vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 17
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 17

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho

Công ty tư nhân

Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi

Văn phòng quốc hội

Tất cả các đối tượng trên.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN

Văn phòng chủ tịch nước

Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp

Các tổ chức phi chính phủ

Tất cả các đối tượng trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000

Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000

Nợ TK 661: 8.000 Có TK 312: 8.0

Nợ TK 334: 8.000 Có TK 312: 8.000

Nợ TK 662: 8.000 Có TK 312: 8.000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000

Nợ TK 312: 80.000 Có TK 111: 80.000

Nợ TK 141: 80.000 Có TK 111: 80.000

Nợ TK 662: 80.000 Có TK 461: 80.000

Nợ TK 321: 80.000 Có TK 111: 80.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau

Bảng chấm công

Giấy báo làm việc ngoài giờ

Bảng thanh toán lương

Tất cả các chứng từ trên.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi

Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)

Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)

Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)

A và C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những chứng từ sau chứng từ nào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương

Bảng chấm công

Bảng thanh toán lương

Hoá đơn mua hàng.

Giấy thôi trả lương

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi

Bên nợ TK vật liệu (152)

Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)

Bên nợ TK chi dự án (662)

Bên nợ TK chi hoạt động (661).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi

Bên nợ TK vật liệu (152)

Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)

Bên nợ tK chi hoạt động (661)

Nợ TK chi dự án (662).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau

Thẻ song song

Nhập trước xuất trước

Kiểm kê định kỳ

Kê khai thường xuyên.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào

Bên nợ TK TSCĐ HH (211)

Bên nợ TK TSCĐ VH (213)

Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)

Không có trường hợp nào.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp

Nợ TK 511.8: 3.000 Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000

Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000

Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000

Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên giá chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án

BT1: Nợ TK 211: 300.000 Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000

BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000

Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000

BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000

BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000 BT2: Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000

Nợ TK 211: 25.000 Có TK 466: 25.000

Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000

BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 661: 25.000 BT2: Nợ TK 461: 25.000 Có TK 466: 25.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào

Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

Bên nợ TK chi phí trả trước (643)

Bên nợ TK thu khác (5118)

Không có trường hợp nào.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi

Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)

Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)

Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)

Không đáp án nào đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào

Bên có TK các quỹ (431)

Bên có TK thu khác (5118)

Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

Bên có TK thu hoạt động SXKD (531).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)

Tăng nguồn kinh phí hoạt động

Tăng quỹ phát triển hoạt động

Phải nộp ngân sách nhà nước

Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000

Nợ TK 111: 30.000 Có TK 461: 30.000

Nợ TK 111: 30.000 Có TK 661: 30.000

Nợ TK 111: 30.000 Có TK 462: 30.000

Nợ TK 461: 30.000 Có TK 111: 30.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ k0 gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi

Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)

Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)

Bên có TK cho vay trong hạn (3131)

A và C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack