vietjack.com

50 Bài tập Ankin cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Quiz

50 Bài tập Ankin cơ bản cực hay có lời giải (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?

Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2.

Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.

Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.

Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?

C2H6.

C3H8.

C2H2.

Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh điều đó ?

C2H6; phản ứng halogen hoá.

C2H4; phản ứng hidro hoá.

C2H4; phản ứng trùng hợp.

C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai ?

Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.

Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.

Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.

Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) ?

4.

2.

1.

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?

3

2

4

1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

5.

2.

3.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:

Tên của X là

4-metylpent-2-in.

2-metylpent-3-in.

4-metylpent-3-in.

2-metylpent-4-in.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tên đúng của chất có CTCT sau:

5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in.

6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in.

1-clo-2,3-đimetylhex-4-in.

Tất cả đều sai.

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3

2-metylhex-3-en.

2-metylhex-3-in.

Etylisopropylaxetilen.

B và C đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. 

X là chất nào dưới đây ?

CH2=CHOH.

CH3CHO.

CH3COOH.

C2H5OH.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là

CH3-CAg≡CAg.

CH3-C≡CAg.

AgCH2-C≡CAg.

A, B, C đều có thể đúng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

C4H10, C4H8.

C4H6, C3H4.

Chỉ có C4H6.

Chỉ có C3H4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.

Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.

Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng.

Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?

etan.

etilen.

axetilen.

isopren.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là

C4H6.

C2H5OH.

C4H4.

C4H10.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có chuỗi phản ứng sau:

Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.

N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.

N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3.

N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3.

N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

Ag2C2.

CH4.

Al4C3.

CaC2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?

dd brom dư.

dd KMnO4 dư.

dd AgNO3/NH3 dư.

các cách trên đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?

Dung dịch AgNO3/NH3.

Dung dịch Ca(OH)2.

Quỳ tím ẩm.

Dung dịch NaOH.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hoá: X(C3H4) AgNO3/NH3 Y HClZ

Các chất Y, Z lần lượt là

CH3-C≡CAg; AgCl.

AgCH2-C≡CAg; AgCl.

CH3-C≡CAg; Ag.

AgCl; AgCH2-C≡CAg.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là

dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom.

dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom.

dung dịch Brom và Ca(OH)2.

dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack