30 câu hỏi
Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua buu điện (thư tín)?
Thông tin phản hồi nhanh hơn.
Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
Chi phí phỏng vấn cao hơn.
Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
Thông tin tình báo cạnh tranh.
Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
Thông tin từ lực lượng công chúng đồng đào.
Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
Câu hỏi đóng
Câu hỏi mở
Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
Câu hỏi cầu trúc.
Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
Ván đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị
Vấn đề quần trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.E. Không có đáp ản đúng.
Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bản của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25% cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
Quan sát
Thực nghiệm
Phòng vấn trực tiếp cả nhân
Thăm dò
Điền vào chỗ trống "Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ........... mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình".
Cá nhân
Hộ gia đình
Tổ chức
Cả a và b
Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là:
Các yếu tố kích thích
Ý thức của người tiêu dung
Phản ứng đáp lại của người tiêu dùng
Một vấn đề khác
Nhóm yếu tố nào không phải là nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
Các yếu tố cá nhân
Các yếu tố tâm lý
Các yếu tố xã hội
Các yếu tố khuyến mại
Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
Giai cấp
Địa vị xã hội
Tham khảo
Địa lý
Yếu tố nào không thuộc nhóm các yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
Địa vị xã hội
Kinh tế.
Tuổi tác.
Lối sống.
Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
Yếu tố cá nhân
Yếu tố tâm lý
Yếu tố xã hội
Yếu tố giá trị văn hóa
Quá trình thông qua quyết định mua của người tiêu dùng gồm:
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
6 giai đoạn
Nhiệm vụ của marketing trong giai đọan đánh giá các phương án trong quá trình thông qua quyết định mua của ngừơi tiêu dùng là:
Xác định tiêu chí lựa chọn của khách hàng là gì
Cung cấp thông tin cho khách hàng
Kích thích, tạo nhu cầu của khách hang
Xúc tiến bán hàng
Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa thị trường của tổ chức khác với thị trường người tiêu dùng?
Số lượng khách hàng tổ chức thường ít nhưng lại mua với số lượng lớn
Khách hàng là các tổ chức thường tập trung theo vùng địa lý
Có nhiều người tham gia vào quá trình mua hàng của các tổ chức
Các tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ thường thiếu tính chuyên nghiệp so với người tiêu dùng.
Nhóm nào sau đây không phải là nhóm khách hàng các tổ chức?
Các doanh nghiệp
Các tổ chức phi lợi nhuận
Các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội
Các hộ gia đình
Tham mưu tác động đến quyết định lựa chọn cuối cùng trong quá trình mua hàng của các tổ chức là:
Người quyết định
Người ảnh hưởng
Người đề xuất
Người mua sắm
Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
Các thuộc tính nổi bật.
Các chức năng hữu ích
Các giá trị tiêu dùng.
Hình ảnh về nhãn hiệu.
Bước đầu tiên trong quy trình mua hàng của các tổ chức là:
Xác định vấn đề mua sắm
Xác định tính năng hàng hóa
Tìm hiểu người cung cấp
Lựa chọn người cung cấp
Quy trình mua hàng của các tổ chức thường trải qua mấy bước?
7 bước
8 bước
9 bước
6 bước
Đặc thù của việc mua hàng của các cơ quan hành chính nhà nước là:
Mua theo ngân sách
Chịu sự kiểm toán, đánh giá của công chúng
Quá trình mua trải qua nhiều thủ tục phức tạp
Nhiều đặc thù, trong đó có (a), (b) và (c).
Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa, du lịch, giao lưu tăng thường xuất hiện nhiều nhất trong hành vi người tiêu dùng nào sau đây?
Sống độc than
Kết hôn nhưng chưa có con
Con cái con nhỏ
Con cái đã thành niên
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
Kinh tế
Chính trị
Không câu nào đúng.
Văn hoá
Khuyến mại
Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp... là ví dụ về các nhóm:
Thứ cấp
Tham khảo trực tiếp
Sơ cấp
(b) và (a)
(b) và (c)
Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dường của hãng này không được tốt lầm. Thông tin trên là:
Một loại nhiễu trong thông điệp
Một yêu tố cản trở quyết định mua hàng.
Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
Thông tin thứ cấp.
Khi một cả nhân cố gắng điều chinh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
Bảo lưu có chọn lọc
Bóp méo có chọn lọc.
Tri giác có chọn lọc
Linh hội có chọn lọc.
Khái niệm "động cơ" được hiểu là:
Hành vi mang tinh định hướng.
Nhu cầu có khà năng thanh toán.
Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phái hành động để thoả mãn nhu cầu đó.
Tác nhân kích thích của môi trường.
Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dung, trạng thái cao nhất của sự khòng hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
Tim kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
Tây chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
Phân nàn với Ban lanh đạo doanh nghiệp
Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
Người quyết định
Người ảnh hưởng
Người khởi xướng.
Người mua sắm.
Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
Các thuộc tính nổi bật.
Các chức năng hữu ích
Các giá trị tiêu dùng.
Hình ảnh về nhân hiệu.
Theo định nghĩa …… của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tổ xung quanh.
Nhân cách.
Quan niệm của bản thân.
Lối sống.
Tâm lý.
Niềm tin.
