2048.vn

51 câu Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 3 :  Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
Quiz

51 câu Chuyên đề Địa lí 11 Chủ đề 3 : Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án

A
Admin
Địa lýLớp 118 lượt thi
51 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xavan là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là

địa hình cao

khí hậu khô nóng

lãnh thổ hình khối lớn.

có các dòng biển lạnh chạy ven bờ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài nguyên hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là

khoáng sản và thủy sản.

khoáng sản và rừng.

rừng và thủy sản.

đất và thủy sản.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của khu vực

Bắc Phi.

Nam Phi.

Đông Phi.

Tây Phi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai hoang mạc lớn ở châu Phi là

Xa-ha-ra và Tha.

Xa-ha-ra và Rup-en Kha-li.

Xa-ha-ra và Gô-bi.

Xa-ha-ra và Na-mip.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là

tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

gia tăng cơ học cao.

tỉ suất sinh thô thấp.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các quốc gia nào ở châu Phi có chỉ số phát triển con người (HDI) cao trên 0,7?

An-giê-ri, Ai Cập, Nam Phi.

An-giê-ri, Tuy-ni-di, Nam Phi.

An-giê-ri, Tuy-ni-di, Cap Ve.

An-giê-ri, Ai Cập, Cap Ve.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những đặc điểm dân cư - xã hội nổi bật của châu Phi là

dân số đông, tăng rất chậm.

gia tăng dân số tự nhiên thấp.

tỉ lệ nhóm người trên 60 tuổi cao.

tuổi thọ trung bình thấp.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phải là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của châu Phi?

Xung đột sắc tộc, tôn giáo.

Trình độ dân trí thấp

Nạn nhập cư bất hợp pháp.

Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng tử vong của trẻ sơ sinh ở châu Phi khá cao, chủ yếu do

sự tồn tại của nhiều hủ tục lạc hậu.

nạn xung đột sắc tộc.

sự lan tràn của bệnh AIDS.

đói nghèo, suy dinh dưỡng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu tư nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành

nông nghiệp.

dịch vụ.

công nghiệp có trình độ cao.

khai thác khoáng sản.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 (%)

Năm

Nước

2000

2005

2010

2015

An-giê-ri

2,4

5,9

3,6

3,9

CH Công-gô

8,2

7,8

8,8

2,6

Ga-na

3,7

5,9

7,9

3,9

Nam Phi

3,5

5,3

3,0

1,3

Thế giới

4,0

3,8

4,3

2,5

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi và thế giới giai đoạn 2000 - 2015?

Trong giai đoạn 2000 - 2015 An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất so với các nước khác.

Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi không có sự khác nhau.

Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi nhìn chung không ổn định.

Trong giai đoạn 2000 - 2015 tốc độ tăng trưởng GDP của một số châu Phi khá ổn định

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sông Nin là con sông dài nhất trên thế giới nằm ở

châu Âu.

châu Á.

châu Mĩ.

châu Phi.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn cảnh quan ở Bắc Phi là

hoang mạc và bán hoang mạc.

rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.

rừng cận nhiệt đới khô.

xavan và xavan - rừng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim cương - tài nguyên khoáng sản vô cùng quý giá tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Phi?

Bắc Phi.

Trung Phi

Nam Phi.

Tây Phi

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ La tinh là

dầu mỏ, khí đốt, đồng, than, sắt.

kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.

kim loại đen, kim loại màu, nhiên liệu.

kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phụ thuộc chủ yếu vào

Hoa Kì

các nước tư bản

Anh.

Bồ Đào Nha.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La tinh là

Vê-nê-xu-ê-la

Ac-hen-ti-na.

Mê-hi-cô.

Bra-xin.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mĩ La tinh là

dựa vào xuất khẩu hàng công nghiệp.

phát triển ổn định, độc lập và tự chủ.

tốc độ tăng trưởng cao.

tốc độ phát triển không đều.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phải là đặc điểm dân cư, xã hội của Mĩ La tinh?

Số dân sống dưới mức nghèo khổ đông.

Đa dân tộc, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.

Chênh lệch giàu nghèo rõ rệt.

Hiện tượng đô thị hóa tự phát

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh là do

nền công nghiệp phát triển quá nhanh.

dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

sản xuất nông nghiệp lạc hậu với năng suất thấp.

sự xâm lược ô ạt của các nước đế quốc.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế của Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài?

Chưa xây dựng được lối phát triển kinh tế độc lập, tự chủ.

Sự biến động mạnh của thị trường thế giới.

Cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu.

Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới âm tập trung chủ yếu ở vùng nào?

Vùng núi An-đét.

Đồng bằng A-ma-dôn.

Đồng bằng La Pla-ta.

Đồng bằng Pam-pa.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (chiếm 75%), nguyên nhân chủ yếu là do

chiến tranh ở các vùng nông thôn.

công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.

dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.

điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình cải cách kinh tế của các quốc gia Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản ứng của

những người nông dân mất ruộng.

các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có.

một nhóm người không cùng chung mục đích.

các thế lực từ bên ngoài.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào thuộc khu vực Trung Á?

Ap-ga-ni-xtan.

Thổ Nhĩ Kì.

I-ran.

Mông Cổ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các châu lục nào?

Châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Phi.

Châu Âu, châu Mĩ và châu Á.

Châu Á, châu Âu và châu Phi.

Châu Á, châu Âu và châu Đại Dương.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài nguyên giàu có nhất ở khu vực Tây Nam Á là

kim cương

quặng đồng.

dầu khí.

vàng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành trồng bông và một số cây công nghiệp có khả năng phát triển ở Trung Á nếu

phát triển thủy lợi.

phát triển công nghiệp chế biến.

tăng khả năng xuất khẩu.

đào tạo nhân công lành nghề.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các quốc gia sau, quốc gia nào thuộc khu vực Tây Nam Á?

Ap-ga-ni-xtan.

Ca-dăc-xtan.

Tat-ghi-ki-xtan.

U-dơ-bê-ki-xtan.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Trung Á là

nóng ẩm

lạnh ẩm.

khô hạn.

ẩm ướt

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điêm nổi bật về xã hội của khu vực Trung Á là

đa dân tộc, mật độ dân số thấp và tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.

trình độ dân trí thấp, bùng nổ dân số và nghèo đói.

nhiều hủ tục lạc hậu, đô thị hóa tự phát và nghèo đói.

đói nghèo, di dân tự phát và tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á đã dẫn đến hậu quả nào?

Dân số tăng nhanh.

Gia tăng tình trạng đói nghèo.

Thúc đẩy đô thị hóa tự phát.

Chênh lệch giàu nghèo sâu sắc.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là

A-rập-xê-ut.

Cô-oet.

l-ran.

l-rắc.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất trên thế giới là

Đông Á.

Đông Âu

Tây Nam Á

Bắc Mĩ.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1985 - 2015 (%)

Năm

Các châu

1985

2000

2005

2015

Châu Phi

11,5

12,9

13,8

16,1

Châu Mĩ

Trong đó Mĩ La tinh

13,4

8,6

14,0

8,6

13,7

8,6

13,5

8,6

Châu Á

60,0

60,6

60,6

59,8

Châu Âu

14,6

12,0

11,4

10,1

Châu Đại Dương

0,5

0,5

0,5

0,5

Thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới giai đoạn 1985 – 2015 ?

Tỉ lệ dân số của châu Đại Dương giai đoạn 1985 - 2015 có xu hướng tăng lên.

Quy mô dân số của châu Phi giai đoạn 1985 - 2015 lớn nhất trên thế giới.

Tỉ lệ dân số châu Á giai đoạn 1985 - 2015 giảm nhanh nhất so với các châu lục khác.

Tỉ lệ dân số châu Phi giai đoạn 1985 - 2015 tăng nhanh nhất và tăng liên tục.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày đặc điểm khí hậu và cảnh quan của châu Phi?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ NĂM 2015

Châu lục – nhómnước

Tỉ suất sinh thô (%)

Tỉ suất tử thô (%)

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)

Tuổi thọ trung bình (tuổi)

Châu Phi

36

10

2,6

60

Nhóm nước đang phát triển

22

7

1,5

69

Nhóm nước phát triển

11

10

0,1

79

Thế giới

20

8

1,2

71

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu so sánh và nhận xét về các chỉ số dân số của châu Phi so với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển và thế giới.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM (%)

Năm

Các châu

1985

2000

2005

2015

Châu Phi

11,5

12,9

13,8

16,1

Châu Mĩ

Trong đó Mĩ La tinh

13,4

8,6

14,0

8,6

13,7

8,6

13,5

8,6

Châu Á

60,0

60,6

60,6

59,8

Châu Âu

14,6

12,0

11,4

10,1

Châu Đại Dương

0,5

0,5

0,5

0,5

Thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu nhận xét về sự thay đổi tỉ lệ dân số châu Phi so với các châu lục khác.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xavan?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (%)

Năm

Nước

2000

2005

2010

2015

An-giê-ri

2,4

5,9

3,6

3,9

CH Công-gô

8,2

7,8

8,8

2,6

Ga-na

3,7

5,9

7,9

3,9

Nam Phi

3,5

5,3

3,0

1,3

Thế giới

4,0

3,8

4,3

2,5

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét tốc độ tăng GDP của một số nước ở châu Phi so với thế giới.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bản đồ các cảnh quan và khoáng sản chính ở Mĩ La tinh, SGK Địa lí 11 (T24), cho biết Mĩ La tinh có những cảnh quan và tài nguyên khoáng sản nào?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ TRỌNG THU NHẬP CỦA CÁC NHÓM DÂN CƯ TRONG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC MĨ LA TINH NĂM 2013

Quốc gia

GDP theo giá thực tế (tỉ USD)

Tỉ trọng GDP của 10% dân cư nghèo nhất (%)

Tỉ trọng GDP của 10% dân cư giàu nhất (%)

Chi-lê

277,1

1,7

41,5

Ha-mai-ca

14,3

2,1

32,1

Mê-hi-cô

1261,8

1,9

38,9

Pa-na-ma

44,9

1,1

40,0

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét tỉ trọng thu nhập của các nhóm dân cư ở một số nước Mĩ La tinh.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 – 2015

Năm

1985

1990

1995

2000

2002

2004

2009

2011

2015

Tốc độ tăng GDP (%)

2,3

0,5

0,4

2,9

0,5

6,0

-1,2

4,6

-0,9

(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)

Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985 - 2015. Nhận xét.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GDP VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH NĂM 2004

(Đơn vị: tỉ USD)

Quốc gia

GDP

Tổng số nợ

Quốc gia

GDP

Tổng số nợ

Ac-hen-ti-na

151,5

158,0

Mê-hi-cô

676,5

149,9

Bra-xin

605,0

220,0

Pa-na-ma

13,8

8,8

Chi-lê

94,1

44,6

Pa-ra-goay

7,1

3,2

Ê-cu-a-đo

30,3

16,8

Pê-ru

68,6

29,8

Ha-mai-ca

8,0

6,0

Vê-nê-xu-ê-la

109,3

33,3

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)

Dựa vào bảng số liệu cho biết đến năm 2004 những quốc gia nào ở Mĩ La tinh có tỉ lệ nợ nước ngoài cao (so với GDP).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu các biện pháp mà gần đây nhiều nước Mĩ La tinh đã áp dụng để cải thiện tình hình kinh tế trong nước?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao các nước Mĩ La tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo ở khu vực này vẫn cao?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào lược đồ khu vực Tây Nam Á, cho biết vị trí của khu vực Tây Nam Á và k tên các nước trong khu vực.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào lược đồ khu vực Trung Á, hãy cho biết Trung Á có những quốc gia nào? Vị trí địa lí và lãnh thổ của khu vực có đặc điểm gì?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Media VietJack

 

BIỂU ĐỒ DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003

- Dựa vào biểu đồ hãy tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của từng khu vực.

- Nhận xét khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á nên được bắt đầu giải quyết từ đâu? Vì sao?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa I-xra-en và Pa-le-xtin có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển kinh tế - xã hội của cả hai quốc gia? Để cùng phát triển, hai nước cần phải làm gì?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack