vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 2
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có số liệu về: Hàng tồn kho đầu kỳ, trị giá hàng mua vào, chi phí vận chuyển, chiết khấu thanh toán. Trị giá hàng sẵn có để bán là:

Hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá hàng mua vào + Chi phí vận chuyển - Chiết khấu thanh toán

Hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá hàng mua vào + Chi phí vận chuyển + Chiết khấu thanh toán

Hàng tồn kho đầu kỳ + Trị giá hàng mua vào + Chi phí vận chuyển

Trị giá hàng mua vào + Chi phí vận chuyển - Chiết khấu thanh toán

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có số liệu sau: Tỷ lệ giá gốc và giá bán lẻ là 0,6; hàng sẵn có để bán theo giá gốc 180.000$ và giá bán lẻ 300.000$; doanh thu bán hàng 250.000$, giảm giá hàng bán 10.000$. Hàng tồn kho cuối kỳ theo giá gốc là:

36.000$

60.000$

240.000$

Không có phương án đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau về hàng hóa A: giá trị thuần có thể thực hiện được (giá trần) 5.000$, lợi nhuận biên thông thường 800$, giá trị hàng thay thế 4.500$. Theo phương pháp LCM, giá thị trường được chỉ định là:

5.000$

5.800$

4.200$

4.500$

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 02/5, Công ty mua hàng hóa chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 1/10, net 30. Ngày 15/5, công ty thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. Biết công ty sử dụng phương pháp giá thuần để ghi sổ. Ngày 15/5, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán theo: giá trừ chiết khấu

Tổng số tiền thanh toán

Tổng số tiền thanh toán sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1%

Tổng số tiền thanh toán sau khi trừ chiết khấu thanh toán 10%

Tổng số tiền thanh toán sau khi trừ chiết khấu thanh toán 30%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp tính trị giá xuất kho theo phương pháp FIFO, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Thời điểm tính trị giá xuất kho hàng tồn kho là:

Hàng ngày

Sau mỗi lần nhập

Cuối tháng

Cuối năm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản nào không thuộc hàng tồn kho của doanh nghiệp?

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Hàng hóa bất động sản

Giá trị thương hiệu

Nhiên liệu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có số liệu sau: Hàng tồn kho đầu kỳ 20.000$, Doanh thu thuần 350.000$, Lợi nhuận gộp 100.000$, Hàng tồn kho cuối kỳ 10.000$. Trị giá hàng mua trong kỳ là: 350.000 - 100.000 - 10.000

250.000$

240.000$

260.000$

Không có phương án đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp kế toán hàng tồn kho gồm:

Bình quân gia quyền, LIFO, FIFO, thực tế đích danh

Kê khai thường xuyên, kiểm kê định kỳ

Phương pháp gộp, phương pháp thuần

Phương pháp LCM, phương pháp lợi nhuận gộp, phương pháp giá bán lẻ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 02/5, Công ty mua hàng hóa với giá mua 50.000$ chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 2/10, net 30. Ngày 10/5, công ty thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. Biết công ty sử dụng phương pháp giá gộp để ghi sổ. Trị giá hàng hóa nhập kho là: 50.000 - 50.000 * 2%

49.000$

50.000$

51.000$

45.000$

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có số liệu sau: Hàng tồn kho đầu kỳ, Hàng mua trong kỳ, doanh thu thuần, lợi nhuận gộp. Hàng tồn kho cuối kỳ là:

Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ - (Doanh thu thuần - Lợi nhuận gộp)

Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ - (Doanh thu thuần + Lợi nhuận gộp)

Hàng tồn kho đầu kỳ - Hàng mua trong kỳ - (Doanh thu thuần - Lợi nhuận gộp)

Không có phương án đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Trong kỳ phát sinh chiết khấu mua hàng. Cuối kỳ kế toán thực hiện kết chuyển: chiết khấu là trừ giảm HTK ghi vào mua hàng.

Nợ TK Chiết khấu mua hàng/ Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK Chiết khấu mua hàng / Có TK Mua hàng

Nợ TK Mua hàng/ Có TK Chiết khấu mua hàng

Nợ TK Hàng tồn kho/ Có TK Chiết khấu mua hàng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 03/6, Công ty mua hàng hóa chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 1/10, net 30. Ngày 12/6, công ty thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. Biết công ty sử dụng phương pháp giá gộp để ghi sổ, kế toán HTK theo kê khai thường xuyên. Ngày 12/6, kế toán ghi:

Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền

Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền, Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK PTNB/ Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền, Có TK Chiết khấu mua hàng (KKĐK)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo kê khai thường xuyên. Chi phí vận chuyển hàng mua, kế toán ghi:

Bên Nợ TK Hàng tồn kho

Bên Nợ TK Chi phí mua hàng

Bên Nợ TK Mua hàng

Không định khoản

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, phát sinh nghiệp vụ trả lại hàng mua trừ vào công nợ. Kế toán ghi:

Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền

Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Hàng mua trả lại

Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Mua hàng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có số liệu sau: Hàng mua trong kỳ 200.000$, chi phí vận chuyển 5.000$, hàng mua trả lại 20.000$, chiết khấu mua hàng 3.000$. Trị giá hàng mua trong kỳ là:

182.000$

185.000$

172.000$

Không có phương án đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp tính giá HTK xuất kho là:

Kê khai thường xuyên, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền

Kiểm kê định kỳ, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền

Thực tế đích danh, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền

Giá gốc, FIFO, LIFO, bình quân gia quyền

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp tính giá xuất kho theo phương pháp cả kỳ dự trữ. Thời điểm tính giá xuất kho:

Sau mỗi lần nhập

Hàng ngày

Cuối mỗi tháng

Cuối năm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phương pháp LCM, giá sàn được xác định là:

Giá trị hàng thay thế

Giá gốc

Giá trị thuần có thể thực hiện được (giá trần)

Giá trị thuần có thể thực hiện được trừ lợi nhuận biên thông thường (giá sàn)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty có thông tin trị giá HTK:

Đầu kỳ: Giá ghi sổ 45.000$, giá bán lẻ 60.000$

Trị giá hàng mua trong kỳ: giá ghi sổ 50.000$, giá bán lẻ 70.000$

DT thuần theo giá bán lẻ 65.000$. Trị giá HTK cuối kỳ theo giá bán lẻ:

65.000$

45.000$

47.450$

Không có phương án đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Tại thời điểm đầu tháng, kế toán ghi:

Không định khoản

Nợ TK Hàng tồn kho/ Có TK Mua hàng

Nợ TK Mua hàng/ Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Mua hàng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số liệu sau:

HTK đầu kỳ 10.000$, Trị giá hàng mua trong kỳ 150.000$, DT thuần 200.000$, lợi nhuận gộp 30% doanh thu thuần. HTK cuối kỳ là: GV = 70% DT thuần

20.000$

10.000$

00.000$

50.000$

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Ngày 15/2 bán hàng cho khách hàng thu tiền ngay, kế toán phản ánh giá vốn:

Nợ TK Giá vốn HB/ Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK Giá vốn HB/ Có TK Mua hàng

Không định khoản

Nợ TK Tiền/ Có TK Hàng tồn kho

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên. Trong kỳ phát sinh giảm giá hàng mua trừ vào công nợ ghi:

Nợ TK PTNB/ Có TK Tiền

Nợ TK PTNB/ Có TK Hàng tồn kho

Nợ TK PTNB/ Có TK Giảm giá hàng mua (KKĐK)

Nợ TK Tiền/ Có TK PTNB

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trị giá ghi sổ của hàng A là 450.000$;  giá trần là 480.000$,  giá sàn 460.000$,  giá hàng thay thế là 425.000$. Theo phương pháp LCM, kế toán sẽ ghi nhận trị giá hàng A là:

450.000$

480.000$

460.000$

425.000$

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua hàng nhập kho đã thanh toán bằng tiền, ghi:

Nợ TK Hàng tồn kho/ Có TK Tiền

Nợ TK Mua hàng/ Có TK Tiền

Nợ TK Hàng tồn kho/ Có TK Tiền hoặc Nợ TK Mua hàng/ Có TK Tiền

Không định khoản

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu sau: HTK đầu kỳ theo giá gốc và giá bán lẻ lần lượt là 50.000$ và 80.000$; Trị giá hàng mua trong kỳ theo giá gốc và giá bán lẻ lần lượt là 158.000$ và 270.000$, chi phí vận chuyển 2.000$. Tỷ lệ giữa giá gốc và giá bán lẻ là:

0.58

0.60

0.59

Không có phương án đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Chi phí vận chuyển số hàng hóa mua về nhập kho là 2.000$. Kế toán định khoản chi phí vận chuyển như sau:

Nợ TK Chi phí khác

Nợ TK Chi phí mua hàng

Nợ TK Chi phí bán hàng

Nợ TK Hàng tồn kho

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp ghi nhận hàng mua theo phương pháp gộp. Ngày 10/3, mua hàng chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 2/10, net 30. Ngày 18/3 thanh toán tiền hàng ngày 10/3 bằng tiền, TK Phải trả người bán ghi theo:

Tổng số tiền thanh toán

Tổng số tiền thanh toán trừ chiết khấu mua hàng 2%

Tổng số tiền thanh toán trừ chiết khấu mua hàng 10%

Tổng số tiền thanh toán trừ chiết khấu mua hàng 30%

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định giá hàng tồn kho cuối kỳ theo phương pháp LCM là:

Định giá hàng tồn kho thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được

Định giá hàng tồn kho cao hơn giữa giá gốc và giá trị hàng thay thế

Định giá hàng tồn kho thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường

Định giá hàng tồn kho cao hơn giữa giá gốc và giá thị trường

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 1/10, mua hàng hóa của công ty A giá 30.000$, điều khoản thanh toán 2/15, n/60. Công ty kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê thường xuyên, giá gộp. Ngày 15/10, thanh toán cho người bán bằng tiền, kế toán ghi:

Nợ TK Phải thu nợ: 30.000/ Có TK Tiền: 29.400, Có TK Chiết khấu mua hàng: 600

Nợ TK Phải thu nợ: 30.000/ Có TK Tiền: 29.400; CÓ TK Hàng tồn kho: 600

Nợ TK Phải thu nợ: 30.000/ Có TK Tiền: 30.000

Nợ TK Phải thu nợ: 29.400/ Có TK Tiền: 29.400

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack