28 câu hỏi
Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:
Báo cáo tài chính
Báo cáo quản trị
Hệ thống các báo cáo kế toán
Tất cả đều sai
Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
Tất cả đều đúng
Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượngA. Bên trong doanh nghiệp
Bên ngoài doanh nghiệp
Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh
Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
Tất cả các câu đều đúng
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng
cân đối kế toán:
Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài
sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
Thu nhượng bán tài sản cố định
Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
Doanh thu – chi phí kinh doanh
Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
Tất cả đều sai
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
Thu nhập khác – chi phí khác
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
hành
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
hoạt động tài chính trong một thời kỳ
Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
Tất cả đều sai
Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu
chuyển tiền tệ
Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính
Tất cả đều sai
Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong
khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính
Tất cả đều sai
