25 câu hỏi
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng đơn (single) có độ dài:
16 bit
128 bit
32 bit
64 bit
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép (double) có độ dài:
64 bit
80 bit
32 bit
128 bit
Trong chuẩn IEEE 754/85, dạng kép mở rộng (double-extended) có độ dài:
32 bit
64 bit
128 bit
80 bit
Đối với dạng đơn (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
1 + 9 + 22
1 + 8 + 23
1 + 10 + 21
1 + 11 + 20
Đối với dạng kép (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
1 + 10 + 52
1 + 11 + 64
1 + 11 + 52
1 + 15 + 48
Đối với dạng kép mở rộng (trong chuẩn IEEE 754/85), các bit dành cho các trường (S + E + M) là:
1 + 15 + 64
1 + 17 + 62
1 + 10 + 64
1 + 14 + 65
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 73,625 là:
42 39 40 00 H
42 93 40 00 H
24 93 40 00 H
42 39 04 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực -53,125 là:
2C E0 A0 00 H
C2 00 A0 00 H
C2 54 80 00 H
C2 00 80 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 101,25 là:
42 CA 80 00 H
42 CA 00 00 H
24 AC 00 00 H
24 00 80 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực -119,5 là:
2C 00 00 00 H
2C EF 00 00 H
C2 E0 00 00 H
C2 EF 00 00 H
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 82 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
-65,25
-56,25
-65,52
-56,52
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: C2 BF 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
-95,25
-95,5
-59,5
-59,25
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 15 00 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
37,52
73,25
37,25
73,52
Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754/85 như sau: 42 22 80 00 H. Giá trị thập phân của nó là:
-40,25
40,25
-40,625
40,625
Với bộ mã Unicode để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
Là bộ mã 16 bit
Là bộ mã đa ngôn ngữ
Chỉ mã hoá được 256 ký tự
Có hỗ trợ các ký tự tiếng Việt
Với bộ mã ASCII để mã hoá ký tự, phát biểu nào sau đây là sai:
Do ANSI thiết kế
Là bộ mã 8 bit
Có chứa các ký tự điều khiển truyền tin
Không hỗ trợ các ký tự điều khiển máy in
Với bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là sai:
Chứa các ký tự điều khiển màn hình
Mã của các ký tự "&", "%", "@", "#" thuộc phần mã mở rộng
Mã 30 H -> 39 H là mã của các chữ số
Có chứa các ký tự kẻ khung
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng đơn (single) là:
X = (-1).S . 1,M . RE
X = (-1)S . 1,M . R.(E – 127)
X = (-1)S . 1,M . RE – 127
X = (-1)S . 1,M. ER – 127
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép (double) là:
X = (-1).S . 1,M . RE
X = (-1)S . 1,M . R.(E – 1023)
X = (-1)S . 1,M. ER – 1023
X = (-1)S . 1,M . RE – 1023
Theo chuẩn IEEE 754/85, số thực X biểu diễn dạng kép mở rộng (double-extended) là:
X = (-1)S . 1,M . RE – 16383
X = (-1).S . 1,M . RE
X = (-1)S . 1,M . R.(E – 16383)
X = (-1)S . 1,M. ER – 16383
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực 31/64 là:
E3 F8 00 00 H
3E F8 00 00 H
3E 8F 00 00 H
E3 8F 00 00 H
Dạng biểu diễn IEEE 754/85 của số thực -79/32 là:
C0 1E 00 00 H
0C 1E 00 00 H
C0 E1 00 00 H
0C E1 00 00 H
Cho số thực 81,25. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
100101,10
1010001,01
100011,101
100010,011
Cho số thực 99,3125. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
111011,1010
111011,0011
111010,0105
1100011,0105
Cho số thực 51/32. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
1,01011
1,01110
1,10011
1,00111
