vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 15
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 15

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?

Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối tài khoản

Bảng cân đối tài khoản

Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

Nhật ký chứng từ.

Nhật ký chung

Nhật ký sổ cái

Chứng từ ghi sổ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau

Biên lai rút tiền

Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM

Phiếu chi

Tất cả các chứng từ trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000

Nợ TK 008: 800.000

Nợ TK 009: 800.000

Nợ TK 0081: 800.000

Nợ TK 0092: 800.000.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là

Quý, năm

Quý

Năm

Không câu nào đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000

Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000

Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000

Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000

Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000

Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi

Bên nợ TK TM (111)

Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)

A và B

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi

Bên nợ TK TM (111)

Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)

Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)

A và B

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào

Giá gốc vật liệu mua vào

Ghi giảm chi hoạt động

Ghi giảm nguồn kinh phí

Ghi giảm nguồn kinh phí

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động

Nợ TK 661: 80.000 Có TK 335: 80.000

Nợ TK 661: 80.000 Có TK 334: 80.000

Nợ TK 335: 80.000 Có TK 661: 80.000

Nợ TK 662: 80.000 Có TK 335: 80.000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000

Nợ TK 332: 2.400 Có TK 334: 2.400

Nợ TK 334: 2.400 Có TK 332: 2.400

Nợ TK 332: 2.400 Có TK 111: 2.400

Nợ TK 334: 2.400 Có TK 312: 2.400

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ

Nợ TK 332.2: 8.000 Có TK 334: 8.000

Nợ TK 331.8: 8.000 Có TK 334: 8.000

Nợ TK 332.: 8.000 Có TK 334: 8.000

Nợ TK 334: 8.000 Có TK 332.1: 8.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả trong tháng là 40.000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30.000, hoạt động dự án là 10.000

Nợ TK 461: 40.000 Có TK 334: 40.000

Nợ TK 661: 10.000 Nợ TK 662: 30.000 Có TK 334: 40.000

Nợ TK 661: 30.000 Nợ TK 662: 10.000 Có TK 334: 40.000

Nợ TK 334: 40.000 Có TK 111: 40.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi

Có TK dự toán chi hoạt động (008)

Có TK dự toán chi hoạt động (008)

Nợ TK chi hoạt động (661)

B và C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán

Tăng kinh phí hoạt động

Giảm nguyên giá TSCĐ

Giảm chi hoạt động

Giảm chi dự án.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000

Nợ TK 466: 3.000 Có TK 214: 3.000

Nợ TK 461: 180.000 Có TK 214: 180.000

Nợ TK 466: 210.000 Có TK214: 210.000

Nợ TK 462: 3.000 Có TK 214: 3.000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000

Nợ TK 661: 4.000 Có TK 111: 4.000

Nợ TK 461: 4.000 Có TK 111: 4.000

Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào

Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)

Bên nợ TK cho vay (313)

Không nào đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ

Biên bản giao nhận

Biên bản thanh lý

Biên bản đánh giá lại tài sản

Tất cả các chứng từ trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack