20 câu hỏi
Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi k0 hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi
Bên có TK TM (111)
Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
Bên nợ TK TM (111)
(B) và (C).
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
Uỷ nhiệm thu
Uỷ nhiệm chi
Giấy báo nợ, giấy báo có
Tất cả các chứng từ trên.
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là
25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
Cơ quan tài chính đồng cấp quy định
Không đáp án nào đúng
Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối tài khoản
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ.
Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000
Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000
Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000
Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000
Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi
Bên nợ TK TM (111)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
Các đáp án trên
Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000
Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 6611: 700.000
Nợ TK 4612: 700.000 Có TK 6612: 700.000
Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 4612: 700.000
Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 4612: 700.000
Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi
Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý (421)
Bên có TK các quỹ (431)
Bên nợ TK thanh toán nội bộ (342)
(B) và (C).
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi
Bên nợ TK TM (111)
Bên có TK TM (111)
Bên nợ tK tạm ứng kinh phí (336)
(A) và (B).
Nguồn kinh phí dự án năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 10.000
Nợ TK 662: 10.000 Có TK 462: 10.000
Nợ TK 4622: 10.000 Có TK 4621: 10.000
Nợ TK 462: 10.000 Có TK 461: 10.000
Nợ TK 461: 10.000 Có TK 462: 10.000
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi
Bên nợ TK BHXH (3321)
Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên nợ TK chi dự án (662)
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được
Ghi nợ TK tạm ứng (312)
Ghi nợ TK chi hoạt động (661).
Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được
Ghi tăng chi hoạt động
Ghi giảm nguồn kinh phí
Ghi giảm quỹ BHXH
Không có trường hợp nào.
Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ
Hoá đơn mua hàng
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Tất cả các loại chứng từ trên.
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào
Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Bên có TK chi hoạt động (661)
Bên có TK vật liệu (152)
Các trên đều sai.
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào
Bên có TK TM (111)
Bên có TK phải trả khác (3318)
Bên nợ TK phải trả khác (3318)
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào
Bên nợ TK cho vay (313)
Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
Bên Nợ TK chi dự án (662).
Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100.000
BT1: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 462: 100.000 BT2: Có TK 009: 100.000
BT1: Có TK 008: 100.000 BT2: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 662: 100.000
BT1: Nợ TK 112: 100.000 Có TK 461: 100.000 BT2: Nợ TK 009: 100.000
Nợ TK 112: 100.000 Có TK 462: 100.000
Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000
Nợ TK 661: 80.000 Có TK 111: 80.000
Nợ TK 335: 80.000 Có TK 111: 80.000
Nợ TK 334: 80.000 Có TK 111: 80.000
Nợ TK 461: 80.000 Có TK 111: 80.000
Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300
Nợ TK 334: 3.950 Có TK 333: 3.950
Nợ TK 334: 3.950 Có TK 312: 3.500 Có TK 311.8: 450
Nợ TK 334: 3.950 Có TK 311.8: 3.950
Nợ TK 334: 3.950 Có TK 312: 3.950
