2048.vn

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 8
Quiz

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 8

A
Admin
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: 

Format - Font

Format - Paragraph

Cả 2 câu đều đúng

Cả 2 câu đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện: 

Table - Insert Columns

Format - Cells - Insert Columns

Table - Insert Cells

Insert - Columns

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy: 

Chọn menu lệnh File - Print

Bấm tổ hợp phím Ctrl - P

Các câu a. và b. đều đúng

Các câu a. và b. đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? 

Lây nhiễm vào boot record

Tự nhân bản

Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng

Phá hủy CMOS

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện:

Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản?

Shift+End

Alt+End

Ctrl+End

Ctrl+Alt+End

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

Cả 2 câu đều đúng

Cả 2 câu đều sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh Tool/Autocorrect dùng để: 

Thay thế từ trong văn bản

Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước

Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước

Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên

Menu Format, chọn Font

Menu Tools, chọn Options

Menu Edit, chọn Office Clipboard

Menu View, chọn Markup

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên

Menu Format, chọn Font

Menu Tools, chọn Options

Menu Edit, chọn Office Clipboard

Menu View, chọn Markup

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải:

Vào menu File/Save

Vào menu File/Save As

Vào menu File/Edit

Vào menu Edit/Rename

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn 

Format/paragraph/line spacing

Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

Cả hai cách trên đều đúng

Cả hai cách trên đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ

Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp

Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp

Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh

Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Winword, lệnh Copy có thể dùng để: 

Sao chép đoạn văn bản từ tập này sang tập tin khác

Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một tập tin

Sao chép một bảng dữ liệu sang một bảng tính Excel

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

Page Up ; Page Down

Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

Cả 2 câu đều đúng

Cả 2 câu đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và bảng mã Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị tiếng Việt?

Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier

Vn Times, Times new roman, Arial

VNI times, Arial, .Vn Avant

Tahoma, Verdana, Times new Roman

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh Tool/Autocorrect dùng để: 

Thay thế từ trong văn bản

Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước

Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước

Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:

0

5

#VALUE!

#NAME!

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

Insert - Column

View - Column

Format - Column

Table - Column

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:

Alt – F4

Ctrl – F5

Shift – F4

Alt – F5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc: 

Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau

Chỉ chạy được một chương trình

Chỉ chạy được hai chương trình

Tất cả các câu đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu là gì? 

Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.

Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…

Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bit là gì? 

Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

Là một đơn vị đo thông tin

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hex là hệ đếm: 

Hệ nhị phân

Hệ bát phân

Hệ thập phân

Hệ thập lục phân

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:

Phần cứng

Phần mềm

Thiết bị lưu trữ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

Phần mềm

Hệ điều hành

Các loại trình dịch trung gian

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

Plug and Play

Windows Explorer

Desktop

Multimedia

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: 

Menu bar

Menu pad

Menu options

Tất cả đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: 

Dialog box

List box

Control box

Text box

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

Status bar

Menu bar

Task bar

Tất cả đều sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

1

2

3

4

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng làm việc cho phù hợp

Display

Control panel

Sreen Saver

Tất cả đều có thể

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

@, 1, %

- (,)

~, “, ? , @, #, $

*, /, \, <, >

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word: 

2

3

4

5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

10

12

16

20

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? 

Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

Nhập dữ liệu theo hàng dọc

Xuống một trang màn hình

Tất cả đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: 

Format/Paragragh

Format/Font

Format/Style

Format/Object

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? 

Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi

Bật hoặc tắt chỉ số dưới

Bật hoặc tắt chỉ số trên

Trả về dạng mặc định

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

Ctrl + Shift + D

Ctrl + Shift + W

Ctrl + Shift + A

Ctrl + Shift + K

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

Định dạng cột

Canh chỉnh Tab

Thay đổi font chữ

Tất cả đều sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn

Phần chừa trống để đóng thành tập.

Quy định lề của trang in.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thay đổi đơn vị đo của thướt, ta chọn: 

Format/Tabs

Tools/Option/General

Format/Object

Tools/Option/View

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì? 

Bar tab

Frist line indent

Decinal Tab

Hanging indent

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

Hiệu chỉnh ký hiệu của Number

Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets

Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị

Thay đổi font chữ

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:

Giữa ký tự Drop Cap với lề trái

Giữa ký tự Drop Cap với lề phải

Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

Đặt lề cho văn bản cân xứng

Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản

Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:

Chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích

Chú thích được trình bà y ở cuối trang

Chú thích được trình bà y ở cuối văn bản

Chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím 

Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)

Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:

Auto correct

Auto text

Auto Format

Tất cả đều sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

Ctrl + Alt + P

Ctrl + Alt + 1

Ctrl + Alt + Format

Ctrl + Alt + B

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack