50 CÂU HỎI
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. chu kì sóng.
Tốc độ sóng là
A. tốc độ dao động của điểm sóng.
B. tốc độ lan truyền của phần tử môi trường.
C. tốc độ lan truyền năng lượng của sóng trong không gian.
D. tốc độ lan truyền của điểm sóng trong không gian.
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1,0 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp khi một phần tử của môi trường ở vị trí cân bằng, sóng lan truyền được quãng đường là
A. 4,0 cm.
B. 10 cm.
C. 8,0 cm.
D. 5,0 cm.
Hiệu ứng Doppler là hiện tượng khi người quan sát chuyển động lại gần nguồn phát thì
A. tần số sóng thu được nhỏ hơn tần số sóng của nguồn phát.
B. tần số sóng thu được lớn hơn tần số sóng của nguồn phát.
C. tần số sóng thu được bằng tần số sóng của nguồn phát.
D. tần số sóng thu được lúc đầu nhỏ hơn, lúc sau lớn hơn tần số sóng của nguồn phát.
Các điểm sóng của sóng dọc có phương dao động
A. nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Để phân loại sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Một sợi dây AB đàn hồi được kéo căng và gắn cố định hai đầu. Đánh dấu điểm C chính giữa của sợi dây và hai điểm M, N đối xứng với nhau đối xứng với nhau qua C. Khi trên dây quan sát được sóng dừng gồm ba nút là hai đầu A, B và điểm C thì dao động tại các điểm M và N sẽ
A. có biên độ như nhau và cùng pha.
B. có biên độ khác nhau và cùng pha.
C. có biên độ như nhau và ngược pha.
D. có biên độ khác nhau và ngược pha.
Để có sóng dừng trong ống cộng hưởng của âm với tần số f mà tại miệng ống tương ứng với vị trí nút sóng thì chiều dài L của ống (với ) là
A. .
B.
C. .
D. .
Một sóng truyền trên dây đàn hồi theo chiều từ trái sang phải như hình vẽ. Chọn nhận xét đúng về chuyển động của điểm M trên dây.
A. M đang chuyển động xuống và có tốc độ lớn nhất.
B. M đang chuyển động lên và có tốc độ lớn nhất.
C. M đang đứng yên và sắp chuyển động lên.
D. M đang đứng yên và sắp chuyển động xuống.
Trên hình vẽ, đầu A của lò xo được giữ cố định, đầu B dao động tuần hoàn theo phương ngang. Sóng trên lò xo là sóng (1)... vì (2)...
Chọn từ/cụm từ thích hợp trong các đáp án dưới đây để điền vào các chỗ trống.
A. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương ngang.
B. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương ngang.
C. (1) ngang, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng
D. (1) dọc, (2) mỗi điểm trên lò xo dao động theo phương thẳng đứng.
Khi sóng hình thành trên lò xo như trong hình vẽ, mỗi vòng trên lò xo sẽ
A. chuyển động dọc theo trục lò xo từ B đến A.
B. chuyển động dọc theo trục lò xo từ A đến B.
C. dao động theo phương dọc theo trục lò xo, qua lại quanh một vị trí cố định.
D. dao động theo phương vuông góc với trục lò xo, qua lại quanh một vị trí cố định.
Hai xung truyền trên dây theo hai chiều ngược nhau như hình vẽ khi gặp nhau sẽ
A. tạo nên một xung có li độ cực đại.
B. tạo nên một xung có li độ cực tiểu.
C. không ảnh hưởng lẫn nhau.
D. dừng lại và không tiếp tục truyền đi.
Khi sóng nước truyền qua một kẽ hở giữa một dải đất như hình vẽ, sẽ có hiện tượng
A. giao thoa sóng.
B. nhiễu xạ sóng.
C. phản xạ sóng.
D. truyền sóng.
Hình vẽ dưới biểu diễn đồ thị li độ - khoảng cách của ba sóng 1, 2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng một thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất.
B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng.
C. Bước sóng của sóng 3 lớn hơn bước sóng của sóng 2 .
D. Tần số của sóng 3 lớn hơn tần số của sóng 2.
Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của ánh sáng tăng.
B. bước sóng của ánh sáng giảm.
C. tần số của ánh sáng tăng.
D. tần số của ánh sáng giảm.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc, không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, không truyền được trong chân không.
Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng của tia tử ngoại.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Tia X (tia Roëntgen) là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
Phát biểu nào dưới đây là không chính xác khi nói về sóng điện từ?
A. Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Một sóng điện từ truyền theo phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên theo chiều dương của trục Oz (Hình vẽ). Tại một thời điểm xác định, vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều dương của trục Oy. Vectơ cường độ từ trường
A. hướng ngược chiều dương của trục Oz.
B. hướng theo chiều dương của trục Ox.
C. hướng ngược chiều dương của trục Ox.
D. hướng ngược chiều dương của trục Oy.
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với cùng biên độ A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa của hai sóng này trên mặt nước, trung điểm của đoạn S1S2 dao động với biên độ bằng
A. 0,5 A.
B. A.
C. 2A.
D. 0.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân trung tâm là
A. 5i.
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ban đầu hai khe được chiếu bằng nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D và hai khe cách nhau một khoảng a. Khi thay nguồn bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, để khoảng vân có độ lớn không đổi, ta có thể
A. tăng D 1,5 lần, giữ a không đổi.
B. tăng a 1,5 lần, giữ D không đổi.
C. giảm a 1,5 lần, giữ D không đổi.
D. giữ D và a không đổi.
Vào một thời điểm ở hình vẽ dưới là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ dưới là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là . Biên độ và bước sóng của sóng này là
A.
B.
C.
D.
Chọn câu đúng.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng được gọi là sóng dọc.
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là sóng ngang.
Sóng cơ không truyền được trong
A. chân không.
B. không khí.
C. nước.
D. kim loại.
Mũi tên nào trong hình vẽ dưới. mô tả đúng hướng truyền dao động của các phần tử môi trường?
A.
B. .
C. .
D. .
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ đến
. Hai điểm
trên phương truyền sóng cách nhau
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi có li độ cực đại thì
có vận tốc cực đại.
B. Li độ luôn trái dấu.
C. Khi có li độ cực đại thì
có vận tốc cực đại.
D. Khi có li độ cực đại thì
qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi
có li độ cực đại thì
qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia .
B. Tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia .
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia .
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Tất cả các sóng điện từ đều truyền trong chân không với tốc độ như nhau.
B. Sóng điện từ đều là sóng ngang.
C. Chúng đều tuân theo các quy luật phản xạ, khúc xạ.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số, bước sóng và tốc độ của các sóng điện từ đều giảm.
Nội dung nào sau đây tóm tắt đúng đặc điểm của sóng điện từ, tính từ sóng vô tuyến đến tia trong thang của sóng điện từ?
Tần số
Bước sóng
Tốc độ trong chân không
A. tăng dần giảm dần giảm dần
B. giảm dần tăng dần tăng dần
C. tăng dần
giảm dần
không đổi
D. giảm dần
tăng dần
không đổi
Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?
A.
B.
C.
D.
Một sóng ánh sáng có bước sóng và tốc độ
khi truyền trong chân không. Khi đi vào trong tấm thuỷ tinh có bước sóng
và tốc độ
. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa
với
và
?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi lõm.
D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn sóng bằng
A. một ước số của bước sóng.
B. một bội số nguyên của bước sóng.
C. một bội số lẻ của nửa bước sóng.
D. một ước số của nửa bước sóng.
Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2 cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất.
B. vân giao thoa tối đi.
C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn.
D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng
Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì độ dài của bước sóng phải bằng
A. khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. độ dài của dây.
C. hai lần độ dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
Để tạo một sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Khi có sóng ngang truyền qua, các phần tử vật chất của môi trường dao động
A. theo phương song song với phương truyền sóng.
B. theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. cùng pha với nhau.
D. với các tần số khác nhau.
Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong không khí.
B. Sóng nước trên mặt hồ.
C. Sóng âm lan truyền trong không khí.
D. Sóng truyền một trên sợi dây.
Tất cả các sóng điện từ đều có cùng
A. tốc độ khi truyền trong một môi trường nhất định.
B. tần số khi truyền trong môi trường chân không.
C. chu kì khi truyền trong một môi trường nhất định.
D. tốc độ khi truyền trong chân không.
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
C. hai sóng dao động cùng phương, cùng pha giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số.
Sóng dừng là
A. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
B. sóng không lan truyền được do bị một vật cản chặn lại.
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của hai sóng kết hợp, trên đường thẳng nối hai tâm phát sóng.
D. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.