23 câu hỏi
Phát biểu không đúng là:
Trong công nghiệp, photpho đượcsản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oCtrong lòđiện.
Tất cả các nguyên tốhalogenđều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
Hiđro sunfua bịoxi hoá bởi nướcclo ở nhiệt độ thường.
Kimcương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
(4), (5)
(2), (3)
(3), (5)
(3), (4), (6)
Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là
CaHPO4.
Ca3(PO4)2.
Ca(H2PO4)2.
Ca(H2PO3)2.
Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
4.
2.
3.
5.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
NaCl + AgNO3
NaHCO3 + HCl .
BaCl2 + H3PO4.
FeS + HCl.
Trộn dung dịch chứa NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thủy phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan là :
NaOH và Na3PO4
H3PO4 và Na2HPO4
Na3PO4 và NaH2PO4
NaOH và Na2HPO4
Dãy gồm các chất điện li mạnh là:
NaOH , Na3PO4, K2SO4
H3PO4, Na2HPO4, Na2SO4
Na3PO4 , NaH2PO4, HClO
NaOH ,Na2HPO4, Mg(OH)2
Cho phản ứng sau: 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
Nếu cho 1 mol NO2 tác dụng với 1 mol NaOH đến phản ứng xảy ra hoàn toàn . nhận xét nào là đúng về dung dịch sau phản ứng.
Dung dịch sau phản ứng có pH = 7
Dung dịch sau phản ứng có pH < 7
Dung dịch sau phản ứng có pH > 7
Dung dịch sau phản ứng tạo kết tủa với Ag+
Cho các phản ứng sau:
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là:
5.
4.
2.
3.
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
NaNO3
KCl
NH4NO3
K2CO3
Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
KCl, KOH, BaCl2.
KCl, KHCO3, BaCl2.
KCl.
KCl, KOH.
Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
4.
7.
5.
6.
Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit : (1)H2NCH2COOH,(2)CH3COOH, (3)CH3CH2NH2 . Dãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
(3),(1),(2).
(1),(2),(3).
(2),(3),(1).
(2),(1),(3).
Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
Nhiệt phân NH4NO3.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2.
Đốt cháy phốt pho trong bình không khí
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất ?
H2SO4
Ba(OH)2
HCl
NaOH
Cho dãy các chất: Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, NaAlO2 , (NH4)2CO3,Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
4.
2.
3.
5.
Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
Na+, Mg2+, SO42-, NO3- .
Fe2+, H+, Cl-, NO3-
Cu2+,Fe3+,SO42-,Cl- .
K+ , H+, NO3-, Cl-.
Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại
KNO3
Cu(NO3)2
AgNO3
Fe(NO3)2
Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
NH4Cl.
NH4NO3.
(NH2)2CO.
(NH4)2SO4.
Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3 và BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
lưỡng tính
axit
trung tính
bazơ
Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
9.
6.
8.
7.
Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là :
8 và 6.
7 và 6.
8 và 5.
7 và 5.
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:








