vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 1
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào không phải tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

Hàng tồn kho

Nhà văn phòng

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Tiền

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty có thông tin về kết quả kinh doanh như sau:

DT bán hàng 250.000$;  giảm  giá  hàng  bán  10.000$;

DT cho thuê 2.000$;

DT chưa thực hiện 5.000$;

Giá vốn 100.000$;

Chi phí QLDN 30.000$;

Thuế TNDN là 20%.

Lợi nhuận sau thuế là:

117.000$

93.600$

89.600$

Không có phương án đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế viết tắt là:

IFRS

IAS

IASB

FASB

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố của Báo cáo thu nhập gồm:

Tài sản, nguồn vốn

Doanh thu, chi phí

Doanh thu, chi phí, lãi (lỗ)

Tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lãi (lỗ)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào là nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán?

Doanh thu chưa thực hiện

Chi phí trả trước

Giá trị thương hiệu

Thương phiếu phải thu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào không thuộc Bảng cân đối kế toán?

Chi phí trả trước

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Doanh thu chưa thực hiện

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao dịch nào thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

Thu tiền từ phát hành thương phiếu

Thu tiền từ khách hàng

Thu tiền từ nhượng bán TSCĐ

Trả cổ tức cho các cổ đông

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả nhân viên thuộc bộ phận hành chính công ty là 15.000$. Tổng thuế FICA phải nộp là:

2.295$

1.147,5$

3.525$

Không có phương án đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên đoàn kế toán quốc tế viết tắt là:

IFAC

IASB

ACCA

IFRS

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thuế trợ cấp thất nghiệp cho bộ phận quản lý sản xuất, kế toán ghi:

Nợ TK Chi phí QLDN / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Nợ TK Chi phí NCTT / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): thu tiền khách hàng 300.000$, thu từ phát hành cổ phiếu 600.000$ (hđ tài chính), chi lương cho bộ phận quản trị 30.000$, chi trả cổ tức 50.000$ (hđ tài chính). Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính là:

270.000$

820.000$

550.000$

520.000$

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Tiền 200.000$, Hàng tồn kho 150.000$, Nhà xưởng 800.000$, Chi phí trả trước 10.000$, Giá trị thương hiệu 500.000$. Tổng tài sản ngắn hạn trình bày trên Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) là:

360.000$

350.000$

1.650.000$

1.660.000$

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Tiền 200.000$, Chi phí trả trước 10.000$, Doanh thu chưa thực hiện 80.000$, Trái phiếu phải trả 500.000$, Cổ phiếu phổ thông 1.000.000$, Giá trị nhãn hiệu 300.000$. Nợ phải trả trình bày trên Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) là:

500.000$

580.000$

1.580.000$

1.880.000$

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ nào thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu phổ thông

Tiền thu từ nhượng bán TSCĐ

Chi mua văn phòng phẩm cho bộ phận quản trị

Chi trả cổ tức cho cổ đông

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trích bảo hiểm xã hội phải nộp khấu trừ vào lương bộ phận bán hàng 5.000$, bộ phận quản lý DN 8.000$, ghi:

Nợ TK Chi phí bán hàng: 382,5$; Nợ TK Chi phí QLDN: 612$ / Có TK Phải trả NLĐ: 994,5$

Nợ TK Chi phí bán hàng: 382,5$; Nợ TK Chi phí QLDN: 612$ / Có TK Thuế FICA phải nộp: 994,5$

Không có phương án đúng

Nợ TK Phải trả NLĐ: 994,5$ / Có TK Thuế FICA phải nộp: 994,5$

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ:

Phương pháp trực tiếp

Phương pháp gián tiếp

Phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp

Phương pháp trực tuyến và gián tiếp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ra tiền lương phải trả 50.000$, các khoản trích theo lương tính vào chi phí 3.000$, khấu trừ vào lương người lao động 6.000$. Số còn phải trả người lao động là:

44.000$

50.000$

41.000$

47.000$

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền thưởng trong năm thuộc:

Phúc lợi ngắn hạn

Phúc lợi dài hạn

Phúc lợi hưu trí và lợi ích sau khi nghỉ việc khác

Không có phương án đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ra trợ cấp cho người lao động thuộc bộ phận bán hàng bị khuyết tật phải trả 800$, ghi:

Nợ TK Quỹ phúc lợi dài hạn / Có TK Phải trả NLĐ: 800$

Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Phải trả NLĐ: 800$

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 800$

Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Quỹ phúc lợi dài hạn: 800$

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản khấu trừ vào lương gồm:

Bảo hiểm xã hội, Thuế thu nhập cá nhân

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm xã hội, Thuế trợ cấp thất nghiệp

Bảo hiểm xã hội, Thuế thu nhập cá nhân, Thuế trợ cấp thất nghiệp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Doanh thu bán hàng: 800.000; doanh thu cho thuê: 50.000; giá vốn: 300.000; chiết khấu bán hàng: 5.000; chi phí hoạt động kinh doanh: 180.000; chi phí tài chính: 30.000. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là:

315.000

335.000

365.000

320.000

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào không thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

Thu lãi vay

Nộp thuế cho nhà nước

Thu cổ tức từ chứng khoán vốn

Phát hành thương phiếu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Vốn chủ sở hữu đầu kỳ 300.000; lợi nhuận thuần từ kinh doanh 500.000; doanh thu tài chính 80.000; thuế TNDN 30%. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là:

880.000

580.000

706.000

406.000

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trích bảo hiểm xã hội cho bộ phận quản lý sản xuất:

Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Thuế FICA phải nộp

Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Thuế FICA phải nộp

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế FICA phải nộp

Nợ TK Chi phí sản xuất chung; Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế FICA phải nộp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có tài liệu sau (ĐVT: $): thu tiền bán hàng 450.000; thu từ nhượng bán TSCĐ 100.000; thu từ phát hành trái phiếu 250.000; chi mua cổ phiếu của đơn vị khác 200.000; chi cổ tức cho cổ đông 60.000 (hoạt động tài chính). Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư là:

(100.000)

540.000

100.000

Không có phương án đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế thu nhập cá nhân phải trả của bộ phận bán hàng, ghi:

Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Phải trả NLĐ

Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp

Nợ TK Chi phí bán hàng; Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Tiền 300.000; Phải thu khách hàng 120.000; Thương phiếu phải trả 500.000; Doanh thu chưa thực hiện 100.000; Cổ phiếu phổ thông phát hành 1.000.000. Nợ phải trả trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) là:

1.600.000

720.000

600.000

Không có phương án đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ra tiền lương phải trả 100.000$; các khoản trích theo lương tính vào chi phí 10.000$ và trừ vào lương người lao động 12.000$. Thanh toán toàn bộ số còn nợ người lao động bằng tiền, ghi:

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 78.000

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 90.000

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 88.000

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 100.000

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính trợ cấp thất nghiệp phải nộp của nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Phải trả NLĐ

Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp; Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phúc lợi cho người lao động gồm:

Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn

Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn, bảo hiểm xã hội

Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn, phúc lợi hưu trí và lợi ích sau nghỉ việc, trợ cấp thôi việc

Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn, bảo hiểm xã hội, trợ cấp thôi việc

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack