vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 9
Quiz

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 9

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngắt vào/ra xuất hiện khi nào?

Sau khi phép vào/ra được thực hiện xong

Trước khi phép vào/ra được thực hiện

Trong khi phép vào/ra đang được thực hiện

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kỹ thuật áp dụng trong quản lý thiết bị là các kỹ thuật nào sau đây?

Kỹ thuật vùng đệm

Kỹ thuật kết khối

Hệ thống mô phỏng các phép trao đổi ngoại vi trong chế độ trực tiếp (Spool)

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đúng nhất?

Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ, lưu trữ thông tin tạm thời trong các thao tác vào/ra

Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ, lưu trữ thông tin lâu dài trong các thao tác vào/ra

Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ trung gian, lưu trữ thông tin tạm thời trong các thao tác vào/ra

Vùng đệm (Buffer) là một vùng nhớ trung gian, lưu trữ thông tin lâu dài trong các thao tác vào/ra

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện một thao tác vào/ra, hệ thống cần phải thực hiện các bước nào?

Kích hoạt thiết bị

Chờ thiết bị đạt trạng thái thích hợp

Chờ thao tác vào/ra được thực hiện

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của việc sử dụng vùng đệm trong quản lý thiết bị là?

Giảm số lượng các thao tác vào/ra vật lý

Cho phép thực hiện các phép nhập dữ liệu

Cho phép thực hiện gián tiếp các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông tin khác

Đáp án A và B đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đảm bảo tốc độ hoạt động chung của toàn hệ thống, thao tác vào/ra cần phải sử dụng vùng đệm nhằm mục đích...?

Giảm số lượng các thao tác vào/ra logic

Cho phép thực hiện trước các phép nhập dữ liệu

Cho phép thực hiện song song các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông tin khác

Đáp án B và C đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng đệm được phân loại thành các loại vùng đệm nào?

Vùng đệm trung chuyển

Vùng đệm xử lý

Vùng đệm vòng tròn

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu vùng đệm trung chuyển, hệ thống tổ chức thành các vùng nhớ nào?

Vùng nhớ vào

Vùng nhớ ra

Vùng nhớ trung gian

Đáp án A và B đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kỹ thuật vùng đệm trung chuyển trong việc quản lý thiết bị có ưu điểm gì?

Tiết kiệm không gian nhớ

Có hệ số song song cao, áp dụng được cho mọi phép vào/ra, cách thức tổ chức đơn giản

Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kỹ thuật vùng đệm trung chuyển trong việc quản lý thiết bị có nhược điểm gì?

Tốn không gian nhớ và kéo dài thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong

Tốc độ giải phóng vùng đệm chậm (có hệ số song song thấp)

Chỉ áp dụng cho một số thao tác vào/ra

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kỹ thuật vùng đệm xử lý trong việc quản lý thiết bị có ưu điểm gì?

Áp dụng được cho mọi thao tác trao đổi vào/ra

Có hệ số song song cao

Tiết kiệm không gian nhớ, rút ngắn thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng kỹ thuật vùng đệm xử lý trong việc quản lý thiết bị có nhược điểm gì?

Tốn không gian nhớ

Có hệ số song song thấp (tốc độ giải phóng vùng đệm chậm)

Kéo dài thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật vùng đệm vòng tròn, hệ thống làm việc với mấy vùng đệm?

1

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật vùng đệm xử lý, thông tin vào và ra được xử lý trên mấy vùng nhớ?

1

2

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật vùng đệm trung chuyển, hệ thống làm việc với mấy vùng đệm?

1

2

3

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật vùng đệm vòng tròn. Vòng tròn tức là...?

Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm ra

Vùng đệm ra thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra

Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm vào

Vùng đệm vào thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của việc sử dụng kỹ thuật kết khối là?

Tiết kiệm không gian nhớ

Giảm số lần truy nhập vật lý

Giảm số lần truy nhập logic

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật kết khối. Thuật ngữ kết khối có nghĩa là?

Ghép nhiều bản ghi logic thành một bản ghi vật lý và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi vật lý

Ghép nhiều bản ghi logic thành một bản ghi vật lý và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi logic

Ghép nhiều bản ghi vật lý thành một bản ghi logic và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi vật l

Ghép nhiều bản ghi vật lý thành một bản ghi logic và việc trao đổi thông tin giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi logic

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật kết khối. Khi tổ chức kết khối, mỗi bản ghi vật lý...?

Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic và giá trị này là như nhau với mọi bản ghi vật lý

Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic nhưng giá trị này là như nhau với mọi bản ghi vật lý

Số lượng các bản ghi logic là không giống nhau với những bản ghi vật lý khác nhau

Đáp án A và C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật kết khối. Khẳng định nào SAI khi tổ chức kết khối?

Bản ghi vật lý có độ dài cố định, không phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic

Bản ghi vật lý có độ dài cố định và phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic

Bản ghi vật lý không nhất thiết phải chứa một số nguyên lần các bản ghi logic

Bản ghi vật lý chỉ chứa một phần bản ghi logic và vì vậy phải kết hợp nhiều bản ghi vật lý mới được một bản ghi logic

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ thuật kết khối. Khẳng định nào ĐÚNG khi tổ chức kết khối?

Bản ghi vật lý có độ dài cố định, không phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic

Bản ghi vật lý không nhất thiết phải chứa một số nguyên lần các bản ghi logic

Bản ghi vật lý chỉ chứa một phần bản ghi logic và vì vậy phải kết hợp nhiều bản ghi vật lý mới được một bản ghi logic

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của kỹ thuật kết khối là?

Tốn bộ nhớ và thời gian xử lý bản ghi khi bản ghi (đặc biệt khi một bản ghi logic nằm trên nhiều bản ghi vật lý khác nhau)

Giảm số lần truy nhập vật lý

Không hạn chế được việc truy nhập bất hợp lệ

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chủ yếu thường áp dụng trong chống lỗi vào/ra là...?

Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho người sử dụng

Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho hệ thống

Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho phần mềm phát hiện lỗi

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phát hiện lỗi, hệ thống sẽ...?

Cố gắng phục vụ bằng cách thực hiện lại nhiều lần thao tác vào/ra

Cố gắng khôi phục lại thông tin ban đầu nếu vẫn có lỗi

Thông báo cho người sử dụng tự giải quyết nếu lỗi không thể khắc phục

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị ảo được sử dụng nhằm mục đích…?

Mô phỏng thiết bị ngoại vi

Mô phỏng quá trình điều khiển và quản lý thiết bị mới đang chế tạo hoặc chưa có điều khiện lắp đặt

Tạo ra các hệ thống mô phỏng các phép trao đổi ngoại vi trong chế độ trực tiếp

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị nào sau dây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự:

Đĩa

Bàn phím

Chuột

Màn hình

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu bảo vệ an toàn hệ thống là?

Phát hiện, ngăn chặn không cho lỗi làn truyền

Phát hiện các lỗi tiềm ẩn trong hệ thống

Tăng độ tin cậy của hệ thống

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào ĐÚNG trong các khẳng định sau?

Bảo vệ hệ thống là chống sự truy nhập bất hợp lệ và hệ thống tài nguyên

Bảo vệ hệ thống chính là việc tạo và phân quyền cho các tài khoản/nhóm tài khoản người dùng

Bảo vệ hệ thống là đảm bảo cho các tiến trình khi hoạt động trong hệ thống sử dụng tài nguyên phù hợp với quy định của hệ

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống máy tính bao gồm?

Tập hợp các chủ thể và tập hợp các khách thể

Phần cứng và phần mềm

Hệ điều hành và con người

Đáp án B và C đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chủ thể trong hệ thống sẽ hoạt động trong một miền bảo vệ nào đó. Một miền bảo vệ sẽ xác định các...?

Khách thể mà chủ thể trong miền đó được phép truy nhập và thực hiện các thao tác

Khách thể mà chủ thể trong miền đó không được phép truy nhập và thực hiện các thao tác

Khách thể mà chủ thể nằm ngoài miền đó được phép truy nhập và thực hiện các thao tác

Đáp án A và B đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có thể kiểm soát được tình trạng sử dụng tài nguyên trong hệ thống và hạn chế các lỗi xảy ra do tranh chấp tài nguyên. Hệ điều hành cần phải thực hiện chỉ cho phép...?

Các chủ thể truy cập tới khách thể khi không có chủ thể nào truy cập tới khách thể đó

Các chủ thể truy cập tới khách thể mà nó có quyền sử dụng vào những thời điểm cần thiết

Các chủ thể truy cập tới khách thể mà nó có nhu cầu cần truy cập

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyền truy cập nghĩa là...?

Một tài khoản có quyền đọc một tệp tin

Một tài khoản có một số quyền truy cập trên tệp tin đó

Các khả năng thao tác mà chủ thể có thể thực hiện trên khách thể

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi quyền truy nhập được định nghĩa bởi...?

Một bộ 2 thành phần: <đối tượng, {quyền thao tác}>

Một bộ 3 thành phần:<Đối tượng, {quyền thao tác}, Tài nguyên>

Một bộ 2 Thành phần: <Tài nguyên, {quyền thao tác}>

Một bộ 1 Thành phần: <{quyền thao tác}>

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tiến trình hoạt động và miền bảo vệ có thể tồn tại những liên kết nào?

Liên kết ảo, liên kết tĩnh

Liên kết tĩnh, liên kết động

Liên kết ảo, liên kết động

Liên kết ảo, liên kết tĩnh, liên kết động

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối liên kết tĩnh, trong suốt thời gian tồn tại của tiến trình trong hệ thống, tiến trình chỉ hoạt động:

Trong một miền bảo vệ

Trong các miền bảo vệ giao nhau

Trong hai miền bảo vệ liền kề nhau

Trong một miền bảo vệ hoặc trong hai miền bảo vệ liền kề nhau

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối liên kết tĩnh, miền bảo vệ phải được xác định ngay từ đầu các quyền truy nhập cho tiến trình trong tất cả các giai đoạn xử lý. Điều này khiến cho tiến trình:

Thỏa mãn nguyên lý need-to-know

Sẽ thiếu quyền trong một giai đoạn xử lý nào đó và vi phạm nguyên lý need- to-know

Sẽ được dư thừa quyền trong một giai đoạn xử lý nào đó và vi phạm nguyên lý need-to-know

Sẽ được dư thừa quyền trong một giai đoạn xử lý nào đó và thảo mãn nguyên lý need-to-know

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối liên kết tĩnh, để đảm bảo được nguyên lý need to know, hệ thống cần phải:

Cập nhật nội dung miền bảo vệ qua các giai đoạn xử lý khác nhau

Sửa đổi nội dung miền bảo vệ

Đảm bảo các quyền tối thiểu của tiến trình trong miền bảo vệ tại một thời điểm

Đáp án A và C đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối liên kết động, trong suốt thời gian tồn tại của tiến trình trong hệ thống, cho phép các tiến trình:

Chỉ hoạt động trong hai miền bảo vệ gần nó nhất

Chỉ hoạt động trong một miền bảo vệ

Chuyển đổi từ miền bảo vệ này sang miền bảo vệ khác

Chỉ hoạt động trong hai miền bảo vệ giao nhau

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối liên kết động, để đảm bảo được nguyên lý need to know, hệ thống có thể:

Tạo ra các miền bảo vệ mới với nội dung thay đổi tùy theo từng giai đoạn xử lý của tiến trình

Chuyển tiến trình sang hoạt động tại các miền bảo vệ phù hợp với từng thời điểm

v

A và B đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận quyền truy nhập được thể hiện bởi?

