vietjack.com

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 5)
Quiz

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 5)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn

Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí

Bao gồm các nội dung trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có

Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có

Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:

Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có

Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ

Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ

Người mua trả trước tiền

Doanh thu nhận trước

Ứng trước tiền cho người bán

Nhận ký quỹ, ký cượC.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có

Người mua trả trước tiền

Lợi nhuận chưa phân phối

Phải thu của khách hàng

Giá vốn hàng bán

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:

Điều chỉnh giảm tài sản

Có số dư bên Có

Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản

a, b, c đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu

TK Doanh thu nhận trước

TK Doanh thu bán hàng

TK Giá vốn hàng bán

Cả a và b

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:

Tài sản

Nguồn vốn

Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn

Cả a, b đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:

Tài sản cố định hữu hình

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Dự phòng tổn thất tài sản

Nguyên vật liệu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:

Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.

Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.

Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.

Cả a vàC.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế GTGT phải nộp thuộc:

Nợ phải trả của doanh nghiệp.

Tài sản của doanh nghiệp.

Nguồn vốn của doanh nghiệp.

Cả a vàC.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do

Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn

Quan hệ giữa doanh thu và chi phí

Do tính chất của ghi sổ kép

Cả a và b

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc

Tài khoản tập hợp - phân phối

Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán

Tài khoản so sánh

Tài khoản tính giá thành

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”

Phản ánh khoản phải thu của khách hàng

Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng

Cả a và b đều đúng.

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư bên Nợ của TK 331 “Phải trả cho người bán”

Phản ánh khoản phải trả cho người bán

Phản ánh khoản ứng trước cho người bán

Cả a và b đều đúng.

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Bên Tài sản ghi Dương

Bên Tài sản ghi Âm

Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:

Bên Tài sản ghi Dương

Bên Tài sản ghi Âm

Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương

Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:

Bảng cân đối kế toán

Sổ kế toán

Chứng từ kế toán

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến

Một tài khoản

Hai tài khoản

Nhiều tài khoản

Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đếnA. Hai tài khoản trở lên

Từ Ba tài khoản trở lên.

Ba tài khoản

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản

Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc

Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản

Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn

Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:

Tài khoản tài sản

Tài khoản nguồn vốn

Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản

Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:

Số thứ tự của tài khoản trong nhóm.

Loại tài khoản.

Nhóm tài khoản.

a và b đúng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:

Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.

Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.

Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.

Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm

Tài sản và nguồn vốn.

Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.

Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm:

Tài sản và nguồn vốn.

Tài sản, nguồn vốn, trung gian.

Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.

Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:

Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu chưa thực hiện

Xác định kết quả kinh doanh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:

Loại tài khoản.

Nhóm tài khoản.

Tài khoản cấp 1.

Tài khoản cấp 2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:

TK 511.

TK 214.

TK 229.

TK 521.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack