vietjack.com

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 2)
Quiz

500+ Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý kế toán có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
79 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán

Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm

Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán

Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)

Tất cả trg hợp trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng của kế toán là:

Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S

Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ

Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S

Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ

Ban lãnh đạo

Các chủ nợ

Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)

Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tài sản trong 1 DN

Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)

DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ

Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?

Ko biến động

Thường xuyên biến động

Giá trị tăng dần

Giá trị giảm dần

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KT tài chính có đặc điểm

Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ

Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ

Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản nợ phải thu

ko phải là tài sản DN S

là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ

không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN

không chắc chắn là TS của DN

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KT Tài chính có đặc điểm

Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S

Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S

Có tính linh hoạt S

Không câu nào đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán

KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)

Nviên sử dụng vật dụng văn phòng

Phỏng vấn ứng cử viên xin việc

Không có sự kiện nào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thước đo chủ yếu

Thước đo lao động ngày công

Thước đo hiện vật

Thước đo giá trị

Cả 3 câu trên

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: cơ quan thuế

Nhà quản lý

Nhà đầu tư

Người môi giới

Không có câu nào

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nợ phải trả phát sinh do

Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH

Mua tbị = tiền

Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua

Mua hàng hoá chưa thanh toán

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của KT

Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT

Điều hành các hđ sx kd trong DN

Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sx kd

A và C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản phải trả người bán là:

Tài sản của DN

Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN

Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán

Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là

Ngvốn hình thành nên ts của DN

TSản của DN

Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT

Phụ thuộc vào quy định của …

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:

Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN

Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác

Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn

Tất cả câu trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM

KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)

KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN

Không có trg hợp nào

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu phát biểu nào sau đây sai:

Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN

Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

Chủ sở hữu là chủ nợ của DN

Tất cả câu trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán là việc:

Thu thập thông tin

Kiểm tra, phân tích thông tin

Ghi chép sổ sách kế toán

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KT TC là việc

Cung cấp thông tin qua sổ KT

Cung cấp thông tin qua BC TC

Cung cấp thông tin qua mạng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định

Dương lịch

Năm hoạt động

Cả a và b đều đúng

Có thể a hoặc b

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có gía khác nhau, khi ghi giá của 2 TS này KT phải tuân thủ

2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá

Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS

Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là

800 và 400

700 và 500

700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm 100)

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngtắc thận trọng yêu cầu

Lập dự phòng

Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ

Không đánh giá thấp hơn khoản nợ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đtg nào sau đây là TS:

Phải thu KH

Phải trả ng bán

Lợi nhuận chưa pphối

Quỹ đầu tư ptriển

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đtg nào sau đây là Nợ phải trả:

Khoản KH trả trc

Phải thu KH

Khoản trả trc ng bán (DN trả chon g bán nhưng hàng hoá chưa có, là TS)

Lợi nhuận chưa pphối (là nguồn VCSH)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đtg nào sau đây là VCSH:

Phải thu KH

Phải trả ng bán

Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đvị HC sự nghiệp)

Quỹ đầu tư ptriển (VCSH)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là

10tr

2tr

8tr

Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vdụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)

Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền

Một khoản doanh thu đã thu trc nhưng chưa thực hiện

Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền

Không phải các trường hợp trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nội dung của ngtắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:

Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC (Đ)

Các dữ kiện và số liệu lquan đến tình hình TC với kết quả hđ của doanh nghiệp phải đc tbáo cho ng sử dụng

Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến…

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung ngtắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)

TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts

Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó

Cả 2 yêu cầu trên

Không có câu nào

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng. Vậy danh thu tháng 4 của DN là

85tr

55tr

50tr

60tr

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là

800tr

500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích. KH đã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu)

300tr

Không câu nào đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự việc nào sau đây ko phải là ngvụ ktế

Thiệt hại do hoả hoạn

Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền

Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)

Vay đc 1 khoản nợ

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng CĐKT là

1 BC kế toán

1 phương pháp kế toán

1 chứng từ kế toán

a và b đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là

Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó

Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng

Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)

Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC Đ

Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S

Cả 3 kết luận trên đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào ko thể hiện trên BC KQ HĐKD

D. Chi phí tài chính

Thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)

Hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)

Chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản (TK) là

Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)

Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)

Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của việc định khoản kế toán

Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh

Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT

Để giảm bớt việc ghi sổ KT

a và b

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây

Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó

tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau

tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau

a và b

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KT tổng hợp đc thể hiện ở

các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác

các sổ TK cấp 2

các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3

a và b

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KT chi tiết đc thể hiện ở

các sổ TK cấp 2

các sổ chi tiết

các sổ TK cấp 3

tất cả đều đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK vay ngắn hạn thuộc loại

TK phản ảnh TSản

TK phản ảnh nợ phải trả

TK phản ảnh Nvốn

b và c

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK vốn góp liên doanh thuộc loại

TK phản ảnh TSản

TK phản ảnh TSản ngắn hạn

TK phản ảnh Nvốn

a và b

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK hao mòn TSCĐ thuộc loại

TK phản ảnh TSản

TK điều chỉnh giảm TS

TK phản ảnh Nvốn

a và b

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của tài khoản

B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.

Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán

Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống TK đc sắp xếp theo

Thứ tự abc

Tính chất quan trọng của đối tượng KT

Loại TS Nvốn

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là

Căn cứ vào sổ KT

Căn cứ vào chứng từ kế toán

Căn cứ vào bảng CĐKT

Các câu đều đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của pp ghi sổ kép là

Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải = nhau

Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có

Ghi 1 bên có đối ứng với nhiều bên nợ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư của TK cấp 1 =

Số dư của tất cả các TK cấp 2

Số dư của tất cả sổ chi tiết

Số dư của tất cả các TK cấp 3

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập

Bảng cân đối kế toán

Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng kê

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để ktra việc ghi sổ kép cần phải lập

Bảng cân đối kế toán

Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)

Bảng tổng hợp chi tiết

Bảng kê

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán

Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK

Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK

Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu phát biểu đúng

Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán

Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định

Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu

Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác…

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi

Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá

DN xuất kho vật tư hàng hoá

DN mua vật tư hàng hoá

Một trong các nghiệp vụ trên

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ

Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ

Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ

Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chế độ KT Việt Nam

KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1

KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3

Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép

a và c

a và b

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư của các TK

Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có

Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ

Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có

Cả 3 đều sai

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi muốn biết tình hình tăng giảm chung của các loại NVL, KT phải xin phép

Sổ chi tiết TK NVL

Bảng CĐ kế toán

Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL

Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn biết tình hình tăng giảm 1 loại NVL A nào đó, KT phải sắp xếp

Sổ chi tiết TK NVL A

Bảng CĐ kế toán

Sổ tổng hợp, sổ cái, TK NVL

Các phiếu nhập kho, xuất kho NVL A

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa TK tổng hợp và TK chi tiết của 1 TK bất kỳ

Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết

Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết

Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc đánh giá các đối tượng KT là

Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành

Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)

Xác định giá trị của các đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ng tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đtg KT

Ng tắc giá phí, ng tắc khách quan

Ng tắc nhất quán, ngtắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục

Ng tắc tập trung dân chủ và ng tắc đa số thắng thiểu số

a và b

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh)

Giá thanh toán với ng bán (có VAT)

Giá chưa có VAT

Giá gốc còn gọi là giá thực tế

Giá đã có VAT

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo

Giá gốc

Giá bán

Giá mua

Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức

Chiết khấu TMại đc trừ, Chiết khấu thanh toán ko đc trừ (mua nhanh, mua ngay thì đc giảm giá)

Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu

Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại

Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho

Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)

Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)

FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có

Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế

Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế

Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế

>

1 trong 3 trường hợp trên

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên giá là

Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán

Giá mua tài sản cố định

Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TSCĐ là

Tư liệu lao động

Đối tượng lao động

Máy móc thiết bị

Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành

A.Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng

Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)

Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)

Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao

Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp

Ko có câu nào đúng

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán

TK doanh thu

TK chi phí

TK loại 0

Tất cả đều sai

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây sẽ không xuất hiện trên bảng CĐ Tài khoản (bảng CĐTK đc lập để ktra việc ghi sổ kép = > những TK nào áp dụng pp ghi kép thì mới xhiện trên bảng CĐTK: TK loại 1 -> 9)

TK loại 0

TK trung gian

TK tài sản

TK nguồn vốn

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào là TK trung gian (TK chi phí loại 6 + 8, TK doanh thu loại 5 + 7, TK XĐ KQKD loại 9)

Phải thu KH (TK TS)

Phải trả CNV (TK NV)

Lợi nhuận chưa phân phối (TK NV)

Không phải các TK trên

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)

Bình quân

Thực tế đích danh

Nhập trước xuất trước (FIFO)

Nhập sau xuất trước

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK

Loại 1, 2

Loại 3, 4

a và b đúng

a và b sai

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ đc trình bày

Bên phần TS và ghi dương mực thường

Bên phần NV và ghi âm mực đỏ

Bên phần TS và ghi âm mực đỏ

Bên phần NV và ghi dương mực thường

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack