26 CÂU HỎI
Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?
A. SiO2+2 NaOHNa2SiO3+ H2O
B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O
C. SiO2+2CSi +2 CO
D. SiO2+2 Mg 2 MgO +Si
Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A.
B.
D.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.
Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Fe2+, K+, N.
B.Ba2+, HS, K+, N.
C. Al3+, Na+,
D. Fe2+, N, H+, .
Cho các chất rắn sau: Al2O3, CrO, Mg, Zn, Fe(NO3)2, CuSO4, Be. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.
B. Các dung dịch COONa, SO4, CH3COOK, đều có pH > 7.
C. Các dung dịch KBr, COOH, Ba, NaCl, Ca đều có pH=7.
D. Các dung dịch NaAl, KHC, KF, Ba, CCOONa đều có pH > 7.
Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:
A. trung tính.
B. bazơ.
C. lưỡng tính.
D. axit.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:
A.2
B.3
C.4
D.1
Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
A. C+H2O→CO+H2
B.4Al+3C→Al4C3
C.CO2+2Mg→2MgO+C
D.C+O2→CO2
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:
A.Si + dung dịch HCl đặc
B.CO2 + dung dịch Na2SiO3
C. Si + dung dịch NaOH
D.SiO2 + Mg (đun nóng)
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.
D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
Cho các chất sau:Ba(HSO3)2; Cr(OH)2;Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl;CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là :
A.7
B.5
C.4
D.6
Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. Dung dịch CH3COONa.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch NH4NO3.
D. Dung dịch KCl.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH (2) Ba(HS)2 + KOH (3) Na2S + HCl
(4) CuSO4 + Na2S (5) FeS + HCl (6) NH4HS + NaOH
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (6).
Trong phân tử NH3. Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:
A. 2.
B. 3.
C. 8.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) CaOCl2 là muối kép.
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.
(4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe2+, K+,
B. Ba2+, , K+, .
C. Al3+, Na+, ,
D. Cu2+, NO, H+,
Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 .
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- CO32- + H2O là
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Công thức đúng của quặng apatit là
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(PO3)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. CaP2O7.
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH-→CO32- + H2
A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O.
B. NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O.
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.