2048.vn

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án - Phần 1
Quiz

50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án - Phần 1

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”

TA(1,3)=”this.Hide()”

TA(1,1)=”this.Close()”

TA(1,4)=”me.Hide()”

TA(1,2)=”me.Close()”

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”

TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”

TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”

TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”

TA(2,4)=”Không có đáp án đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”

TA(3,3)=”Enable”

TA(3,2)=”ReadOnly”

TA(3,1)=”Text”

TA(3,4)=”Locked

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”

TA(4,2)=”dim hoten as string”

TA(4,1)=”dim hoten”

TA(4,3)=”string hoten ;”

TA(4,4)=”hoten string

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”

TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”

TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”

TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”

TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”

TA(6,2)=”SizeMode”

TA(6,1)=”Image”

TA(6,3)=”Size”

TA(6,4)=”MaximumSize”

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”

TA(7,3)=”ForeColor”

TA(7,4)=”Color ”

TA(7,1)=”FontColor”

TA(7,2)=”BackColor”

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”

TA(8,1)=”WindowState”

TA(8,2)=”SizeMode”

TA(8,3)=”StartPosition”

TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”

TA(9,1)=”return ;”

TA(9,3)=”Application.Exit() ;”

TA(9,4)=”Exit Sub ;”

TA(9,2)=”this.Close() ;”

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”

TA(10,1)=”Close”

TA(10,2)=”Hide”

TA(10,4)=”Exit”

TA(10,3)=”Show”

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”

TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”

TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”

TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”

TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”

TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”

TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”

TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”

TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”

TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”

TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”

TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”

TA(13,4)=”Không có đáp án đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”

TA(14,2)=”database; integrated security; password”

TA(14,4)=”server ; database, integrated security”

TA(14,3)=”server; database; username”

TA(14,1)=”server; password; database

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”

TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”

TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”

TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”

TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”

TA(16,4)=”LitsBox”

TA(16,2)=”Label”

TA(16,1)=”TextBox”

TA(16,3)=”RichTextBox”

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”

TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”

TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”

TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”

TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?

TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”

TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”

TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”

TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”

TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”

TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”

TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”

TA(20,3)=”Form”

TA(20,1)=”Panel”

TA(20,4)=”Combobox”

TA(20,2)=”GroupBox”

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack