vietjack.com

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 4)
Quiz

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 4)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:

Báo cáo tài chính

Báo cáo quản trị

Hệ thống các báo cáo kế toán

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là

Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn

Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ

Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính

Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết

Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo kết quả kinh doanh

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượngA. Bên trong doanh nghiệp

Bên ngoài doanh nghiệp

Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp

Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:

Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái

Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái

Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục

Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định

Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán

Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn

Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu

Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản

Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng

Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân

Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản

Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình

Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng

Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng

Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt

Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm

Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân

Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân

Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng

cân đối kế toán:

Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng

Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế

Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng

Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài

sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:

Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng

Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm

Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm

Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm

Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh

Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn

Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ

Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh

Thu nhượng bán tài sản cố định

Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)

Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu

Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:

Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán

Doanh thu – chi phí kinh doanh

Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán

Tất cả đều sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:

Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính

Doanh thu tài chính – chi phí tài chính

Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng

Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh

Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính

Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính

Thu nhập khác – chi phí khác

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:

hành

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:

hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định

hoạt động tài chính trong một thời kỳ

Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định

Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và

Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn

Lợi nhuận = doanh thu – chi phí

Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ

Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục

nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh

Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư

Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào

của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh

Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư

Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính

Tất cả đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu

chuyển tiền tệ

Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư

Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính

Tất cả đều sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong

khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ

Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh

Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư

Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack