vietjack.com

5 câu  Trắc nghiệm Ôn tập chương 4: Từ trường có đáp án (Vận dụng cao)
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 4: Từ trường có đáp án (Vận dụng cao)

A
Admin
5 câu hỏiVật lýLớp 11
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1=5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 một đoạn 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có :

A.  Cường độ I2=2(A)  và cùng chiều với I1

B.   Cường độ I2=2(A) và ngược chiều với I1

C.   Cường độ I2=1(A) và cùng chiều với I1

D.  Cường độ I2=1(A) và ngược chiều với I1

2. Nhiều lựa chọn

Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1=5A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2=1A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 5,0.10-6 T

B. 7,5.10-6 T

C. 5,0.10-7 T

D. 7,5.10-7 T

3. Nhiều lựa chọn

Dòng điện cường độ 5A chạy qua khung dây dẫn tam giác vuông MNP theo chiều MNPM như hình vẽ. MN=50cm,NP=120cm. Từ trường đều B=0,01T vuông góc với mặt phẳng khung dây. Lực từ tác dụng lên cạnh MP của khung dây có giá trị?

A. 0N

B. 0,035N

C. 0,065N

D. 0,04N

4. Nhiều lựa chọn

Treo dây MN=10cm, khối lượng 15g bằng hai dây không giãn khối lượng không đáng kể. Độ lớn cảm ứng từ 0,4T  có phương vuông góc với đoạn dây, chiều từ trên xuống (như hình vẽ). Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi đoạn dây MN nằm cân bằng là bao nhiêu? Biết cường độ dòng điện qua đoạn dây MN là 2A, lấy g=10m/s2.

A. 28,070

B. 57,760

C. 300

D. 32,230

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẳng đặt trong không khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ.

Biết I1=15A;I2=10A;I3=4A;a=15cm;b=10cm;AB=15cm;BC=20cm.

Xác định lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây.

A. FBC=2,4.10-5N

B. FBC=0N

C. FBC=128.10-6N

D. FBC=60.10-6N

© All rights reserved VietJack