vietjack.com

49 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P1)
Quiz

49 Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?

SiO2+2 NaOHtoNa2SiO3+ H2O

SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O

SiO2+2CtoSi +2 CO

SiO2+2 Mg to2 MgO +Si

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

Na+; Mg2+; OH-; NO3-

Ag+; H+; Br+; NO3-

SO4-; K+; Ca2+; HCO3-

OH-; Na+; Ba2+; I-

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng:

Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.

Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7.

Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7.

Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

Fe2+, K+, NO3-, Cl-.

Ba2+, HSO4-, K+, NO3-.

Al3+, Na+, S2-, NO3-

Fe2+, NO3-, H+, Cl-.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất rắn sau: Al2O3, CrO, Mg, Zn, Fe(NO3)2, CuSO4, Be. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:

5.

2.

4.

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng:

Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.

Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.

Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.

Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:

trung tính.

bazơ.

lưỡng tính.

axit.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

          (1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.

          (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.

          (3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.

          (4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.

          (5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.

          (6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.

Số phát biểu đúng là

5.

3.

2.

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,    H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

2.

5.

4.

3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:

2H+ + S2- H2S

2

3

4

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

C+H2O→CO+H2

4Al+3C→Al4C3

CO2+2Mg→2MgO+C

C+O2→CO2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:

Si + dung dịch HCl đặc

CO2+ dung dịch Na2SiO3

Si + dung dịch NaOH

SiO2 + Mg (đun nóng)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.

supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2

Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.

Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau:Ba(HSO3)2; Cr(OH)2;Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl;CH3COONH4; C6H5ONa;  ClH3NCH2COOH.  Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là :

7

5

4

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?

Dung dịch CH3COONa.

Dung dịch Na2CO3.

Dung dịch NH4NO3.

Dung dịch KCl.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) NaHS   +   NaOH        (2) Ba(HS)2  +   KOH (3)      Na2S  +  HCl 

(4) CuSO4  +  Na2S           (5)  FeS  +  HCl                 (6)  NH4HS  +  NaOH 

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là

(3), (4), (5).

(1), (2).

(1), (2), (6).

(1), (6).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử NH3. Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:

2.

3.

8.

5.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

          (1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.                      

          (2) CaOCl2 là muối kép.

          (3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.

          (4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.

          (5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

          (6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.

Số phát biểu đúng

1.

4.

2.

3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là

Fe2+, K+, OH-, Cl-

Ba2+, HSO4-, K+, NO3-.

Al3+, Na+, S2-, NO3-

Cu2+, NO, H+, Cl-

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là

2.

5.

3.

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là

4 cặp.

3 cặp.

5 cặp.

2 cặp.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:

(1) Na2CO3 + H2SO4                        (2) K2CO3 + FeCl3                         (3) Na2CO3 + CaCl2

(4) NaHCO3 + Ba(OH)2                  (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2             (6) Na2S + FeCl2          .

Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:

5

3

2

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- +  OH-   CO32- + H2O 

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

7.

5.

6.

4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đúng của quặng apatit là

Ca3(PO4)2.

Ca(PO3)2.

3Ca3(PO4)2.CaF2.

CaP2O7.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH-→CO32- + H2

Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O.

NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O.

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.

2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack