vietjack.com

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 3
Quiz

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 3

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:

Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn

Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn

Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn

Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào sau đây?

Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)

Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình

Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt

Cả 3 đề xuất trên đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Windows, những phát biểu nào sau đây là sai?

Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính

Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet

Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu

Microssoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây?

Internet Explorer

Windows Explorer

Microsoft Explorer

Microsoft Office

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau đây?

Đóng hoặc mở thư mục

Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành

Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

Xem thuộc tính của tệp hiện tại

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

Ctrl+J

Ctrl+E

Ctrl+L

Ctrl+R

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để mở một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:

Ctrl + O

Ctrl + S

Ctrl + N

Ctrl + P

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để tạo một trang văn bản mới ta sử dụng: 

Tổ hợp phím Ctrl + N

Tổ hợp phím Ctrl + H

Tổ hợp phím Ctrl + S

Tổ hợp phím Crtl + F

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:

Home

Alt + Home

Shift +Home

Ctrl + Home

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để: 

Cắt nội dung khối đang đánh dấu

Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard

Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản

Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây ?

Normal

Print Layout

Full Screen

Toolbars

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?

Ctrl +End

Ctrl +Break

Ctrl + Page Up

Ctrl + Home

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể thực hiện?

Nhấn Ctrl + A

Nhấn nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn

Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa chọn

Nhấn Ctrl + Shift + Home

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta cần:

Bộ font chữ Việt

Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp

Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu bằng VNI-...

Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?

Ctrl + C

Ctrl + E

Ctrl + L

Ctrl + R

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để thực hiện: 

Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản

Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn bản trong đoạn

Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng

Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, muốn bật sang hộp thoại in, ta có thể dùng tổ hợp phím:

Ctrl + I

Ctrl + L

Ctrl + P

Ctrl + Shift + L

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?

Ctrl + [

Ctrl + ]

Ctrl + =

Ctrl + Shift + =

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để viết chỉ số dưới (VD: H2O), ta chọn tổ hợp phím: 

Ctrl + [

Ctrl + ]

Ctrl + =

Ctrl + Shift + =

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng? 

Trong Microsoft Word không thể đóng khung một nhóm kí tự bất kì

Để đóng khung một đoạn ta đặt con trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn

Để đóng khung một đoạn ta phải bôi đen đoạn ấy

Trong Microsoft Word không thể đóng khung một hình ảnh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, để thay đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử dụng:

Tổ hợp phím Shift + F3

Tổ hợp phím Ctrl + A

Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3

Phím F3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Paragraph chọn Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là:

Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng

Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng

Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi

Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1.5 dòng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Word, trong khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì đường thẳng sẽ:

Nằm ngang

Nghiêng 30o , 45o, 60o

Thẳng đứng

Nằm ngang, đứng, nghiêng 30o, 45o, 60o tuỳ hướng vẽ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại Ô D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

Bên phải

Bên trái

Giữa

Không biết trước

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

Bên phải

Bên trái

Giữa

Không biết trước

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại ô D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?

Bên phải

Bên trái

Giữa

Không biết trước

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?

Ctrl + C, Ctrl + V

Alt + C, Alt + V

Ctrl + X, Ctrl +V

Ctrl + V, Ctrl + C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, khi làm việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?

Lưu tập tin

Lưu tập tin với một tên khác

Di chuyển một sheet của tập tin sang tập tin khác

Mở tập tin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, để lấy lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím 

Ctrl+T

Ctrl+X

Ctrl+Z

Ctrl+B

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô D3 chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3, biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = Mức lương * Số ngày):

=65/100(D3*E3)

=100/65*(D3*E3)

=65%*(D3*E3)

=65%(D3*E3)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:

TRUE

FALSE

6

ABC

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức: =IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))). Kết quả là:

GIOI

KHA

TB

YEU

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng? 

LEFT(text, n)

LEFT(Number1, Number2..)

LEFT(text)

LEFT(n,text)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?

COUNTIF

SUMIF

COUNTIF

SUM

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, hàm nào sao đây được dùng để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?

MIN

SUM

AVERAGE

MAX

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, công thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?

tin HỌC

tin học

Tin Học

TIN HỌC

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây? 

4

5

6

7

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel,công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?

PMTH

PM

TH

MTH

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?

10

20

Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô

30

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại ô E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?

=C3+D3

=C2+D2

=A2+B2

=B2+C2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1 có nghĩa là? 

Số 1

Chuỗi 1

Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô

Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?

Số 10

Chuỗi 10

#VALUE!.

Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi bắt hiệu chỉnh

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

=B$3+C2

=B$2+C3

=B$3+C3

=B$2+D2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

=B3+C3

=B2+C2

=B1+C1

=C2+D2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, tại ô D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?

=$B$2+C3

=$B$3+C3

=$B$1+C1

=$B$2+D2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, kết quả trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?

Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI

Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ

Thông báo kết quả là VALUE

Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?

1

2

#VALUE!.

TRUEFALSE

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Microsoft Excel, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?

1

0

FALSE

TRUE

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Word, để hiện/dấu thanh thước, chọn: 

Insert/Ruler.

File/Ruler.

View/Ruler.

Format/Ruler.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện: 

Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn vào phím Alt và nhấn vào đối tượng cuối cùng.

Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.

Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.

Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack