25 CÂU HỎI
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, BaSO4, FeCl3, Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K+;NO3-;Mg2+;HSO4-
B. Ba2+;Cl- ;Mg2+;HCO3-
C. Cu2+ ;Cl-;Mg2+;SO42-
D. Ba2+;Cl- ;Mg2+; HSO4-
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.
2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.
6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:
A. H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.
B. Không có vì phản ứng không xảy ra.
C. 3H2S + 2Fe3+→ Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+→ Fe2S3.
Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :
A. KOH, NaH2PO4, NH3.
B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.
C. Na2SO4, NaOH, NH3.
D. NaOH, Na2CO3, NaCl.
Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. (NH4)2S.
D. (NH4)2SO4.
Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
A.
B. HNO3 +Ca(OH)2
C.
D.
Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch
A. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH- , Cl-
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-
Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 rắn và HCl đặc.
C. NaNO2 rắn và H2SO4 đặc.
D. NH3 và O2.
Cho các chất BaCl2;NaHSO3;NaHCO3;KHS;NH4Cl;AlCl3;CH3COONH4,Al2O3;
Al;ZnO. Số chất lưỡng tính là:
A.5
B.7
C.6
D.8
Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Khi pha loãng 10 lần dd trên thì thu được dd có pH=4.
B. Độ điện ly của axit fomic sẽ giảm khi thêm dd HCl.
C. Khi pha loãng dd trên thì độ diên ly của axit fomic tăng.
D. Độ điện ly của axit fomic trong dd trên là 14,29%.
Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?
A. Al2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2
B. CH3COONa, Mg(NO3)2, HCl
C. Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, NaCl
D. (NH4)2CO3, K2CO3, CuSO4
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?
A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra. Đúng
Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3, NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?
A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
B. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
Dung dịch X có pH 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A. NO3-
B. CH3COO-
C. SO42-
D. CO32-
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.
C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.