vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 26
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 26

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện

Hàng tháng

Mỗi năm 1 lần vào tháng 12

Hàng quý

Không có trường hợp nào đúng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào

Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)

Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)

Tất cả các trường hợp trên.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:

Biên bản xử lý

Phiếu thu

A và B

Biên bản giao nhận TSCĐ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ

Nợ TK 511: 135.000 Có TK 111: 135.000

Nợ TK 111: 135.000 Có TK 511: 135.000

Nợ TK 111: 135.000 Có TK 461: 135.000

Nợ TK: 111: 135.000 Có TK 311: 135.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

Nợ TK 661.2: 20.000 Có TK 152: 20.000

Nợ TK 661.2: 20.000 Có TK 152: 20.000

Nợ TK 661: 20.000 Có TK 153: 20.000

Nợ TK 631: 20.000 Có TK 152: 20.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi

Nợ TK tạm ứng (312)

Có TK tạm ứng (312)

Có TK TM (111)

A và C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt

Nợ TK 662: 5.540 Có TK 111: 5.540

Nợ TK 661: 5.540 Có TK 111: 5.540

Nợ TK 662: 5.540 Có TK 111: 5.540

Nợ TK 461: 5.540 Có TK 111: 5.540

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán:10.000

Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 4612.1: 10.000

Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 462: 10.000

BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 461.2.1: 10.000 BT2: Có TK 008.1: 10.000

Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 462: 10.000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000

Nợ TK 331.2: 52.000 Có TK 112: 52.000

Nợ TK 313: 52.000 Có TK 112: 52.000

Nợ TK 311: 52.000 Có TK 112: 52.000

Nợ TK 112: 52.000 Có TK 511: 52.000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau

Lãi vay

Trả nợ vay

Cho vay cho mượn tạm thời

Không trường hợp nào đúng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào

Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)

Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)

Bên nợ TK TM (111)

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào

Bên có TK cho hoạt động (661)

Bên nợ TK phải thu khác (3118)

Bên nợ TK phải trả khác (331)

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau

Giấy đề nghị tạm ứng

Bảng thanh toán tạm ứng

Phiếu chi

Tất cả các chứng từ trên.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động

Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000

BT1:Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000 BT2: Nợ TK 661: 20.000 Có TK 466: 20.000

Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000

Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000

Nợ TK 152: 16.000 Có TK 112: 16.000

Nợ TK 662: 16.000 Có TK 112: 16.000

Nợ TK 661: 16.000 Có TK 112: 16.000

Nợ TK 112: 16.000 Có TK 661: 16.000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800

Nợ TK 112: 9.800 Có TK 531: 9.800

Nợ TK 112: 9.800 Có TK 461: 9.800

Nợ TK 112: 9.800 Có TK 511: 9.800

Nợ TK 112: 9.800 Có TK 531: 9.800

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000

Nợ TK 112: 190.000 Có TK 341: 190.000

Nợ TK 342: 190.000 Có TK 112: 190.000

Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000

Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào

Bên có TK tạm ứng (312)

Bên nợ TK chi hoạt động (661)

Bên nợ TK chi dự án (662)

Không có trường hợp nào đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền tạm ứng chi k0 hết trừ vào lương được kế toán ghi vào

Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)

Bên nợ TK phải trả viên chức (334)

Bên nợ TK tạm ứng (312)

Không trường hợp nào đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc về việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000

Nợ TK 112: 41.000 Có TK 465: 41.000

Nợ TK 112: 41.000 Có TK 462: 41.000

Nợ TK 112: 41.000 Có TK 461: 41.000

Nợ TK 461: 41.000 Có TK 112: 41.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack