20 câu hỏi
Chi sai định mức không được duyệt khi duyệt quyết toán kinh phí hoạt động là 200
Nợ TK 461: 200 Có TK 661: 200
Nợ TK 511.8: 200 Có TK 661.1: 200
Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.1: 200
Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.2: 200
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi
Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
Bên có TK các khoản thu (511)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
(A) và (B).
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi: Nợ TK 341
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi: Có TK 111
Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
(A) và (B).
Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi
Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm
Nguồn kinh phí hoạt động
Nguồn vốn kinh doanh
Nguồn kinh phí dự án
Tất cả các trên.
Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000
Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000
Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000
Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000
Nợ TK 6622: 10.000 Có TK 6621: 10.000
Nợ TK 6621: 10.000 Có TK 6622: 10.000
Nợ TK 462: 10.000 Có TK 662: 10.000
Nợ TK 461: 10.000 Có TK 662: 10.000
Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000
Nợ TK 4612: 700.000 Có TK 4611: 700.000
Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 4612: 700.000
Nợ TK 4621: 700.000 Có TK 4622: 700.000
Nợ TK 461: 700.000 Có TK 661: 700.000
Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000
Nợ TK 6611: 700.000 Có TK 6612: 700.000
Nợ TK 6612: 700.000 Có TK 3311: 700.000
Nợ TK 661: 700.000 Có TK 662: 700.000
Nợ TK 661: 700.000 Có TK 461: 700.000
Những đối tượng sau đối tượng nào k0 thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN
Văn phòng chính phủ
Bộ, cơ quan ngang bộ
Bộ, cơ quan ngang bộ
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán
Giảm nguyên giá TSCĐ
Tăng kinh phí hoạt động
Giảm chi hoạt động
Giảm chi dự án.
Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ
Biên bản giao nhận
Biên bản thanh lý
Biên bản đánh giá lại tài sản
Tất cả các chứng từ trên.
Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào
Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
Bên nợ TK cho vay (313)
Không đáp án nào đúng.
Mua chịu nguyên vật liệu dùng ngay cho hoạt động SXKD kế toán ghi
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên nợ TK chi dự án (662)
Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
B và C
Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000
Nợ TK 466: 3.000 Có TK 214: 3.000
Nợ TK 461: 180.000 Có TK 214: 180.000
Nợ TK 466: 210.000 Có TK214: 210.000
Nợ TK 462: 3.000 Có TK 214: 3.000
Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000
Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000
Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000
Nợ TK 461: 4.000 Có TK 111: 4.000
Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000
Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.0
Nợ TK 214: 35.000 Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000
Nợ TK 511.8: 5.000 Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000
Nợ TK 214: 35.000 Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000
Nợ TK 214: 5.000 Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000
Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho kế toán ghi
Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
A và C.
Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được
Ghi giảm chi hoạt động
Ghi tăng kinh phí hoạt động
Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
Không có trường hợp nào.
Khi được viện trợ k0 hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
Không có trường hợp nào.