Các hàng biểu diễn các miền bảo vệ

Các cột biểu diễn khách thể

Phần tử (i,j) của ma trận xác định quyền truy nhập của chủ thể thuộc miền bảo vệ Di, có thể thao tác đối với khách thể Oj

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cài đặt ma trận quyền truy nhập ta sử dụng các phương pháp nào?

Phương pháp bảng toàn cục (Global Table)

Phương pháp danh sách quyền truy nhập (Access Control List – ACL)

Phương pháp danh sách khả năng (Capability List) và phương pháp cơ chế khóa và chìa (A Lock/Key Mechanism)

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp bảng toàn cục, hệ thống sử dụng một bảng toàn cục bao gồm các thành phần nào?

Miền bảo vệ

Miền bảo vệ; khách thể

Miền bảo vệ; khách thể; Quyền truy nhập

Miền bảo vệ; quyền truy nhập

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp danh sách quyền truy nhập (ACL). Mỗi khách thể trong hệ thống sẽ có một danh sách bao gồm các phần tử là các bộ gồm các thành phần nào?

Miền bảo vệ; khách thể; quyền truy nhập

Khách thể; quyền truy nhập

Miền bảo vệ; khách thể

Miền bảo vệ; quyền truy nhập

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp danh sách khả năng. Mỗi danh sách khả năng bao gồm:

Các khách thể và các quyền truy nhập

Các khách thể và các thao tác được phép thực hiện trên khách thể khi chủ thể hoạt động trong miền bảo vệ

Một khách thể và các quyền truy nhập hợp lệ trên khách thể này

Các quyền truy nhập tương ứng trong các miền bảo vệ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp cơ chế khóa và chìa. Một chủ thể hoạt động trong miền bảo vệ chỉ có thể truy nhập tới một khách thể nếu:

Miền bảo vệ sở hữu các chìa tương ứng với một khóa trong danh sách của khách thể

Miền bảo vệ sở hữu một chìa tương ứng với các khóa trong danh sách của khách thể

Miền bảo vệ sở hữu chìa tương ứng với khóa trong danh sách của khách thể

Miền bảo vệ sở hữu một chìa tương ứng với một khóa trong danh sách của khách thể

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt ma trận quyền truy nhập bằng phương pháp thu hồi quyền truy nhập. Khi thu hồi quyền truy nhập cần chú ý tới một số vấn đề gì?

Thu hồi một số quyền hay toàn bộ quyền trên một khách thể?

Thu hồi tạm thời hay vĩnh viễn một quyền truy nhập?

Thu hồi tức khắc hay trì hoãn nếu trì hoãn thì tới khi nào?

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các hệ thống sử dụng danh sách quyền truy nhập, việc thực hiện thu hồi quyền truy nhập sẽ có hiệu lực tức thời và có thể áp dụng cho:

Tất cả các chủ thể

Một nhóm các chủ thể

Tất cả các chủ thể hoặc một nhóm các chủ thể

Một chủ thể duy nhất

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các hệ thống sử dụng danh sách khả năng, để việc thu hồi quyền truy nhập được thực hiện một cách đễ dàng hơn hệ thống có thể tiến hành theo các phương pháp nào?

Tái yêu cầu

Sử dụng con trỏ ngược

Sử dụng con trỏ gián tiếp

Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảo vệ hệ thống là...?

Cơ chế kiểm soát việc sử dụng tài nguyên của các chủ thể để đối phó với các tình huống lỗi có thể phát sinh trong hệ thống

Việc bảo vệ các tài khoản người dùng tránh việc truy cập trái phép vào hệ thống

Việc bảo vệ phần cứng và phần mềm của hệ thống

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống được coi là an toàn nếu?

Các tài nguyên được sử dụng đúng quy định trong mọi hoàn cảnh

Các tài nguyên được sử dụng đúng với các tài khoản/nhóm tài khoản người dùng được phép truy nhập

Các tài nguyên được sử dụng đúng với các thuộc tính an toàn đã được thiết lập

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack