vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Thẩm định dự án đầu tư có đáp án - Phần 10
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Thẩm định dự án đầu tư có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu của một dự án đầu tư dưới đây là không đúng?

Tính thực tiễn

Tính khoa học

Tính không đồng nhất

Tính pháp lý

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí lao động trong thời gian hoạt động của dự án thuộc loại chi phí nào dưới đây?

Chi phí thực

Chi phí chìm

Chi phí lịch sử

Chi phí cơ hội

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chi phí sử dụng vốn bình quân có tính đến tác động của thuế là gì?

WACC = WdKd - WeKe

WACC = WdKd (1-t) + WeKe

WACC = WdKd + WeKe

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính Vốn lưu động (VLĐ) nào sau đây là đúng?

VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho - Phải trả

VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho + Phải trả

VLĐ = Tiền mặt - Phải thu + Tồn kho - Phải trả

VLĐ = Tiền mặt + Phải thu - Tồn kho - Phải trả

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định nguyên giá Tài sản cố định:

Nguyên giá = giá mua - chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản

Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan

Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản

Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan + các chi phí được phân bổ cho tài sản

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dự án kết thúc, đất được thanh lý với giá trị như thế nào?

Tất cả các đáp án trên đều sai

Bằng với giá thị trường

Bằng với giá trị ban đầu đã mua (hoặc đã điều chỉnh tỉ lệ lạm phát)

Bằng với giá trị ban đầu đã mua bao gồm khấu hao qua các năm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản thực thu, thực chi nào dưới đây không được đưa vào ngân lưu dự án?

Khoản trợ cấp không phải bằng tiền mặt

Chi phí cơ hội của tài sản

Giá trị thanh lý tài sản cố định

Huy động vốn cổ đông

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ của ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu

Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng gốc và lãi phải trả

Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng chênh lệch tồn quỹ tiền mặt

Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lãi vay

Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lá chắn thuế cho lãi vay

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng dựa trên quan điểm nào để đánh giá khả năng trả nợ của chủ đầu tư?

Quan điểm chủ sở hữu

Quan điểm nền kinh tế

Quan điểm tổng đầu tư

Quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường căn cứ vào đâu để xác định tuổi thọ của dự án?

Căn cứ vào dòng đời dự kiến của sản phẩm hiện tại do dự án sản xuất và tiêu thụ trên thị trường

Căn cứ vào quan điểm của chủ đầu tư

Căn cứ vào tuổi thọ công nghệ, thiết bị chính được chọn đầu tư vào dự án

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng về chi phí cơ hội?

Chi phí cơ hội của vốn không được tính vào dòng tiền của dự án do chi phí cơ hội của dự án đã thể hiện ở suất chiết khấu

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Chi phí cơ hội của chủ đầu tư không được tính vào dòng tiền ra của dự án nếu chủ đầu tư trực tiếp quản lý

Chi phí cơ hội của tài sản không được tính vào dòng tiền ra của dự án

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai khi lập dòng tiền của dự án?

Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện ở suất chiết khấu

Tiền chi trả cổ tức được xem là dòng tiền ra

Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện trong dòng tiền của dự án

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền góp vốn của chủ sở hữu được xem là dòng tiền vào. Phát biểu nào sau đây về chi phí đất đai là đúng?

Cần có sự tách bạch giữa đầu tư đất đai so với đầu tư vào dự án

Đầu tư vào đất đai nên được tính toán cùng với đầu tư vào dự án

Tất cả các câu trên đều sai

Gộp lãi hoặc lỗ về đất như khoản thu hoặc chi phí đối với khoản đầu tư vào dự án

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất chiết khấu được chọn thường căn cứ vào:

Chi phí vốn

Tỷ lệ rủi ro của các dự án

Tất cả các câu trên đều đúng

Tỷ lệ lạm phát

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào sau đây nên sử dụng trong mọi trường hợp vì dễ tính toán, ổn định cao, đo được lợi ích ròng tối đa của dự án?

MIRR

NPV

PP

IRR

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi vốn khan hiếm, lãi suất thị trường về vốn tăng cao, chi phí vốn tăng cao thì suất chiết khấu sẽ:

Không xác định

Không đổi

Tăng

Giảm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MIRR khắc phục nhược điểm của IRR như thế nào?

Khắc phục nhược điểm đa nghiệm của IRR

Tất cả các câu trên đều đúng

Khắc phục nhược điểm các dòng tiền hằng năm được tái đầu tư

MIRR phản ánh tỷ suất sinh lời thực sự từ dự án

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân dẫn đến tình trạng kết luận của NPV và IRR mâu thuẫn nhau?

Dòng ngân lưu của các dự án cùng chiều nhau

Các dự án có quy mô đầu tư giống nhau

Dòng ngân lưu của các dự án không rõ ràng

Dòng ngân lưu của các dự án ngược chiều nhau

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm NPV là gì?

Tất cả các câu trên đều đúng

NPV không phản ánh giá trị tăng thêm mà dự án đem lại

Không đánh giá hiệu quả tài chính của dự án một cách chính xác vì không có tính đến giá trị thời gian của tiền

NPV chỉ cho biết tổng giá trị mang lại từ dự án mà không cho biết mức độ sinh lời của chính dự án là bao nhiêu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai?

Sai

Không xác định

NPV không bao giờ bằng 0

Đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so sánh là bằng 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp dòng tiền bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng về PP?

PP cho biết mức sinh lời bình quân kể từ khi bỏ vốn cho đến khi thu hồi đủ vốn đầu tư

Dự án đầu tư có thời gian thu hồi vốn càng thấp thì độ rủi ro càng cao

PP cho biết thu nhập của dự án sau khi hoàn vốn

Tuổi thọ kinh tế được xem xét trong quá trình phân tích PP

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng về Suất chiết khấu?

Tất cả các câu trên đều đúng

Khi suất chiết khấu thay đổi không làm thay đổi giá trị hiện tại ròng của dự án

Suất chiết khấu càng lớn thì giá trị hiện tại ròng của các dự án sẽ càng cao

Ở suất chiết khấu cao, ít dự án có giá trị hiện tại ròng dương

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào dưới đây có thể sử dụng trong trường hợp lựa chọn các dự án có thời gian thực hiện không bằng nhau?

Phương pháp thử loại

Phương pháp đồ thị

Phương pháp thay thế

A và B đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của IRR?

IRR dựa trên nguyên tắc dòng tiền tạo ra hằng năm được tái đầu tư bằng chính IRR

IRR có thể đưa ra các quyết định trái ngược với NPV đối với các dự án loại trừ

Hàm NPV = 0 có thể là một hàm đa nghiệm hoặc không có nghiệm

Cho phép đánh giá mức sinh lời trên mỗi đồng vốn bỏ vào đầu tư và có tính đến giá trị thời gian của tiền

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét trên phương diện khả năng thanh toán, IRR thể hiện gì?

IRR là tỷ lệ tăng trưởng của dự án đầu tư đặc biệt đối với dự án chỉ chi tiền một lần trong hiện tại và lợi ích thu được một lần trong tương lai

IRR thể hiện suất sinh lời của dự án đầu tư

Tất cả các câu trên đều đúng

IRR thể hiện mức lãi suất tối đa mà dự án có thể chấp nhận được khi huy động các nguồn tài trợ đầu tư cho dự án

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Beta trong mô hình CAPM phản ánh những rủi ro gì?

Rủi ro kinh doanh

Rủi ro vận hành

Cả a, b đều đúng

Rủi ro tài chính

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây dùng để xác định suất chiết khấu của công ty từ mô hình Dividend Growth?

ks = D1/P0 + g

ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket + Rrisk-free)

E(ri) = rf + bi [E(rM) – rf ]

ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket - Rrisk-free)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạn chế khi vận dụng mô hình CAPM ở Việt Nam bị nhân lên vì đặc điểm gì?

Hàng hóa của thị trường chứng khoán Việt Nam quá nhiều chủng loại và số lượng

Minh bạch hóa thông tin vẫn chưa hiệu quả

Hàng hóa cao cấp đa dạng để các nhà đầu tư có thể yên tâm đầu tư lâu dài

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình chiết khấu dòng cổ tức để xác định suất chiết khấu được áp dụng với loại hình doanh nghiệp nào phù hợp?

Những công ty chi trả cổ tức không thường xuyên

Doanh nghiệp có vốn hóa thị trường lớn

Tất cả các câu trên đều đúng

Những công ty cung cấp dịch vụ có tăng trưởng ổn định

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của mô hình CAPM?

Không thể hiện rõ ràng về lợi suất trung bình của cổ phiếu

Tất cả các câu trên đều đúng

Một số giả định không phù hợp thực tế

D.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack