịch X (TN1) hoặc dung dịch Y (TN2) vào dung dịch NaAlO2. Ở TN1 tạo kết tủa keo trắng không tan;  ở TN2 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là 

NaOH và HCl

CO2và HCl

HCl và NaOH

HCl và CO2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của phèn chua là 

K2SO4.Al2SO43.24H2O

K2SO4.Al2SO43.nH2O

Li2SO4.Al2SO43.24H2O

Na2SO4.Al2SO43.24H2O

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

K2SO4.Al2SO43.24H2O là công thức của

Đá vôi

Phèn chua

Quặng boxit

Thạch cao sống

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai thí nghiệm (TN) :

TN1 cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

TN2 cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2.

Hiện tượng quan sát được là 

Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan

Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan

Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan

Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện liên tiếp hai thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2. Ở thí nghiệm 1 người ta thấy xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. Thí nghiện 2 thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan hết như vậy thí nghiệm 1 và thí nghiệm 2 là

TN1 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN2 cho từ từ đến dư khí CO2vào NaAlO2

TN2 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN1 cho từ từ đến dư khí CO2vào NaAlO2

TN1 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN2 cho từ từ đến dư khí NH3vào NaAlO2

TN2 cho từ từ đến dư HCl vào NaAlO2, TN1 cho từ từ đến dư khí NH3vào NaAlO2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrNO33

Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc NaAlOH4)

Thổi CO2 đến dư vào dung dịch CaOH2

Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

1, Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrNO33.  

2, Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc NaAlOH4).

3, Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

4, Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là?

1

2

3

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất : Al, Al2O3, Al2SO43, ZnOH2, NaHS, KHSO3, NH42CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là 

4

5

7

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây đều gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là 

Al, Al2O3, ZnOH2, NaHS, KHSO3

Al, Al2O3, ZnOH2, NaHS, Al2SO43

ZnOH2, Na2S, KHSO3, NH42CO3

Al2SO43, ZnOH2, NaHS, KHSO3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack