vietjack.com

50 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải (P2)
Quiz

50 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.

(b). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.

(c). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.

(d). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

 A. 4.

 B. 1.

 C. 2.

 D. 3.

2. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

a) AgNO3 + Na3PO4

b) NaOH + NH4Cl  

c) KNO3 + Na2SO4

d) NaOH + NaH2PO4

 A. (d).

 B. (b).

 C. (c).

 D. (a).

3. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.

 A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.

 B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

 C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

 D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

4. Nhiều lựa chọn

X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là

 A. NaNO3.

 B. (NH4)2SO4.

 C. (NH2)2CO.

 D. NH4NO3.

5. Nhiều lựa chọn

Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?

 A. Ba(HCO3)2.

 B. Ca(HCO3)2.

 C. NH4HCO3.

 D. NaHCO3.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:

 A. 6

 B. 7

 C. 8

 D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

 A. 7.

 B. 9

 C. 10

 D. 8

8. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

 A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.

 B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.

 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.

 D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.

9. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:       Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) ¾ X  +  H2O.   X là

 A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4

 B. Ca(H2PO4)2

 C. Ca3(PO4)2

 D. CaHPO4

10. Nhiều lựa chọn

Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:

 A. 4

 B. 2

 C. 5

 D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?

 A. Al2O3 và Na2O

 B. N2O4 và O2

 C. Cl2 và O2

 D. SO2 và HF

12. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ

 A. HSO4-, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO

 B. NH4+, HCO3-, CO32-, CH3COO-.

 C. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO.

 D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O.

13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH3COO- thì có 1 ion thủy phân).

 A. y = 100x

 B. y = 2x

 C. y = x+2

 D. y = x-2

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai:

 A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.

 B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.

 C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.

 D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là:

 A.5

 B.7

 C.6

 D.8

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?     

 A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

 B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

 C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

 D. Phân urê có công thức là (NH2)­2O

17. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây có PT ion rút gọn: HCO3- +  OH-  CO32- + H2O

 A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

 B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

 C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

 D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là

 A. 4.

 B. 7.

 C. 6.

 D. 5.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các hóa chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, NH4H2PO4. Khi sử dụng các hóa chất này làm phân đạm, hóa chất nào có hàm lượng đạm cao nhất?

 A. NH4Cl

 B. NH4H2PO4

 C. KNO3

 D. (NH4)2SO4

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây, có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl, CaCl2, CaCl2, CuCl2, KHCO3, CaCO3, C6H6, C2H5OH, K2Cr2O7, CH3COONa, NH4NO3, ClNH3-CH2COOH, Axit benzoic.

 A. 10

 B. 9.

 C. 8.

 D. 7.

21. Nhiều lựa chọn

Có các chất: Al; NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3; BaCl2; Na2HPO3 ; H2N-CH2-COOH ;NH2CH2COOCH3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl,vừa tác dụng với NaOH?

 A.6

 B.7

 C.4

 D.5

22. Nhiều lựa chọn

Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt  khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong,vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:

 A. NH4HCO3

 B.(NH4)2CO3

 C.(NH4)2SO3

 D.NH4HSO3

23. Nhiều lựa chọn

Cho 5 phản ứng:

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là:

 A. (3),(4),(5)

 B. (2),(4),(5)

 C. (2),(4)

 D. (1),(2),(4)

24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất:

Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

 A.6

 B.7

 C.5

 D.4

25. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH, FeCl3  có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng pH1, pH2, pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần của pH:

 A. pH3<pH2<pH1

 B. pH1<pH3<pH2

 C. pH1<pH2<pH3

 D. pH3<pH1<pH2

© All rights reserved VietJack