Quiz
V
VietJackTiếng ViệtLớp 58 lượt thi5 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với “hòa bình”?
Yên ổn.
Chiến tranh.
Xung đột.
Loạn lạc.
Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Cụm từ nào thể hiện ý nghĩa trái ngược với “hòa bình”?
Đoàn kết dân tộc.
Xây dựng đất nước.
Chiến tranh tàn phá.
Yêu chuộng hòa bình.
Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Thành ngữ nào sau đây không nói về hòa bình, gắn kết?
Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Bốn bể là nhà.
Tham thì thâm.
Chia ngọt sẻ bùi.
Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Từ nào sau đây KHÔNG liên quan đến hòa bình?
Hữu nghị.
Đoàn kết.
Bạo lực.
Hợp tác.
Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
• 1 điểm • Không giới hạn
Câu tục ngữ nào thể hiện tinh thần hòa bình, đoàn kết?
Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
Nước mất nhà tan.
Mạnh được yếu thua.
Gió chiều nào theo chiều ấy.
Xem đáp án
