vietjack.com

480 câu Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án
Quiz

480 câu Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
480 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B rời nhau với | A | = 12 , | B | = 18 , | A ∪ B | | A | = 12 , | B | = 18 , | A ∪ B | là: 

12

18

29

30

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tập B={1,2,3,9,10}. Tập A - B là: 

{1,2,3,9}

{4,5,6,7,8}

{10}

{1,2,3,9,10}

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với | A | = 13 , | B | = 19 , | A ∩ B | = 1. | A ∪ B | | A | = 13 , | B | = 19 , | A ∩ B | = 1. | A ∪ B | là: 

12

31

32

18

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với | A | = 15 , | B | = 20 , A ⊆ B . | A ∪ B | | A | = 15 , | B | = 20 , A ⊆ B . | A ∪ B | là: 

20

15

35

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của tập A ∪ B ∪ C A ∪ B ∪ C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau: 

200

300

100

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của A ∪ B ∪ C A ∪ B ∪ C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 

250

200

160

150

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9} A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập: ( A ∪ B ) ∩ C ( A ∪ B ) ∩ C 

000000011

111111100

000011

111100

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}. Tìm xâu bit biểu diễn tập    ¯¯¯¯A

111000010

000111101

111001101

000110010

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001 Tìm xâu bit biểu diễn tập A ∪ B A ∪ B 

010001100

101110010

111111011

010001101

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,a}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 

{{1,2,a}}

{ ∅ ∅ ,{1},{2},{a}}

{ ∅ ∅ ,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

{{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

 

f(x)=x24x+5

f(x)=x4

f(x)=x3

f(x)=6x2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:

f(x)=x24x+5`

f(x)=x4

f(x)=x3

f(x)=6x2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quy tắc f: ℝ → ℝ thỏa mãn f(x)=2x2+5. Khi đó f là:

 

Hàm đơn ánh.

Hàm toàn ánh

Hàm số

Hàm song ánh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x và g(x)=4x2+1, với x  ℝ . Khi đó g.f(-2) bằng:

65

34

68

-65

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A? 

{4, 3, 5, 2}

{a | a là số tự nhiên >1 và <6}

{b | b là số thực sao cho 1<b2 <36}

{2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S = {a, b, c} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là: 

3

6

8

9

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI: 

A x B = B x A.

|A x B| = |B x A|

|A x B| = |A| x |B|.

|A x B| = |B| x |A|.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp: A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB: 

{(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}

{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}

{(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}

Không có tập nào trong các tập trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 

{(1,a), (1,1), (2,a)}

{(2, 2), (2,3), (3,b)}

{(1,2), (2,2), (3,a)}

{(2,c), (2,2), (b,3)}

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan} 

{{ôtô}, {Lan}, {táo}}

{{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}

{{ôtô}, {Lan}, { ϕ ϕ }}

{{ôtô}, {Lan}, ϕ ϕ , {ôtô, Lan}}

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}: 

{(1,b), (a,b)}

{(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}

{(1,1), (1,b), ( ϕ ϕ ,1), ( ϕ ϕ ,b), (a,b)}

{(1,1), (1,b), (a,b), ϕ ϕ }

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập C, D với | C | = 28 , | D | = 32 , | C ∩ D | = 4. | C ∪ D | | C | = 28 , | D | = 32 , | C ∩ D | = 4. | C ∪ D | là: 

4

60

52

56

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tập B = {2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tập ( A − B ) ∪ ( B − A ) ( A − B ) ∪ ( B − A ) là: 

{1,2,3,7}

{1,2,3,4,5,6,7,8,9}

Φ Φ

{4, 5, 6, 8, 9}

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với A = {1,a,2,b,3,c,d}, B = {x,5,y,6,c,1,z}. Số phần tử của tập (A – B) là: 

0

5

{a,2,b,3,d}

Φ Φ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A, B với | A | = 100 , | B | = 200 , A ⊆ B . | A ∪ B | | A | = 100 , | B | = 200 , A ⊆ B . | A ∪ B | là: 

50

100

300

200

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của tập A ∩ ( B ∪ C ) A ∩ ( B ∪ C ) nếu mỗi tập có 50 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau. 

50

100

0

150

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của A ∩ ( B ∪ C ) A ∩ ( B ∪ C ) nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập. 

50

90

100

10

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} A = {1,2,3,8}, B = {2,4,8,9}, C = {6,7,8,9}. Tìm xâu bit biểu diễn tập: ( A ∩ B ) ∪ C ( A ∩ B ) ∪ C 

000000011

010001111

000011000

111100111

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A = {1,4,5,8,9} Tìm xâu bit biểu diễn tập A¯ trên X:

111000010

000111101

100110011

011001100

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001. Tìm xâu bit biểu diễn tập A ∩ B . A ∩ B . 

010001100

101110010

010001001

010001101

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A? 

{{5,a,b}}

{ ∅ ∅ ,{a},{b},{5}}

{{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{b,5},{a,b,5}}

{ ∅ ∅ ,{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{5,b},{5,b,a}}

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các hàm từ R tới R, hàm nào dưới đây là khả nghịch:

f(x)=x22x+1

f(x)=x4+x2+1

f(x)=x4+2x3+x2

f(x)=6x

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=2x và g(x)=4x2+1, với x  ℝ . Khi đó f.g(-2) bằng:

65

34

68

-65

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, {a,4}, {a,b,c}, ∅ ∅ }. Lực lượng của A bằng: 

6

5

7

8

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S = {a, b, c,d} khi đó số phần tử của tập lũy thừa của tập S là: 

4

16

8

9

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập hợp: A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA: 

{(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}

{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}

{(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}

{(hoa,2), (táo,táo), (4,5)}

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B? 

{(1,a), (3,3), (2,a)}

{(2,2), (2,c), (3,b)}

{(1,a), (2,2), (3,1)}

{(2,c), (2,2), (b,3)}

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}. 

{{toán}, {văn}}

{{toán}, {văn}, Ф}

{{toán}, {văn}, {toán, văn}, Ф}

{{toán}, {văn}, {toán, văn}}

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}: 

{(9,a), (x,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}

{(9,x), (9,y), (9,9), (a,9),(a,x),(a,y)}

{(9,x), (9,a), (x,a), (y,a), (x,9),(y,9)}

{(x,9), (a,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài là 10 là: 

1024

1000

20

10

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 10 là: 

1024

2048

2046

1022

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hàm từ tập A có k phần tử vào tập B có n phần tử là: 

nk

(n-k)!

kn

(n!/k!)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11. 

112

128

64

124

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 và không chứa 6 số 0 liên tiếp. 

246

248

256

254

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11.

64

16

32

128

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu sinh viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên? 

35

75

25

20

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏi ta cần lấy ít nhất bao nhiêu phần tử từ tập A để chắc chắn rằng có một cặp có tổng bằng 20. 

6

7

8

9

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 sinh viên trong một lớp học. Có bao nhiêu cách để 12 sinh viên làm 3 đề kiểm tra khác nhau nếu mỗi đề có 4 sinh viên làm. (Chính là số các cách chia 12 sinh viên làm 3 nhóm, mỗi nhóm 4 SV) Số cách chọn 4 SV làm đề 1 là: C(4,12) Số cách chọn 4 SV làm đề 2 là: C(4,8) Số cách chọn 4 SV làm đề 3 là:C(4,4) Vậy có C(4,12)xC(4,8)xC(4,4)=34650) 

220

3465

34650

650

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dãy XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bởi một chữ cái. Y có thể gán một chữ số. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên: 

108

1000000

17576

17576000

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu mọi câu hỏi đều được trả lời. 

410

104

40

210

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phiếu trắc nghiệm đa lựa chọn gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Có bao nhiêu cách điền một phiếu trắc nghiệm nếu câu hỏi có thể bỏ trống. 

410

510

40

50

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của một cuộc điều tra ở Hà Nội cho thấy 96% các gia đình có máy thu hình, 98% có điện thoại và 95% có điện thoại và máy thu hình. Tính tỷ lệ % các gia đình ở Hà Nội không có thiết bị nào là). ( Tỷ lệ % các gia đình có điện thoại hoặc máy thu hình là 98%+96%-95%=99%. Tỷ lệ % các gia đình không có điện thoại và không có máy thu hình là 1%) 

4%

5%

1%

2%

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp CNTT có 50 sinh viên học tiếng Anh; 20 sinh viên học tiếng Pháp và 10 sinh viên học cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số của lớp là 80. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không học tiếng Anh, Pháp. 

0

5

10

20

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con của tập A là:

10

100

1024

1000

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi người sử dụng thẻ ATM đều có mật khẩu dài 4 hoặc 6 ký tự. Trong đó mỗi ký tự là một chữ số. Hỏi có bao nhiêu mật khẩu? 

10000

1010000

410+610

1110000

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?

220

200

142

232

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 không chia hết cho 7 hoặc 11.

220

780

768

1768

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 8 đội bóng thi đấu vòng tròn. Hỏi phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? 

64

56

28

32

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử? 

2100

5050

297

5051

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? 

298

4950

50

9900

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 20 vé số khác nhau trong đó có 3 vé chứa các giải Nhất, Nhì, Ba. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 20 người, mỗi người giữ một vé? 

1140

8000

2280

6840

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 ủy viên, trong đó số ủy viên nam gấp đôi số ủy viên nữ? 

22050

315

54600

575

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng. Cho n là số nguyên dương, khi đó k=0nC(n,k) là:

 

2n-1

2n

2n+1

2n -1

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n ≥ k. Khi đó: 

C ( n + 1 , k ) = C ( n , k − 1 ) + C ( n , k ) C ( n + 1 , k ) = C ( n , k − 1 ) + C ( n , k )

C ( n + 1 , k ) = C ( n − 1 , k ) + C ( n − 1 , k − 1 ) C ( n + 1 , k ) = C ( n − 1 , k ) + C ( n − 1 , k − 1 )

C ( n + 1 , k ) = C ( n , k ) + C ( n − 1 , k ) C ( n + 1 , k ) = C ( n , k ) + C ( n − 1 , k )

C (n + 1 , k) = C (n − 1 , k − 1) + C (n , k − 1) C (n + 1 , k) = C (n − 1 , k − 1) + C (n , k − 1)

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:

 

25!

25!12!13!

13!12!

25!13!

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 

C(n, r)=C(n+r-1, r)

C(n, r)=C(n, r-1)

C(n, r)=C(n, n-r)

C(n, r)=C(n-r, r)

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạng? 

100

101

200

201

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20

 

C(20,10).210

(20,9).211

– C(20,9)211

– C(20,10)29

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầu thủ của một đội quần vợt để đi thi đấu tại một trường khác? 

252

250

120

30240

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với các vị trí thứ nhất, thứ nhì và thứ ba trong cuộc đua có 12 con ngựa, nếu mọi thứ tự tới đích đều có thể xảy ra? 

220

1320

123

312

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}.

30

60

90

120

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}. 

125

60

65

120

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {0,1,2,3,4,5}. 

48

60

90

75

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một khoa có 20 sinh viên xuất sắc về Toán và 12 sinh viên xuất sắc về CNTT. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn hai đại diện sao cho một là sinh viên Toán, một là sinh viên CNTT? 

20

12

32

240

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hoặc có 2 bít đầu tiên là 0 hoặc có 2 bít cuối cùng là 1? 

16

14

2

32

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi thành viên trong câu lạc bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏi cần phải tuyển bao nhiêu thành viên để đảm bảo có ít nhất 5 người cùng quê? 

81

99

101

90

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tập có 4 phần tử đến tập có 3 phần tử: 

81

64

4

12

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số xâu nhị phân độ dài 4 có bít cuối cùng bằng 1 là: 

8

12

16

A, B và C đều sai

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 

Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu

Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau: 

Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu

Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu

Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}: 

{(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)}

{(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}

{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}

{(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,2)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(1,5), (3,5), (2,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

{(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

{(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

{(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)}

{(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)}

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 

{(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}

{(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}

{(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)}

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là: 

{(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)}

{(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}

{(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,2),(2,1),(5,6),(6,5)}

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3,5}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5}

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4}, A5 = {5}

A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên phải trả lời 20 câu hỏi cho một kỳ thi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Biết rằng sinh viên bắt buộc phải lựa chọn phương án nào đó cho 10 câu hỏi đầu tiên, còn 10 câu hỏi sau câu trả lời có thể bỏ trống. Hỏi sinh viên này có bao nhiêu sự lựa chọn? 

430

410+510

2010

304 + 1

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 10 bắt đầu bởi 11 và kết thúc bởi 00. 

64

128

256

1024

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 6 và chứa 4 số 0 liên tiếp. 

4

8

10

12

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài là 10 bắt đầu bởi 00. 

112

128

64

256

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hàm từ tập A có 5 phần tử vào tập B có 4 phần tử là: 

1024

625

5

20

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: 

1024

512

510

1022

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là:

1024

256

16

8

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 người có ít nhất mấy người cùng tháng sinh? 

10

9

8

7

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán rời rạc để chắc chắn sẽ có ít nhất 6 sinh viên đạt cùng một điểm thi nếu thang điểm gồm 5 bậc?

30

25

26

27

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dãy XXYYY độ dài 4. X có thể gán bởi một chữ số. Y có thể gán một chữ cái. Có bao nhiêu dãy được thành lập theo cách trên. 

102 x 263

102 +263

103 x 262

103 + 262

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi sinh viên trong lớp K38CNTT của khoa Công nghệ đều có quê ở một trong 61 tỉnh thành trong cả nước. Cần phải tuyển bao nhiêu sinh viên để đảm bảo trong lớp K38CNTT có ít nhất 2 sinh viên cùng quê? 

62

122

123

61

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải tung một con xúc xắc bao nhiêu lần để có một mặt xuất hiện ít nhất 3 lần? 

12

13

18

19

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần tuyển chọn tối thiểu ra bao nhiêu người để chắc chắn có ít nhất 2 người có cùng ngày sinh trong năm 2016? 

365

366

367

368

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp CNTT có 45 sinh viên học tiếng Anh; 25 sinh viên học tiếng Pháp và 5 sinh viên không học môn nào. Cho biết sĩ số của lớp là 60. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả tiếng Anh, Pháp.

5

10

15

20

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quy tắc f: Z → R thỏa mãn f(x) = 2x + 1. Khi đó f là: 

Hàm đơn ánh.

Hàm toàn ánh

Hàm song ánh

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=3x2+2x+1 và g(x)=5x2, với x  ℝ . Khi đó g.f(2) bằng:

53

209

83

25

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=3x2+2x+1 và g(x)=5x2, với x  ℝ . Khi đó g.f(2) bằng:

53

209

83

25

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A? 

{a | a là số nguyên sao cho 0 < a2 < 4}

{a | a là số tự nhiên có |a| < 3}

{a | a là số thực sao cho 0 < b2 < 5}

{a| a là số nguyên sao cho a2 ≤ ≤ 4}

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {a, b, c, {3, 4, 5}, (a,b), ∅ ∅ }. Lực lượng của A bằng: 

8

5

6

9

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b) |a| b} trên tập số nguyên dương. Hỏi R không có tính chất nào? 

Phản xạ

Đối xứng

Bắc cầu

Phản đối xứng

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-8, -7, …,7, 8}. Hãy xác định [1]R? 

{-8, -4, 1, 4, 8}

{-7, -3, 1, 5}

{-5, -1, 3, 7}

{1}

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A? 

0

2

3

4

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu? 

{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}

{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}

{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4,3) }

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập S và một phân hoạch của S gồm 2 tập A và B. Câu nào dưới đây là sai: 

A ∩ B = ∅ A ∩ B = ∅

A ∪ B = S A ∪ B = S

A x B = S

A – B = A.

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a≡b(mod 3)}. Hỏi R sẽ tạo ra một phân hoạch gồm bao nhiêu tập con trên A?

0

2

3

4

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng? 

R = {(a,b)| a ≤ b} trên tập số nguyên

{(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3}

{(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tập {a,b,c}

R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15}

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng? 

R là quan hệ tương đương

R là quan hệ thứ tự

R có tính bắc cầu

R không có tính bắc cầu

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8? 

{-11, 4, -8, -5, 1, 7, 10, -2}

{-12, 3, -8, 5, -2, 4, -10}

{-1, 4, 6, -9, -8, -4, 3, 9}

{-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng: 

Có 2 cách phân hoạch tập S

Có 3 cách phân hoạch tập S.

Có 4 cách phân hoạch tập S.

Có 5 cách phân hoạch tập S

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 

R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)}

R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}

R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d), (d,b)}

R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tập {-12, -11, …,11, 12}. Hãy xác định [2] R

{-9, -3, 2, 7, 12}

{-12, -7, -2, 2, 7, 12}

{-8, -3, 2, 7, 12}

{2}

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là: 

R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (3,1),(5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)}

R= {(1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

R= {( (3,1), (5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)}

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A với: R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)} Ma trận biểu diễn R là: 

[101010010101101010010101101010010101]

[101010010101101010010101101010011101]

[101110010101101010010101101010010101]

[010101101010010101101010010101101010]

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là SAI: 

Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó có tất cả các phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1

Một quan hệ có tính đối xứng khi và chỉ khi ma trận biểu diễn nó là một ma trận đối xứng qua đường chéo chính

Một quan hệ có tính phản xạ khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó tại mỗi đỉnh đều có khuyên

Một quan hệ có tính bắc cầu khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn nó có cung đi từ đỉnh a đến đỉnh b thì cũng có cung đi từ đỉnh b đến đỉnh c

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: 

Quan hệ R có tính phản xạ nếu mọi phần tử a thuộc A đều có quan hệ R với chính nó.

Quan hệ R có tính đối xứng nếu mọi a, b thuộc A thì a phải có quan hệ R với b.

Quan hệ R có tính bắc cầu nếu mọi a, b, c thuộc A thì a phải có quan hệ R với b và b phải có quan hệ R với c

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}: 

{(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (a, c), (a, d)}

{(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (b, a)}

{(a, a), (a, c), (c, a), (c, c), (c, d), (d, c), (d, d)}

{(a, a), (b, b), (c, c), (d, d) , (c, d), (d, c), (d, a), (b, d)}

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

{(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (12, 14), (14, 12)}

{(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11, 13), (11, 15), (13, 15), (12, 14)}

{(11, 13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)}

{(11,11), (12, 12), (13, 13), (14, 14), (15, 15), (11,13), (13, 11), (11, 15), (15, 11), (13, 15), (15, 13), (12, 14), (14, 12)}

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là: 

{(11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)}

{(11, 11), (12, 12), (13, 13), (14,14), (15,15), (11, 12), (11, 14), (12, 13), (12, 15)}

{(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12)}

{(11, 12), (12, 11), (11, 14), (14, 11), (12, 15), (15, 12), (13, 14), (14, 13), (12, 13), (13, 12), (14, 15), (15, 14)}

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:

 

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (3, 4), (4, 3), (5, 6), (6, 5)}

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 2), (2, 1), (3, 4), (4, 3)}

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (2, 3), (3, 2), (4, 5), (5, 4)}

{(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (6, 6), (4, 5), (5, 4), (1, 2), (2, 1), (1, 3), (3, 1)}

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:

 

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (2,3), (3,2), (4,5), (5,4)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (1,3),(3, 1),(5, 6), (6,5)}

{(1,1), (1,2), (2,2), (3,4), (3,3), (5,6), (4,4), (5,5), (6,6)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6, 6), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1), (3,4), (4,3)}

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5, 6}

A1 = {1, 2}, A2 = {3}, A3 = {4,5}, A4 = {6}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5, 6}

A1 = {1,2}, A2 = {3, 4}, A3 = {5, 6}

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra: 

A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4},A5 = {5}

A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:

[1000001100011010001100111]

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}

{(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào? 

Phản xạ

Đối xứng

Bắc cầu

Phản đối xứng

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 

{(1,1), (1,2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3), (1,5), (5,1)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (1,2), (2,1), (1,3), (3,1)}

{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}

{(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (2,1), (1,2), (3,4), (4,3)}

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?

 

{-10, -6, -2, 2, 6, 10}

{2, 4, 6, 8, 10}

{-10, -8, -6, -4,-2}

{-8, -6, -4, -2, 2, 4, 6, 8}

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?

{-9, -5, -1, 3, 7, 10}

{-11, -7, -3, 1, 5, 9}

{-11, -3, 1, , 3, 9}

{-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng: 

Có 10 cách phân hoạch tập S.

Có 11 cách phân hoạch tập S.

Có 12 cách phân hoạch tập S

Có 13 cách phân hoạch tập S

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng? 

R = {(5,5), (5,7), (5,8), (7,6), (7,7), (8,6), (8,7)}

R = {(5,5), (5,6), (6,7), (7,6) ,(6,8), (7,7), (8,5), (8,6)}

R = {(5,5), (5,6), (5,7), (7,5),(6,6), (6,7), (7,7), (8,8), (8,6)}

R = {(5,5), (5,7), (7,5), (6,6), (6,8), (7,7), (8,8), (8,7)}

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R? 

{-13, -7, -1, 5, 11}

{-10, -4, 2, 5, 8, 14}

{-15, -9, -3, 3, 5, 9, 15}

{-14, -8, -2, 4, 5, 10}

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b ∈ ∈ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là: 

R= {(1, 2), (2, 4), (3, 6)}

R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6)}

R= {(1, 2), (2,1),(2, 4), (4, 2), (3, 6), (6, 3)}

R= {(1,1), (2, 2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (2,4), (4,6)}

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ? 

Chỉ đúng khi cả P và Q cùng đúng

Chỉ sai khi cả P và Q cùng sai

Chỉ đúng khi P đúng Q sai

Chỉ sai khi P đúng Q sai

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết khẳng định nào sau đây không phải là 1 mệnh đề? 

2 + 3 < 4

3 là 1 số chẵn

Cho x là một số nguyên dương

1 - 2 < 0

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…? 

Nhận chân trị đúng khi cả P và Q cùng đúng. Chỉ sai khi 1 trong 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai

Nhận chân trị đúng khi ít nhất 1 trong 2 mệnh đề P và Q đúng. Chỉ sai cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị sai.

Chỉ nhận chân trị đúng khi P đúng Q sai hoặc Q đúng P sai.

Nhận chân trị sai khi 1 trong 2 mệnh đề hoặc cả 2 mệnh đề P và Q sai. Chỉ đúng khi và chỉ khi cả 2 mệnh đề P, Q nhận chân trị đúng.

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…? 

Chỉ nhận chân trị sai khi P đúng Q sai. Nhận chân trị đúng trong các trường hợp còn lại.

Chỉ nhận chân trị sai khi P sai Q đúng. Nhận chân trị đúng trong các trường hợp còn lại.

Chỉ nhận chân trị đúng khi P sai Q đúng. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

Nhận chân trị đúng khi 1 trong 2 mệnh đề nhận chân trị đúng, sai trong các trường hợp còn lại.

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q? 

Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P ↔ ↔ Q? 

Là mệnh đề có chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị, sai trong các trường hợp còn lại

Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức hằng đúng là? 

Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng.

Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai.

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức hằng sai là? 

Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng

Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu…? 

Nếu E có chân trị đúng thì F có chân trị sai và ngược lại.

E và F cùng có chân trị đúng.

E và F cùng có chân trị sai.

E và F có cùng chân trị trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con?

3

4

5

8

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B: 

Khác nhau

A là con B

Bằng nhau

B là con A

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B? A+ B = A, A + B = A 

Bằng nhau B.

A là con B 

Rời nhau

B là con A

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? 

{4, 3, 5, 2}

{a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}

{b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}

{2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào? 

Phạn xạ - đối xứng

Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng

Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất? 

Đối xứng

Đối xứng – bắc cầu

Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề? 

2 + 2 < 3

3 * 2 = 6

x + 1 = 2

3 - 1 > 2

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây: 

Các mệnh đề

Các vị từ

Các biến mệnh đề

Các phép toán logic

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp: 

Định nghĩa, biến đổi tương đương logic

Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa

Biến đổi tương đương logic

Chứng minh trực tiếp

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn dưới đây chứng minh “3n + 2 là lẻ thì n là lẻ”: Vì 3n + 2 lẻ là đúng ta có 2 là số chẵn nên 3n là số lẻ, mà 3 là số lẻ nên n là số lẻ. Vậy ta đã có thể kết luận n là lẻ. Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào: 

Gián tiếp

Trực tiếp

Phân chia trường hợp

Phản chứng

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:

- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.

- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6

- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho 6.

- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).

- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy, 3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.

Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?

Chứng minh qui nạp mạnh

Chứng minh trực tiếp

Chứng minh quy nạp yếu

Chứng minh phản chứng.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp là: 

Một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó.

Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó.

Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó.

Một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là: 

Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B

Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là: 

Tập bao gồm những phần tử không thuộc A

Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là: 

Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là: 

Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và B.

Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.

Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.

Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A x B, khi:

Tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B

Tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B

Mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B

Mọi phần tử thuộc A đều thuộc B

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là: 

Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

Tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B.

Tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {2, 3, 5}, B = {3, 2, 5}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào với nhau: 

Khác nhau

B là con của A

Bằng nhau

A là con của B

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 

Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

Phản xạ, đối xứng, bắc cầu

Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất: 

Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

Phản xạ, đối xứng, bắc cầu

Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề? 

Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng

Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai

Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai

Mệnh đề là một khẳng định luôn sai

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q. 

Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.

Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.

Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR q. 

Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.

Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu: 

A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A

A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu: 

A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong

C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào? 

Hội

Tuyển

Kéo theo

Tương đương

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn, các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương pháp chứng minh: 

Gián tiếp

Trực tiếp

Tầm thường

Theo giả thiết

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là: 

( ) – Bù – tổng – tích.

( ) – Bù – tích – tổng.

Bù – tổng – tích – ( ).

Bù – tích – tổng – ( ).

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng: 

Có cùng giá trị chân lý trong mọi trường hợp giá trị của các biến Boole.

Có cùng số biến và có cùng giá trị chân lý.

Cùng biểu diễn một hàm boole, số biến bằng nhau.

Có số biến bằng nhau và biểu diễn 2 hàm boole giống hoặc khác nhau.

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào? 

{0, 1}

{ a, 0, 1}

{ a, 0, 1, 2, 3}

{ 0, 1, 2}

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = { 2, 0, 3, 1, 3}; B ={4, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào? 

{2, 3}

{ 2, 0, 3, 1}

{ 2, 0, 1, 4, 3}

{ 2, 0, 3, 4}

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là: 

{(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }

{ (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}

{ (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }

{ (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (A+B) + A là: 

{1, 2, 4, 5, 7}

{1, 5, 7}

{2, 4}

{1, 2, 4}

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (A+B) + (A+B) là 

{c, d, g}

{c, d, g, a, k}

{a, d, k}

{c, g}

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+B) +C) + ((A+C) +B) là: 

{1, 2, 3, 4, 5, 7}

{2, 4}

{1, 2, 3, 4, 6, 8}

{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+C) +B) + ((B+C)\A) là: 

{2, 4}

{1, 3, 5, 7}

{2, 4, 5, 6, 7, 8}

{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}. Tập (A\B) +C là: 

{2, 4, 6}

{3, 5, 7}

{1}

{1, 2, 3}

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {a, b, d, h, k} ; B = {c, d, e, h}, C = {a, e, g, k). Tập (A\B) +C là: 

{a, b, e, g, k}

{a, b, c, d, e}

{c, d, e}

{a, b, c, e}

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A - B là: 

{a, b, e}

{d, f, g}

{a, b, e, d, g, f}

{a, b, c, d, e, g, f}

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) +A là: 

{a, b, g}

{b, c, e}

{a, b, c, d}

{a, b, c, e}

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là: 

{{1,2,a}}

{+,{1},{2},{a}}

{+,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

{{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương: 

Quan hệ lớn hơn trên tập Z

Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z

Quan hệ chia hết trên tập Z

Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương? 

{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}

{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}

{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và lời khai cụ thể như sau:

- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội

- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội

- Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.

Áp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:

Anh An

Chị Bình

Anh Công

Không ai có tội

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề được phát biểu như sau: - Quang là người khôn khéo - Quang không gặp may mắn - Quang gặp may mắn nhưng không không khéo - Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn - Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn - Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không đồng thời cả hai. Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh đề trên? 

2

3

4

5

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đoạn giả mã như sau: Repeat ……………… Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3)); Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?

x = 7, y = 2, w = 5, t = 3

x = 0, y = 2, w = -3, t = 3

x = 0, y = -1, w = 1, t = 3

x = 1, y = -1, w = 1, t = 3

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương pháp nào? 

Chứng minh gián tiếp

Chứng minh trực tiếp

Chứng minh phản chứng

Chứng minh phân chia trường hợp

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh “một số nguyên dương n là lẻ khi và chỉ khi 5n+6 là lẻ”, ta dùng phương pháp chứng minh nào? 

Trực tiếp

Gián tiếp

Phản chứng

Quy nạp

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm Boole: f ( a , b , c , d ) = a . b + b . d + d . c f ( a , b , c , d ) = a . b + b . d + d . c . Dạng tối thiểu của hàm f là: 

f= a.b + d

f = (a+b).d

f = a.b + d

f = b.c +d

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một giải thuật đệ qui được thực hiện thông qua hai bước: 

Bước phân tích và bước thay thế ngược lại

Bước tính toán và phân tích

Bước thay thế ngược lại và phân tích

Bước phân tích và bước tính toán

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thiết kế thuật toán đệ quy thì ta cần xác định các yêu cầu sau: 

Xác định được phần cơ sở và phần đệ quy

Xác định được phần cơ sở và phần truy hồi

Xác định được phần suy biến và phần quy nạp

Xác định được phần dừng và phần lặp vô hạn

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của A1 + A2 + A3 nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp là đôi một rời nhau? 

200

300

100

0

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số phần tử của A1 + A2 + A3 nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập? 

250

160

200

300

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử trong một nhóm 6 người mỗi cặp hai người hoặc là bạn, hoặc là thù của nhau. Khi đó: 

Trong nhóm không tồn tại ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau.

Trong nhóm có ba người là bạn của nhau hoặc là kẻ thù của nhau.

Có ba người là thù của nhau

Có ba người là bạn của nhau

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hàm từ tập có k phần tử vào tập có n phần tử. 

(nk)

(n-k)!

(kn)

(n! / k!)

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoán vị nào dưới đây là hoán vị kế tiếp của hoán vị 2 1 3 4 5 6 7 8 9. 

2 3 1 4 5 6 7 8 9

2 1 4 3 5 6 7 8 9

2 1 3 4 5 6 7 9 8

3 1 2 4 5 6 7 8 9

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n, r là các số nguyên không âm sao cho r ≤ n r ≤ n . Khi đó: 

C(n,r) = C(n+r-1,r)

C(n,r) = C(n, r-1)

C(n,r) = C(n,n-r)

C(n,r) = C(n-r,r)

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán được định nghĩa: 

Là một dãy các bước mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên để giải quyết bài toán

Là một dãy vô hạn các bước mỗi bước mô tả các thao tác được thực hiên để giải quyết bài toán ban đầu.

Là một dãy hữu hạn các bước, mỗi bước mô tả chính sách các phép toán hoặc hành động cần thực hiện để giải quyết một vấn đề.

Là một dãy tuần tự các bước được thực hiên để giải quyết bài toán

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xây dựng một thuật toán cần chú ý đến các đặc trưng sau đây: 

Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính đúng đắn

Nhập, xuất, tính xác định, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn

Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn.

Xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp thường dùng để biểu diễn thuật toán trước khi viết chương trình là: 

Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng ngôn ngữ lập trình, viết chương trình

Dùng sơ đồ khối, dùng ngôn ngữ lập trình, viết chương trình

Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng ngôn ngữ lập trình, dùng mã nhị phân

Dùng ngôn ngữ tự nhiên, dùng sơ đồ khối, dùng giả mã

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê là phương pháp: 

Đưa ra một công thức cho lời giải bài toán

Chỉ ra nghiệm tốt nhất theo một nghĩa nào đó của bài toán.

Đưa ra danh sách tất cả các cấu hình tổ hợp có thể có.

Chỉ ra một nghiệm hoặc chứng minh bài toán không có nghiệm

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thuật toán liệt kê phải đảm bảo: 

Không duyệt các cấu hình không thuộc tập các cấu hình

Không bỏ xót và không lặp lại bất kì một cấu hình nào

Không bỏ xót một cấu hình nào

Không duyệt lại các cấu hình đã duyệt

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa bằng đệ qui là phương pháp: 

Định nghĩa đối tượng thông qua chính nó.

Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng trừu tượng

Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng đã xác định

Định nghĩa đối tượng thông qua các đối tượng khác

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung chính của thuật toán quay lui là: 

Xây dựng toàn bộ các thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng

Xây dựng dần các thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng.

Xây dựng mỗi thành phần của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng

Xây dựng bất kì thành phần nào của cấu hình bằng cách thử tất cả các khả năng

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán được qọi là đệ quy nếu: 

Giải quyết bài toán bằng cách chia nhỏ bài toán ban đầu tới các bài toán cơ sở

Giải quyết bài toán bằng cách chia đôi bài toán ban đầu thành các bài toán con

Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn.

Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào bằng một nửa.

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm: 

Phần dễ giải quyết và phần khó giải quyết

Phần cơ sở và phần đệ quy

Phần cơ sở và phần quy nạp

Phần hữu hạn và phần quy nạp

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của nguyên lý cộng phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 

Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật.

Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B)

Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B)

Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A.B ) = N(A).N(B)

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của nguyên lý bù trừ phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 

Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B)

Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A . B ) = N(A).N(B)

Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B)

Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật.

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của nguyên lý nhân phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B: 

Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A . B) = N(A).N(B)

Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B)

Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B)

Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật.

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hoán vị của n phần tử: 

Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho.

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại.

Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó thành một dãy.

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho.

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉnh hợp không lặp chập k của n phần tử: 

Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho.

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho.

Là bộ có thứ tự gồm k phần tử khác nhau lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại.

Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó.

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử: 

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại.

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho.

Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho.

Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó.

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ hợp chập k của n phần tử: 

Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó

Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho.

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho.

Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại.

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các các chỉnh hợp lặp chập k của n là: 

n!

n! / k!(n-k)!

Nk

n!/(n-k)!

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:  

Nk

n! / k!(n-k)!

n!/(n-k)!

n!

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:  

Nk

n! / k!(n-k)!

n!/(n-k)!

n!

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các các hoán vị của tập n phần tử là:  

n!/(n-k)!

n! / k!(n-k)!

Nk

n!

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tổ hợp chập k của tập n phần tử là:  

n!

Nk

n!/(n-k)!

n! / k!(n-k)!

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:  

C(n+r,r)

C(n+r+1,r)

C(n+r-1,r-1)

C(n+r-1,r)

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n): 

Function Test(C:array[1..10] of integer; k,n:integer); 

Var i,j: integer; 

Begin 

i:=k; While (i>0) and (c[i]=n-k+i) do i:=i-1;

If i> 0 then

Begin c[i]:= c[i] +1;

For j:= i+1 to k do c[j]:=c[i] + j-1;

End;

End;

C= {2, 4, 5, 6, 7, 9}

C= {4, 5, 6, 7, 8, 9}

C= {3, 4, 5, 6, 7, 8}

C= {3, 5, 6, 7, 8, 9}

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n: Integer): Integer;

Var f1, f2, fn: Integer;

Begin

f1=1;

f2=1;

i:=3;

While i<=n do

Begin

fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;

i:=i+1;

End;

Test:= fn;

End;

Test(6) = 5

Test(5) = 3

Test(7) = 13

Test(4) = 1

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Type Mang= array[1..10] of Integer;

Function Test(B:mang; n:integer): mang;

Var i:integer;

Begin

i:=n-1;

While (i>=0) and (B[i]=1) do

Begin B[i]:=0; i:=i-1; End;

B[i]:= 1;

End;

Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 1(0)}

Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1}

Test(B,n) = { 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}

Test(B,n) = { 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

k:= k+1;

For i2 :=1 to n2 do

k:= k+1; 

For im :=1 to nm do

k:= k+1 

n1 + n2 + … + nm

1 + n1 + n2 + … + nm

n1 n2 … nm

1+ n1 n2 … nm

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

For i2 :=1 to n2 do

For im :=1 to nm do

k:= k+1;

n1 n2 … nm

1 + n1 + n2 + … + nm

1+ n1 n2 … nm

n1 + n2 + … + nm

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chạy chương trình: 

Var S, i, j : Integer; 

Begin 

S := 0; 

for i:= 1 to 3 do 

for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ; 

End. 

Giá trị sau cùng của S là:  

4

3

12

0

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

S:= 0;

i:= 1;

while i<= 6 do

begin

S:= S + i;

i:= i + 2;

end;

Giá trị sau cùng của S là:

6

9

11

0

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: 

m:=4; n:=5; i:=5; 

Repeat 

i:=i+1; 

Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0); 

Giá trị sau cùng của i là:  

20

5

4

0

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?  

S := 1; i := 1; while i<= 10 do S := S * i; i := i + 1;

S := 1; i := 1; while i<= 10 do i := i + 1; S := S * i;

S := 0; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;

S := 1; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán đệ quy dưới đây: 

Function dequy(a: real; n:integer); 

Begin   

If n = 0 then dequy:=1 

Else dequy:= a* dequy (a,n-1); 

End;  

Tính an

Tính (n-1)a

Tính an-1

Tính na

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán đệ quy: 

Function dequy(a: real; n:integer); 

Begin 

If n = 0 then dequy:=1 

Else dequy:= a* dequy (a,n-1); 

End; 

Kết quả nào trong các kết quả sau là đúng?  

Dequy(2,5) = 10

Dequy(2,5) = 25

Dequy(5,2) = 25

Dequy(5,2) = 10

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1 

Else Test:= n * Test(n-1);

End; 

Test(4) = 24

Test(2) = 1

Test(3) = 9

Test(5) = 20

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính: 

Function Test (a,b: integer): integer; 

Begin 

If a = 0 then Test:=b 

Else Test:= Test(b mod a, a); 

End;   

Ước số chung lớn nhất của hai số a và b.

Số nhỏ nhất trong hai số a và b.

Bội số chung nhỏ nhất của a và b.

Số lớn nhất trong hai số a và b.

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1

Else Test:= n * Test(n-1); 

End

Tích số của n số n.

Tích số của n số tự nhiên đầu tiên.

Tích số của n-1 số n.

Tích số của n-1 số tự nhiên đầu tiên

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Tesr(n:integer): integer;

Begin

If n<=2 then Test:=1

Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);

End;

Tổng n số tự nhiên đầu tiên.

Số Fibonacci thứ n.

Số nguyên tố thứ n.

Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán:

Procedure Test (n:integer);

Begin

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End;

End;

Với n=151. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây?

1

15

151

150

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của thuật toán dưới đây:

Procedure Test (n:integer);

Begin 

If (n>0) and (n<10) then Write(n) 

If n>=10 then begin 

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End; 

End;

Đưa ra màn hình thương của n cho 10

Đưa ra màn hình đảo ngược số n

Đưa ra màn hình số dư trong phép chia của n cho 10

Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu n10n≥10

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán:

Procedure Test(x,i,j: Integer);

Var m:integer;

Begin 

m:=trunc(i+j)/2;

If x= a[i] then vt:=m

Else If (x<a[m]) and ( i<m) then Test(x,i,m-1)

Else If ( x> a[m] ) and (j>m) then Test(x,m+1,j)

Else vt:=0;

End;

Với A = {5, 2, 9 ,8, 6, 4, 7,1}. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây: 

Test(3,1,8), vt = 0;

Test(4,1,8), vt = 5;

Test(6,1,8), vt = 0;

Test(7,1,8), vt = 8;

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thuật toán đệ quy:

Function Test(st:string):string;

Begin

If length(st) <=1 then Test:=st

Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));

End;

Xuất mỗi kí tự của st trên một dòng

Đảo ngược chuỗi st

Đưa ra tất cả các xâu con của xâu kí tự st

Đưa ra độ dài của xâu st

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán đệ quy dưới đây tính: 

Function Test(a,b:Integer): Integer; 

Begin   

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b 

 Else 

If a > b then Test:=Test(a-b,b) 

Else Test:= Test(a,b-a); 

End;  

Tính hiệu 2 số a và b

Tìm số dư trong phép chia a cho b

Tìm ước chung lớn nhất của a và b

Tìm bội chung nhỏ nhất của a và b

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán:

Function Test(a,b:Integer): Integer;

Begin

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b

Else

If a > b then Test:=Test(a-b,b)

Else Test:= Test(a,b-a); 

End;

Với a = 81, b = 54. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

81

27

1

9

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán đệ quy dưới đây tính: 

Function Test(a,b): Integer; 

Begin 

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1 

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b); 

End;  

Bội chung nhỏ nhất của a và b

Ước chung lớn nhất của a và b

Số Fibonaci thứ a

Tổ hợp chập b của a

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thuật toán: 

Function Test(a,b): Integer; 

Begin 

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1 

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b); 

End; 

Với a = 21, b = 3. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:  

10946

1330

3

21

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ bảng chữ cái tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N.  

26.(N-1)

26N

N26

26N

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X = { 1, 2, . ., 10000} có bao nhiêu số không chia hết cho bất cứ số nào trong các số 3, 4, 7.  

4286

7260

7261

727

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau.  

Có ít nhất 52 sinh viên.

Có ít nhất 5 sinh viên

Có ít nhất 26 sinh viên.

Có ít nhất 50 sinh viên

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11?  

200

120

220

20

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1?  

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28

21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28

21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có:  

Ít nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Nhiều nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Ít nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Nhiều nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 người có:  

Ít nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.

Nhiều nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.

Ít nhất 8 người sinh nhật cùng một tháng.

Ít nhất 12 người sinh nhật cùng một tháng.

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0?  

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25

21 + 22 + 23 + 24 + 25

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26

21 . 22 . 23 . 24 .25

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên?  

50

60

55

65

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên?  

11

10

50

13

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phần tử trong hợp của 4 tập hợp, nếu các tập hợp tương ứng có 50, 60, 70, 80 phần tử, mỗi cặp 2 tập hợp có chung 5 phần tử, mỗi bộ 3 tập hợp có 1 phần tử chung và không có phần tử nào cùng thuộc cả 4 tập hợp. 

260

237

243

234

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau. 

Có ít nhất 52 sinh viên.

Có ít nhất 5 sinh viên

Có ít nhất 26 sinh viên.

Có ít nhất 50 sinh viên

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X = { 1, 2, . ., 10000} có bao nhiêu số không chia hết cho bất cứ số nào trong các số 3, 4, 7. 

4286

7260

7261

727

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc 11? 

200

120

220

20

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1? 

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28

21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28

21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có: 

Ít nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Nhiều nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Ít nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Nhiều nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 người có: 

Ít nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.

Nhiều nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.

Ít nhất 8 người sinh nhật cùng một tháng.

Ít nhất 12 người sinh nhật cùng một tháng.

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0? 

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25

21 + 22 + 23 + 24 + 25

1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26

21 . 22 . 23 . 24 .25

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên? 

50

60

55

65

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên? 

11

10

50

13

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phần tử trong hợp của 4 tập hợp, nếu các tập hợp tương ứng có 50, 60, 70, 80 phần tử, mỗi cặp 2 tập hợp có chung 5 phần tử, mỗi bộ 3 tập hợp có 1 phần tử chung và không có phần tử nào cùng thuộc cả 4 tập hợp. 

260

237

243

234

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu biển đăng ký xe nếu mỗi biển gồm 2 hoặc 3 chữ cái tiếp sau bởi 2 hoặc 3 chữ số?

20077200

17576000

676000

1757600

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô dâu và chủ rể mời 4 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu đứng cạnh chú rể? 

120

240

360

480

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô dâu và chủ rể mời 4 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu không đứng cạnh chú rể? 

720

480

360

240

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cô dâu và chủ rể mời 4 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu đứng ở phía bên trái chú rể? 

120

720

360

480

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài thi các môn học trong trường đai học được chấm theo thang điểm là các số nguyên từ 0 đến 100. Một lớp học cần phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để đảm bảo trong mọi môn thi đều có ít nhất 2 sinh viên nhận cùng điểm? 

100

102

101

200

Xem đáp án
277. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần phải có tối thiểu bao nhiêu sinh viên ghi tên vào lớp Toán học rời rạc để chắc chắn rằng sẽ có ít nhất 6 người cùng đạt một điểm thi, nếu thang điểm gồm 5 bậc A, B, C, D, E, F? 

30

26

25

31

Xem đáp án
278. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có 14 sinh viên nhận được điểm A trong kỳ thi thứ nhất của môn Toán rời rạc, 18 sinh viên nhận được điểm A trong kỳ thi thứ 2. Nếu có 22 sinh viên nhận được điểm A hoặc trong kỳ thi đầu hoặc trong kỳ thi thứ 2 thì có bao nhiêu sinh viên nhận đợc điểm A trong cả hai lần thi. 

14

8

10

18

Xem đáp án
279. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp các chữ a, b, c, d, e sao cho chữ b không đi liền sau chữ a và d không đi liền sau chữ c? 

120

78

72

96

Xem đáp án
280. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác lồi n cạnh sẽ có bao nhiêu đường chéo? (Một đa giác được gọi là lồi nếu mọi đoạn thẳng nối 2 điểm bên trong hoặc trên biên nằm hoàn toàn trong nó) 

n(n-3)/2

n(n-1)/2

2n

2n – n

Xem đáp án
281. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bất kỳ một nhóm có 367 người, thế nào cũng có:

Nhiều nhất một người có cùng ngày sinh.

Ít nhất một người có cùng ngày sinh.

Ít nhất hai người có cùng ngày sinh.

Nhiều nhất một người có cùng ngày sinh.

Xem đáp án
282. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 10.000 Đôla vào tài khoản của mình tại một ngân hàng với lãi suất kép 11% mỗi năm. Hỏi sau 30 năm anh ta có bao nhiêu tiền trong tài khoản của mình? 

(1.11)29. 10.000

(1.11)30 . 10.000

(0.11)30 .10.000

(0.1)30.10.000

Xem đáp án
283. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có n lá thư và n phong bì ghi sẵn địa chỉ. Bỏ ngẫu nhiên các lá thư vào các phong bì. Hỏi xác suất để xảy ra không một Là thư nào bỏ đúng địa chỉ là bao nhiêu? 

(1/n) *(e/n)

e-1

e/n

1/n

Xem đáp án
284. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài N. 

N(N-1)/2

N2

2N

2.(N-1)

Xem đáp án
285. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần bố trí thực hiện N chương trình trên một máy tính. Hỏi có bao nhiêu cách bố trí khác nhau. 

N!

N(N-1) /2

NN

N2

Xem đáp án
286. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp toán học rời rạc có 25 sinh viên giỏi tin học, 13 sinh viên giỏi toán và 8 sinh viên giỏi cả toán và tin học. Hỏi lớp có bao nhiêu sinh viên nếu mỗi sinh viên hoặc giỏi toán hoặc học giỏi tin học hoặc giỏi cả hai môn? 

12

25

30

13

Xem đáp án
287. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hội nghị bàn tròn của phái đoàn các nước: Việt Nam 3 người; Lào 2 người; Campuchia 1 người; Thái Lan 2 người. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho mọi thành viên sao cho người cùng quốc tịch ngồi cạnh nhau? 

120

476

24

96

Xem đáp án
288. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thương nhân đi bán hàng tại n thành phố. Chị ta có thể bắt đầu hành trình của mình tại một thành phố nào đó nhưng phải qua (n-1) thành phố kia theo bất kỳ thứ tự nào mà chị muốn. Hỏi có bao nhiêu lộ trình khác nhau chị ta có thể đi? 

(n!)

(n (n-1))/2

(n (n-1))

(n-1)!

Xem đáp án
289. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dự án đánh số điện thoại có dạng NYX NNX XXXX.Trong đó, X là các số từ 0 đến 9 , Y là các số hoặc 0 hoặc 1, N là các số từ 2 đến 9, hỏi có nhiều nhất là bao nhiêu số điện thoại khác nhau được đánh số? 

64. 106

1024. 106

8.106

512.106

Xem đáp án
290. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 8 chứa ít nhất 3 số 0 và ít nhất 3 số 1? 

112

912

182

120

Xem đáp án
291. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x1 + x2 + x3 = 11 có bao nhiêu nghiệm nguyên không âm?

78

165

990

21

Xem đáp án
292. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể nhận bao nhiêu xâu khác nhau bằng cách sắp xếp lại các chữ cái của từ success.

5040

420

70

10290

Xem đáp án
293. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngôn ngữ Pascal chuẩn quy định đặt tên biến không quá 8 kí tự, các kí tự trong tên biến chỉ là các chữ cái từ a..z hoặc các chữ số từ 0..9 và phải bắt đầu bằng chữ cái. Có bao nhiêu tên biến khác nhau thỏa mãn yêu cầu trên? 

26(1+261 + 262 + … + 267)

1+261 + 262 + … + 267

261 + 262 + … + 267

361 + 362 + … + 368

Xem đáp án
294. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 5 được thành lập từ A. 

24

96

120

5

Xem đáp án
295. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi chữ số 1 được thành lập từ A. 

24

120

96

16

Xem đáp án
296. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 5 không kết thúc bởi chữ số 1 được thành lập từ A. 

24

16

6

18

Xem đáp án
297. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị lúc bắt đầu thành lập có 14 người. Cần chọn ra một người làm trưởng phòng, một người làm phó phòng, một người làm kế toán trưởng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn mà không ai làm kiêm nhiệm? 

1001

2184

364

512

Xem đáp án
298. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chuỗi bít có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6?

64

124

126

62

Xem đáp án
299. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một bàn tròn, xung quanh gồm 2n chiếc ghế. Cần sắp chỗ cho n cặp vợ chồng sao cho: các ông ngồi xen kẽ các bà và các cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp theo yêu cầu trên? 

N!

n.n!

2n!

4n!

Xem đáp án
300. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gia đình có 7 người con, trong đó có một nhóm sinh 3, một nhóm sinh đôi và 2 nhóm sinh 1. Những đứa trẻ sinh đôi và sinh 3 giống nhau như đúc. Có bao nhiêu cách sắp xếp bọn trẻ thành một dãy. 

70

420

5040

44

Xem đáp án
301. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số và chia hết cho 7? 

128

96

24

32

Xem đáp án
302. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số chia hết cho 3 và chia hết cho 4? 

300

75

224

449

Xem đáp án
303. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4? 

300

224

76

75

Xem đáp án
304. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương gồm đúng 3 chữ số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4? 

75

300

224

449

Xem đáp án
305. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập nền A = {4, 5, 6, 7, 8}. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số chẵn được thành lập từ A. 

180

36

18

60

Xem đáp án
306. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {1,2,3,4,5,6,7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 4 được thành lập từ A. 

840

360

2520

2401

Xem đáp án
307. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Tìm các số tự nhiêm gồm 5 chữ số lấy từ tập trên sao cho không tận cùng bằng chữ số 5. 

14406

16807

2401

840

Xem đáp án
308. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể lập nên bao nhiêu số khác nhau thoả mãn các điều kiện sau: - Mỗi chữ số phải có mặt một lần trong số lập nên. - Chữ số 1 không đứng ở vị trí thứ nhất 

3628800

3265920

362880

326592

Xem đáp án
309. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = {0,1,2,3,4,5,6}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ A. 

2520

2160

360

36

Xem đáp án
310. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu có ghi số thứ tự từ 1 đến 5 cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu số chẵn luôn ở cạnh nhau? 

120

24

36

48

Xem đáp án
311. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chín đồ chơi có thể được chia bao nhiêu cách cho 4 bé nếu bé nhỏ nhất nhận 3 đồ chơi và mỗi bé còn lại nhận 2 đồ chơi? 

15120

7560

118

666

Xem đáp án
312. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nông dân mua 3 con bò, 2 con heo, 4 con gà từ một người có 6 con bò, 5 con heo và 8 con gà. Người nông dân này sẽ có bao nhiêu sự lựa chọn? 

14000

110

2100

1820

Xem đáp án
313. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm 7 người có thể tự sắp theo bao nhiêu cách xung quanh một bàn tròn? 

7!

6.6!

6!

7!-6

Xem đáp án
314. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Học viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu học viên phải trả lời 3 câu hỏi đầu tiên? 

21

252

186

63

Xem đáp án
315. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp ngẫu nhiên 5 lá phiếu có ghi số thứ tự từ 1 đến 5 cạnh nhau. Có bao nhiêu cách xếp để các phiếu phân thành 2 nhóm chẵn lẻ riêng biệt. 

2

20

10

24

Xem đáp án
316. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác lồi n cạnh sẽ có bao nhiêu đường chéo? (Một đa giác được gọi là lồi nếu mọi đoạn thẳng nối 2 điểm bên trong hoặc trên biên nằm hoàn toàn trong nó). 

n(n-3)/2

n(n-1)/2

n!/2

(n!-n)/2

Xem đáp án
317. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử một tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một hội đồng gồm 6 uỷ viên trong đó số uỷ viên nam bằng số uỷ viên nữ? 

455

177100

54600

5215

Xem đáp án
318. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11. 

24

448

84

8

Xem đáp án
319. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chuỗi bít độ dài bằng 8 hoặc bắt đầu bởi 00 hoặc kết thúc bởi 11. 

112

128

64

124

Xem đáp án
320. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11? 

64

32

96

128

Xem đáp án
321. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học viên phải trả lời 8 trong số 10 câu hỏi cho một kỳ thi. Học viên này có bao nhiêu sự lựa chọn nếu học viên phải trả lời ít nhất 4 trong 5 câu hỏi đầu tiên? 

75

35

45

30

Xem đáp án
322. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 học viên trong một lớp. Có bao nhiêu cách để 12 học viên có 3 bài kiểm tra khác nhau nếu 4 học viên có chung mỗi bài kiểm tra? 

34650

220

3465

650

Xem đáp án
323. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu G = (V,E) là một đồ thị vô hướng thì: 

Số đỉnh bậc lẻ và số đỉnh bậc chẵn là một số chẵn

Số đỉnh bậc chẵn là một số chẵn

Số đỉnh bậc lẻ là một số chẵn

Số đỉnh bậc lẻ là một số lẻ

Xem đáp án
324. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đơn đồ thị vô hướng nào dưới đây tồn tại nếu bậc của các đỉnh lần lượt là: 

1, 4, 3, 2, 5, 6.

2, 1, 5, 2, 3, 3.

2, 4, 3, 4, 3, 2.

1, 4, 3, 2, 2, 3.

Xem đáp án
325. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn đồ thị vô hướng nào dưới đây tồn tại nếu bậc của các đỉnh lần lượt là: 

1, 2, 3, 4, 5.

0, 1, 2, 2, 3.

3, 4, 3, 4, 3.

1, 2, 3, 4, 7.

Xem đáp án
326. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị liên thông nào trong các đồ thị dưới đây là đồ thị Euler nếu số bậc của các đỉnh lần lượt là: 

2, 4, 1, 2, 6

3, 4, 4, 2, 4

1, 4, 2, 5, 2

4, 4, 6, 5, 3

Xem đáp án
327. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cách biểu diễn đồ thị bằng danh sách cạnh chúng ta lưu trữ: 

Danh sách tất cả các cạnh.

Danh sách tất cả các đỉnh

Danh sách tất cả các cạnh và các đỉnh.

Không lưu trữ danh sách cạnh và đỉnh nào.

Xem đáp án
328. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu diễn đồ thị bằng danh sách kề, mỗi danh sách kề chứa: 

Các cạnh kề với một đỉnh.

Các đỉnh kề với một đỉnh.

Tất cả các đỉnh kề và cạnh kề với nó.

Các bậc của đỉnh kề với một đỉnh.

Xem đáp án
329. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các bậc trong một đồ thị vô hướng bằng: 

Hai lần số cạnh.

Hai lần số đỉnh.

Trung bình cộng của số đỉnh và số cạnh.

Tổng của số đỉnh và số cạnh.

Xem đáp án
330. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bậc của mỗi đỉnh trong đồ thị đều chẵn thì: 

Đồ thị là liên thông.

Đồ thị không liên thông.

Tính liên thông của đồ thị không xác định.

Đồ thị là liên thông mạnh

Xem đáp án
331. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào sau đây là đúng? 

Thuật toán DFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị trong cùng thành phần liên thông với đỉnh u

Thuật toán DFS(u) luôn tìm ra được đường đi giữa hai đỉnh bất kì của đồ thị

Thuật toán DFS(u) duyệt tất cả các thành phần liên thông của đồ thị

Thuật toán DFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh đúng một lần

Xem đáp án
332. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào dưới đây là đúng? 

Thuật toán BFS(u) duyệt tất cả các thành phần liên thông của đồ thị

Thuật toán BFS(u) luôn tìm ra được đường đi giữa hai đỉnh bất kì của đồ thị

Thuật toán BFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị trong cùng thành phần liên thông với đỉnh u

Thuật toán BFS(u) duyệt tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh đúng một lần

Xem đáp án
333. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị K4 có số đỉnh và số cạnh tương ứng là? 

4,6

4,8

5,8

4,4

Xem đáp án
334. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến đồ thị phân đôi đầy đủ Km,n. 

Có tập đỉnh được phân thành hai tập con tương ứng có m đỉnh và n đỉnh.

Có một cạnh giữa hai đỉnh nếu và chỉ nếu một đỉnh thuộc tập con này và đỉnh thứ hai thuộc tập con kia.

Có một cạnh giữa hai đỉnh nếu và chỉ nếu mỗi đỉnh đều thuộc vào hai tập đỉnh con.

Có m+n đỉnh, mn cạnh.

Xem đáp án
335. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị có đường đi vô hướng Euler khi và chỉ khi: 

Liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ.

Không liên thông và có hai đỉnh bậc lẻ.

Liên thông và có một đỉnh bậc lẻ.

Không liên thông và không có đỉnh bậc lẻ.

Xem đáp án
336. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị phân đôi đầy đủ Kn,m có số màu bằng: 

3

4

2

-2

Xem đáp án
337. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đi Euler vô hướng trên một đồ thị có đỉnh đầu và đỉnh cuối: 

Trùng nhau

Khác nhau

Có cùng bậc chẵn

Đỉnh đầu bậc chẵn đỉnh cuối bậc lẻ

Xem đáp án
338. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu G là đồ thị Euler thì: 

Không có đỉnh bậc chẵn

Không có đường đi Euler.

Không có chu trình Euler

Có chu trình Euler

Xem đáp án
339. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số màu của đồ thị Cn (với n chẵn) là:

1

2

3

4

Xem đáp án
340. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số màu của đồ thị Cn (với n lẻ) là: 

1

2

3

4

Xem đáp án
341. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình Hamilton là: 

Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh đúng một lần trừ đỉnh bậc lẻ

Chu trình đi qua tất cả các đỉnh mỗi đỉnh đúng một lần trừ đỉnh bậc chẵn

Chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh đúng một lần

Chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh hơn một lần

Xem đáp án
342. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị liên thông G có một đỉnh có bậc bằng một thì: 

G có chu trình Hamilton

G có chu trình Euler

G không có chu trình Hamilton

G không có chu trình

Xem đáp án
343. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xây dựng chu trình Hamilton, nếu lấy hai cạnh liên thuộc với một đỉnh đặt vào chu trình thì: 

Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại không liên thuộc với đỉnh đó.

Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại liên thuộc với đỉnh đó.

Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại của đồ thị.

Có thể lấy thêm các cạnh liên thuộc với đỉnh đó.

Xem đáp án
344. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số màu trong đồ thị hình bánh xe Wn (với n chẵn) là: 

1

2

3

4

Xem đáp án
345. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số màu trong đồ thị hình bánh xe Wn (với n lẻ) là: 

1

2

3

4

Xem đáp án
346. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đơn đồ thị phẳng liên thông có số đỉnh bằng 6 và mỗi đỉnh đều bậc 4. Số miền trong biểu diễn phẳng của đồ thị là: 

5 miền

6 miền

7 miền

8 miền

Xem đáp án
347. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào trong các đồ thị không phẳng sau đây có tính chất: bỏ đi một đỉnh bất kỳ và các cạnh liên thuộc với nó tạo ra một đồ thị phẳng. 

K5

K2

K6

K7

Xem đáp án
348. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ phức tạp của thật toán Floyd là: 

O(n3 log2n)

O(n2)

O(n3)

O(n2 log2n)

Xem đáp án
349. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán Dijkstra được áp dụng cho: 

Đồ thị vô hướng hoặc có hướng có trọng số không âm.

Đồ thị liên thông có trọng số không âm

Đồ thị có hướng có trọng số không âm.

Đồ thị vô hướng hoặc có hướng không có chu trình âm

Xem đáp án
350. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán Dijkstra được dùng để: 

Tìm đường đi ngắn nhất giữa các cặp đỉnh bất kì của đồ thị.

Tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh đến các đỉnh còn lại của đồ thị

Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh của đồ thị.

Tìm đường đi ngắn nhất giữa một đỉnh nguồn và một đỉnh đích.

Xem đáp án
351. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với đồ thị n đỉnh, độ phức tạp tính toán của thuật toán Dijkstra là: 

O(n3 log2n)

O(n3)

O(n2)

O(n2 log2n)

Xem đáp án
352. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán Floy được dùng để: 

Tìm đường đi ngắn nhất giữa mọi cặp đỉnh của đồ thị.

Tìm đường đi ngắn nhất từ một đỉnh đến các đỉnh còn lại của đồ thị.

Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai cặp đỉnh của đồ thị.

Tìm đường đi ngắn nhất giữa một đỉnh nguồn và một đỉnh đích

Xem đáp án
353. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của cây với 1000 đỉnh là: 

9900

9999

10000

1001

Xem đáp án
354. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: 

Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS).

Thuật toán Floyd.

Thuật toán Prim.

Thuật toán Dijsktra.

Xem đáp án
355. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: (Chọn phương án đúng) 

Thuật toán Dijsktra.

Tìm kiếm theo chiều rộng (BFS).

Tìm kiếm theo chiều sâu (DFS).

Thuật toán Prim.

Xem đáp án
356. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật toán Kruskal áp dụng cho đồ thì G, n đỉnh sẽ dừng khi: 

Kết nạp được n-1 cạnh vào cây khung.

Kết nạp được n cạnh vào cây khung.

Kết nạp được n – 2 cạnh vào cây khung.

Kết nạp được n - 3 cạnh vào cây khung.

Xem đáp án
357. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự giống nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal là: 

Dừng khi kết nạp được tất cả các cạnh vào cây khung.

Dừng khi kết nạp được n đỉnh và n cạnh vào cây khung

Thuật toán chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo ra chu trình.

Thuật toán xây dựng cây khung ngắn nhất.

Xem đáp án
358. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal: 

Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc trong khi thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc.

Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với một đỉnh thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo thành chu trình.

Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây và không tạo thành chu trình.

Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, không liên thuộc với một đỉnh thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo thành chu trình.

Xem đáp án
359. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thuật toán Ford – Fullkerson giải bài toán luồng cực đại, bước tăng luồng thực hiện trên. 

Các cạnh nằm ngoài đường đi đánh dấu.

Các cạnh nằm trên đường đi đánh dấu

Trên cạnh nối đỉnh phát với đỉnh thu.

Trên đỉnh phát và đỉnh thu.

Xem đáp án
360. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thuật toán Ford – Fullkerson tìm luồng cực đại, thực hiện lặp đi lặp lại thao tác: 

Đánh dấu các đỉnh và cải tiến luồng.

Nâng giá trị luồng.

Giảm giá trị luồng.

Giảm khả năng thông qua của các cạnh.

Xem đáp án
361. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của luồng cực đại trong mạng: 

Lớn hơn khả năng thông qua của mọi lát cắt.

Bằng khả năng thông qua của một lát cắt.

Không vượt quá khả năng thông qua của lát cắt hẹp nhất trong mạng.

Không vượt quá khả năng thông qua của lát cắt lớn nhất trong mạng.

Xem đáp án
362. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

G là một đơn đồ thị phẳng liên thông n đỉnh, m cạnh, gọi r là số miền trong biểu diễn phẳng của G khi đó: 

r ≠ m – n + 2 r ≠ m – n + 2

r = m – n + 2 r = m – n + 2

r ≥ m – n + 2 r ≥ m – n + 2

r ≤ m – n + 2 r ≤ m – n + 2

Xem đáp án
363. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một đơn đồ thị phẳng liên thông có n đỉnh, m cạnh ( n ≥ 3 ) ( n ≥ 3 ) thì:

m ≠ 2 n − 4 m ≠ 2 n − 4

m = 2 n − 4 m = 2 n − 4

m ≤ 2 n − 4 m ≤ 2 n − 4

m ≥ 2 n − 4 m ≥ 2 n − 4

Xem đáp án
364. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo định lý Ford – Fulkerson giá trị luồng cực đại từ điểm phát s đến điểm thu t. 

Bằng khả năng thông qua của lát cắt hẹp nhất tách điểm s và t.

Bằng khả năng thông qua của lát cắt lớn nhất tách điểm s và t.

Không vượt quá khả năng thông qua của lát cắt lớn nhất tách điểm s và t.

Tất cả các đáp án đều sai

Xem đáp án
365. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G = (V,E) được gọi là đơn đồ thị nếu. 

giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có nhiều nhất một cạnh, có kể đến thứ tự các đỉnh.

Giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có nhiều nhất một cạnh.

Giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có thể có nhiều hơn một cạnh, có kể đến thứ tự các đỉnh.

Giữa hai đỉnh bất kỳ i , j ∈ V i , j ∈ V , có thể có nhiều hơn một cạnh, không kể đến thứ tự các đỉnh.

Xem đáp án
366. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: 

G không có khuyên, không có cạnh bội.

G không có khuyên, có thể có cạnh bội.

G có khuyên, không có cạnh bội.

G có khuyên, có thể có cạnh bội.

Xem đáp án
367. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G = (V,E) được gọi là đồ thị vô hướng nếu: 

Tồn tại một cạnh của G là cạnh vô hướng

Mọi cạnh của G là cạnh vô hướng

Có hai cạnh của G là cạnh vô hướng

Mọi cạnh của G là cạnh có hướng

Xem đáp án
368. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: (Chọn phương án đúng) 

Ma trận kề gồm các phần tử đối xứng nhau qua đường chéo chính

Ma trận kề gồm các phần tử không đối xứng nhau qua đường chéo chính

Các phần tử trên đướng chéo chính bằng 1

Các phần tử trên đường chéo phụ bằng 1

Xem đáp án
369. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu G = (V,E) là một đa đồ thị vô hướng thì: 

G không có khuyên

G chứa cạnh bội

G không có cạnh bội.

G có thể có cạnh có hướng

Xem đáp án
370. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta gọi đỉnh v là đỉnh treo trong đồ thị vô hướng G = (V,E) A).

Nếu bậc của đỉnh v là 0.

Nếu bậc của đỉnh v là một số lẻ.

Nếu bậc của đỉnh v là một số chẵn.

Nếu bậc của đỉnh v là 1.

Xem đáp án
371. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị vô hướng G = (V,E) được gọi là liên thông nếu. 

Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tồn tại đường đi từ u đến v.

Nếu u , v ∈ V u , v ∈ V , thì tồn tại v khác u sao cho v liên thông với u.

Nếu u , v ∈ V u , v ∈ V , thì với mọi v khác u đều kề với u.

Nếu u , v ∈ V u , v ∈ V , thì tồn tại đỉnh v khác u kề với u.

Xem đáp án
372. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị có hướng G =(V,E) được gọi là liên thông mạnh nếu: 

Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tìm được đường đi từ u đến v và đường đi từ v đến u.

Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tìm được đường đi từ u đến v

Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V luôn tìm được đường đi từ v đến u

Giữa hai đỉnh bất kỳ u , v ∈ V u , v ∈ V không tồn tại đường đi từ u đến v

Xem đáp án
373. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta nói cặp hai đỉnh (u,v) là cạnh vô hướng của đồ thị G = (V,E) nếu: 

u , v × V u , v × V và u, v có thứ tự

u , v × V u , v × V và u, v có thứ tự

u , v × V u , v × V và u, v không có thứ tự

u , v × V u , v × V và u, v không có thứ tự

Xem đáp án
374. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận kề của đồ thị vô hướng G = (V,E) có tính chất: 

Là ma trận đơn vị.

Là ma trận đối xứng.

Là ma trận không đối xứng.

Là ma trận đường chéo trên.

Xem đáp án
375. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận kề của đồ thị có hướng không phải là: 

Ma trận đối xứng.

Ma trận đướng chéo trên.

Ma trận không đối xứng.

Ma trận đường chéo dưới.

Xem đáp án
376. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu diễn đồ thị bởi danh sách kề, mỗi đỉnh của đồ thị có một danh sách:

Các cạnh kề với đỉnh đó

Các bậc của đỉnh kề với đỉnh đó

Các đỉnh kề với đỉnh đó

Các cạnh kề với cạnh đó

Xem đáp án
377. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ma trận kề của một đơn đồ thị vô hướng đầy đủ là: 

Ma trận tam giác trên.

Ma trận tam giác dưới

Ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng 0, các phần tử khác bằng 1.

Ma trận có các phần tử trên đường chéo chính bằng 1, các phần tử khác bằng 0.

Xem đáp án
378. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ma trận kề A[n,n] biểu diễn đồ thị G vô hướng, n đỉnh, giá trị A[i,j] của ma trận kề xác định: 

Có cạnh giữa đinh i và đỉnh j

Có cạnh giữa đinh j và đỉnh i

Không có cạnh giữa đinh i và đỉnh j

Không có cạnh giữa đinh i và đỉnh j

Xem đáp án
379. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đi trong đồ thị G vô hướng từ đỉnh s đến đỉnh t là một dãy: 

Các cạnh e1,e2,…,en kề nhau

Các đỉnh v0 = s, v1, v2, …,vn = t kề nhau, các cạnh ei=(vi-1,vi) đôi một khác nhau, i = 0..n.

Các cạnh e1,e2,…,en không kề nhau.

Các đỉnh v0 = s, v1, v2, …,vn = t không kề nhau

Xem đáp án
380. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G vô hướng, đỉnh v × G v × G có bậc bằng 1 khi: 

Có một cạnh xuất phát từ v

Có hơn một cạnh xuất phát từ v

Có đúng một cạnh đi vào và có hơn một đỉnh đi ra khỏi đỉnh này.

Tồn tại khuyên ở đỉnh đó.

Xem đáp án
381. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G là không liên thông nếu nó chứa: 

Cạnh có hướng

Đỉnh cô lập

Đỉnh treo.

Cạnh vô hướng

Xem đáp án
382. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G vô hướng được gọi là liên thông nếu giữa mọi cặp đỉnh u,v bất kỳ đều có: 

Một cạnh nối giữa u và v

Một đường đi có hướng nối u đến v

Một đường đi vô hướng nối u đến v

Hai cạnh nối u đến v

Xem đáp án
383. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình trên đồ thị G là: 

Đường đi có hướng với đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau.

Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau.

Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối kề nhau.

Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối không kề nhau

Xem đáp án
384. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh bậc lẻ trong đồ thị G vô hướng: 

Phụ thuộc vào số đỉnh của đồ thị.

Là một số lẻ

Là một số chẵn.

Phụ thuộc vào số cạnh của đồ thị.

Xem đáp án
385. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình đơn trên đồ thị G là:

Đường đi đơn có đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau.

Đường đi có hướng với đỉnh đầu và đỉnh cuối trùng nhau.

Đường đi đơn có đỉnh đầu và đỉnh cuối kề nhau.

Đường đi có đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau

Xem đáp án
386. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đỉnh trong đồ thị có hướng G là: 

Số cạnh đi vào đỉnh đó.

Số cạnh đi ra khỏi đỉnh đó.

Tổng của cạnh đi vào và số cạnh đi ra khỏi đỉnh đó.

Hiệu của cạnh đi vào và cạnh đi ra khỏi đỉnh đó

Xem đáp án
387. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là: 

Số cạnh tạo thành chu trình.

Số đỉnh tạo thành chu trình +1.

Số cạnh tạo chu trình + 1.

Số đỉnh trên tạo chu trình – 1.

Xem đáp án
388. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đỉnh cô lập trên đồ thị G là: 

Đỉnh có 2 đỉnh kề với nó.

Đỉnh có bậc bằng 1

Đỉnh có bậc bằng 0

Đỉnh có bậc -1

Xem đáp án
389. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi: 

Các đỉnh trên nó đối xứng từng đôi một

Các đỉnh chỉ xuất hiện một lần trừ đỉnh đầu và đỉnh cuối.

Đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau.

Mỗi đỉnh chỉ kề với hai đỉnh.

Xem đáp án
390. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là: 

Số cạnh tạo thành chu trình.

Số đỉnh tạo thành chu trình +1.

Số cạnh tạo chu trình + 1.

Số đỉnh trên tạo chu trình – 1.

Xem đáp án
391. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đỉnh cô lập trên đồ thị G là: 

Đỉnh có 2 đỉnh kề với nó.

Đỉnh có bậc bằng 1

Đỉnh có bậc bằng 0

Đỉnh có bậc -1

Xem đáp án
392. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi: 

Các đỉnh trên nó đối xứng từng đôi một

Các đỉnh chỉ xuất hiện một lần trừ đỉnh đầu và đỉnh cuối.

Đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau.

Mỗi đỉnh chỉ kề với hai đỉnh.

Xem đáp án
393. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị đầy đủ Kn có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: 

n, 2n.

n, n(2n-1)/2.

n+1, 2n.

n, n(n-1)/2.

Xem đáp án
394. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị Cn có số đỉnh và số cạnh tương ứng là: 

n, n+1

n, n

n, n-1

n, 2n

Xem đáp án
395. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị lập phương Qn là đồ thị: 

2n đỉnh, mỗi đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit.

2n đỉnh, mỗi đỉnh kề nhau chỉ khác nhau nhiều nhất 2 bit.

2n đỉnh, mỗi đỉnh được biểu diễn bởi một xâu bit độ dài n sao cho hai đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit

n đỉnh, mỗi đỉnh được biểu diễn bởi một xâu bit độ dài n sao cho hai đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit.

Xem đáp án
396. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình Euler của đồ thị là chu trình đi qua tất cả các đỉnh.

Mỗi đỉnh đúng một lần.

Mỗi cạnh đúng một lần.

Mỗi cạnh không quá một lần

Đi qua đỉnh đầu và đỉnh cuối hai lần

Xem đáp án
397. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình Euler đi qua mỗi đỉnh của đồ thị: 

Không quá một lần

Đúng một lần.

Không xác định

Nhiều hơn một lần

Xem đáp án
398. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đi Euler đi qua mỗi cạnh của đồ thị: 

Không quá một lần.

Đúng một lần.

Không xác định

Có thể nhiều hơn một lần.

Xem đáp án
399. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình Hamilton là chu trình đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh. 

Không quá một lần.

Đúng một lần.

Luôn nhiều hơn một lần.

Không xác định

Xem đáp án
400. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đi Hamilton là đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị mỗi đỉnh. 

Đúng một lần

Luôn nhiều hơn một lần.

Không quá một lần.

Không xác định.

Xem đáp án
401. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G được gọi là nửa Hamilton nếu tồn tại đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị. 

Mỗi cạnh một lần.

Mỗi cạnh không quá một lần.

Mỗi đỉnh một lần.

Một đỉnh không quá một lần.

Xem đáp án
402. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa đồ thị liên thông G có chu trình Hamilton nếu: 

Bậc của các đỉnh trong đồ thị -2

Bậc của các đỉnh trong đồ thị -n

Bậc của các đỉnh trong đồ thị -n/2

Bậc của các đỉnh trong đồ thị -n/4

Xem đáp án
403. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đồ thị được gọi là phẳng nếu: 

Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà có các cạnh cắt nhau ở đỉnh ngoài

Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà không có các cạnh nào cắt nhau

Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà có hai cạnh bất kỳ cắt nhau

Có thể vẽ được trên một mặt phẳng mà không có quá hai cạnh cắt nhau

Xem đáp án
404. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số màu của một đồ thị là: 

Số trung bình các màu cần thiết để tô màu đồ thị này

Số tối thiểu các màu cần thiết để tô màu đồ thị này

Số tối đa các màu cần thiết để tô màu đồ thị này

Số theo yêu cầu các màu cần thiết để tô màu đồ thị này

Xem đáp án
405. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số màu của một đồ thị phẳng là: 

Bằng 5.

Lớn hơn 4.

Lớn hơn hoặc bằng 5.

Không lớn hơn 4

Xem đáp án
406. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị đầy đủ Kn có số màu bằng: 

(n- 2)

n

(n-1)

n(n-1)/2

Xem đáp án
407. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G vô hướng n đỉnh là một cây nếu: 

Nếu liên thông và có n-1 cạnh

Nếu không liên thông và có n-1 cạnh

Nếu liên thông và có n cạnh

Nếu không liên thông và có n cạnh

Xem đáp án
408. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây là một đồ thị vô hướng: 

Liên thông và số đỉnh nhỏ hơn số cạnh là 1.

Liên thông và số đỉnh bằng số cạnh

Liên thông và không chứa chu trình

Không liên thông và có số đỉnh bằng số cạnh là 1.

Xem đáp án
409. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài toàn xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị được phát biểu trên: 

Đồ thị có hướng có trọng số

Đồ thị vô hướng có trọng số bất kỳ

Đồ thị vô hướng

Đồ thị vô hướng có trọng số dương

Xem đáp án
410. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho G =(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông n đỉnh. T = (VT, ET) được gọi là cây khung của đồ thị G nếu:

T liên thông và chứa n đỉnh của G.

T không liên thông, không chứa chu trình và chứa n cạnh của G.

T liên thông, không chứa chu trình và chứa n đỉnh của G.

Xem đáp án
411. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây là đồ thị vô hướng liên thông: 

Không có chu trình.

Không có đỉnh cô lập

Không có cạnh cầu

Không có đỉnh treo

Xem đáp án
412. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Tính cân bằng của luồng f trên mạng G phải thỏa mãn cho: 

Tất cả các đỉnh của G.

Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s.

Tất cả các đỉnh của G rừ đỉnh thu t.

Tất cả các đỉnh của G trừ đỉnh phát s và đỉnh thu t.

Xem đáp án
413. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) trong đó X + V, Y= V - X là: 

Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y và vj x X, vi x Y

Tập hợp tất cả các cung (vi, vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x X, vi x Y

Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x X hoặc vj x X, vi x Y

Tập hợp tất cả các cung (vi , vj) sao cho hoặc vi x X, vj x Y hoặc vj x Y, vi x Y

Xem đáp án
414. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) được gọi là lát cắt hẹp nhất nếu: 

khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi ra khỏi đỉnh s

khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bằng tổng khả năng thông qua của các cung đi vào đỉnh t

khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) lớn nhất.

khả năng thông qua của lát cắt (X,Y) bé nhất.

Xem đáp án
415. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:

Cho đồ thị G = (V,E) vô hướng. Bậc của các đỉnh 1, 2, 3, 4, 5 tương ứng là:    A. 3, 3, 4, 6, 4 B. 3, 4, 6, 4,  (ảnh 1)

3, 3, 4, 6, 4

3, 4, 6, 4, 4

3, 4, 6, 4, 5

3, 4, 5, 4, 4

Xem đáp án
416. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc bằng 6? 

60

45

30

20

Xem đáp án
417. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị G vô hướng nào trong các đồ thị sau là tồn tại nếu các đỉnh có số bậc lần lượt là: 

2, 4, 3, 1, 4, 2, 5

3, 4, 2, 1, 4, 2, 6

5, 2, 2, 1, 3, 2, 4

2, 1, 4, 3, 4, 2, 7

Xem đáp án
418. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:    A. I, A, E, G, K, B, C, F, H, D B. (ảnh 1)

I, A, E, G, K, B, C, F, H, D

I, A, E, G, C, K, B, F, H, D

I, A, B, C, D, E, G, H, F, K

I, A, B, D, E, G, C, F, H, K

Xem đáp án
419. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là:    A. K, A, B, C, D, E, F, G, H, I B. K, A,  (ảnh 1)

K, A, B, C, D, E, F, G, H, I

K, A, C, E, G, B, D, F, H, I

K, I, E, G, F, H, A, B, C, D

K, I, A, E, G, B, C, F, H, D

Xem đáp án
420. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:    A. I, A, C, H, E, G, B, D, F, K B. I, A, B,  (ảnh 1)

I, A, C, H, E, G, B, D, F, K

I, A, B, C, D, E, G, F, H, K

I, A, C, K, E, G, B, D, F, H

I, E, F, G, H, A, B, C, D, K

Xem đáp án
421. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là: Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là:    A. H, G, F, D, E, F, A, B, C, I B. H,  (ảnh 1)

H, G, F, D, E, F, A, B, C, I

H, F, G, E, K, I, A, C, B, D

H, G, F, B, D, E, K, A, C, I

H, E, F, G, H, I, A, B, C, D

Xem đáp án
422. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …? 

Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản

Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản

Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản

Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

Xem đáp án
423. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …? 

Nó là hội của các biểu thức hội cơ bản

Nó là hội của các biểu thức tuyển cơ bản

Nó là tuyển của các biểu thức hội cơ bản

Nó là tuyển của các biểu thức tuyển cơ bản

Xem đáp án
424. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P → R) khi P = Q = 1, R=0? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
425. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết chân trị của mệnh đề P → Q là 0, thì chân trị của các mệnh đề P Λ Q và Q → P tương ứng là? 

0 và 1

1 và 0

0 và 0

1 và 1

Xem đáp án
426. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề P ∨ ( P ∧ Q ) P ∨ ( P ∧ Q ) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây? 

P ∧ Q P ∧ Q

Q

P ∨ Q P ∨ Q

P

Xem đáp án
427. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp phản chứng là phương pháp? 

Quy bài toán ban đầu về bài toán con đơn giản hơn

Giả sử điều cần chứng minh là sai để từ đó suy ra mâu thuẫn

Liệt kê tất cả các khả năng để từ đó đưa ra quyết định.

Biểu diễn nghiệm của bài toán bằng các dữ kiện ban đầu

Xem đáp án
428. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận? 

( P ∧ ( P → Q ) ) → Q ( P ∧ ( P → Q ) ) → Q

( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( P → R ) ( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( P → R )

( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( Q → R ) ( ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) ) → ( Q → R )

( ( P → Q ) ∧ ( Q → R ) ) → ( P → R ) ( ( P → Q ) ∧ ( Q → R ) ) → ( P → R )

Xem đáp án
429. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qui tắc suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: "Nếu hôm nay trời mưa thì cô ta không đến, Nếu cô ta không đến thì ngày mai cô ta đến, Vậy thì, nếu hôm nay trời mưa thì ngày mai cô ta đến." 

Modus Ponens (Khẳng định)

Modus Tollens (Phủ định)

Tam đoạn luận (Bắc cầu)

Từng trường hợp

Xem đáp án
430. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề (q1,q2,..,qn)? 

2n

2n

2n+1

2n-1

Xem đáp án
431. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1,q2,..,qn) là…? 

Bảng liệt kê tất cả các giá trị của biểu thức E theo từng trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn.

Bảng giá trị của biểu thức E

Bảng liệt kê các trường hợp của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn

Bảng liệt kê các phép toán logic theo các trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

Xem đáp án
432. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Là phi công thì phải biết lái máy bay. An là phi công nên An biết lái máy bay 

Luật cộng

Luật rút gọn

Luật khẳng định

Luât phủ định

Xem đáp án
433. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Nếu là sinh viên CNTT của trường DHCN Việt Hung thì phải học Toán rời rạc. An không học Toán rời rạc nên An không phải là sinh viên CNTT của trường ĐHCN Việt Hung. 

Luật khẳng định

Luật phủ định

Luật tam đoạn luận

Luật tam đoạn luận rời

Xem đáp án
434. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Trường chất lượng cao thì có cán bộ giảng dạy giỏi. Trường có cán bộ giảng dạy giỏi thì có sinh viên giỏi. Vậy trường chất lượng cao thì có sinh viên giỏi.

Luật khẳng định

Luật phủ định

Luật tam đoạn luận

Luật tam đoạn luận rời

Xem đáp án
435. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Được khen thưởng nếu học giỏi hoặc công tác tốt. An được khen thưởng, nhưng An không học giỏi nên An phải công tác tốt.

Luật khẳng định

Luật phủ định

Luật tam đoạn luận

Luật tam đoạn luận rời

Xem đáp án
436. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ được khen thưởng. Và nếu An nhiệt tình tham gia các hoạt động Đoàn thì An cũng được khen thưởng. Vậy Nếu An học giỏi hoặc tham gia nhiệt tình các hoạt động Đoàn thì An sẽ được khen thưởng. 

Luật khẳng định

Luật phủ định

Luật tam đoạn luận

Luật từng trường hợp

Xem đáp án
437. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ tốt nghiệp loại A. Và nếu An tốt nghiệp loại A thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. Vậy nếu An học giỏi thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. 

Luật khẳng định

Luật phủ định

Luật tam đoạn luận

Luật từng trường hợp

Xem đáp án
438. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∨ ∨ ( ¬ ¬ Y → Z ) và (X →Z) khi X =Y=Z=0? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
439. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( X→Y ) ∨ ∨ ( Y → Z ) và (X →Z) khi X = Y=Z=0? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
440. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∨ ∨ ( ¬ ¬ Y → Z ) và ( ¬ ¬ X →Z) khi X = Y=Z=1? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
441. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→ ¬ ¬ Y ) v ( ¬ ¬ Y → ¬ ¬ Z ) và ( ¬ ¬ X → ¬ ¬ Z) khi X = Y=0, Z= 1? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
442. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→ ¬ ¬ Y) ∧ ∧ ( ¬ ¬ Y → ¬ ¬ Z) và ( ¬ ¬ X → ¬ ¬ Z) khi X = Y=0, Z= 1? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
443. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∧ ∧ ( ¬ ¬ Y → Z ) và ( ¬ ¬ X →Z) khi X = Y=0, Z= 1? 

1 và 1

0 và 0

1 và 0

0 và 1

Xem đáp án
444. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề: 

Hôm nay không phải Thứ hai

Lan học giỏi Tin học

Không phải Hiếu được khen thưởng

Thật vui vì Lan ở nhà.

Xem đáp án
445. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây KHÔNG phải là một mệnh đề: 

Có ai ở nhà không?

Hà Nội là thủ đô của Việt Nam

Hôm nay trời mưa

2+1=5

Xem đáp án
446. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây KHÔNG là một mệnh đề: 

An là sinh viên khoa CNTT

An không phải học Trí tuệ nhân tạo

X là sinh viên không phải học Trí tuệ nhân tạo

An là sinh viên CNTT nhưng không phải học Trí tuệ nhân tạo.

Xem đáp án
447. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là một mệnh đề: 

Hãy cẩn thận!

X+Y=1

An hôm nay có phải đi học không?

An là học sinh giỏi

Xem đáp án
448. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức sau? 

X.0=0

X.1=1

X+0=X

X+1=1

Xem đáp án
449. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức? 

X+0=X

X+1=X

X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z

(W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ

Xem đáp án
450. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm Boole f = x + xy tương đương với hàm nào sau đây? 

f = xy

f = y

f = x+y

f = x

Xem đáp án
451. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại số Boole là…? 

Một tập hợp với 2 phép toán cộng (+) và nhân (.)

Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.) và lấy phần bù.

Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.) và lấy phần bù; các phép cộng, nhân thoả các tính chất giao hoán, kết hợp, phân bố và có phần tử trung hoà.

Một tập hợp với các phép toán cộng (+) và nhân (.); các phép cộng, nhân thoả các tính chất giao hoán, kết hợp, phân bố và có phần tử trung hoà.

Xem đáp án
452. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đa thức là? 

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tích của các tích cơ bản (từ tối tiểu)

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các tích cơ bản (từ tối tiểu)

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các từ đơn

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các đơn thức

Xem đáp án
453. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng chính tắc tuyển (nối rời chính tắc) của hàm Boole là…? 

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các tích cơ bản (từ tối tiểu)

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tích của các tích cơ bản (từ tối tiểu)

Công thức biểu diễn hàm Boole thành tổng của các đơn thức

Xem đáp án
454. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng Karnaugh, 2 ô gọi là kề nhau nếu...? 

Chúng nằm trên cùng 1 hàng

Chúng nằm trên cùng 1 cột

Nếu chúng cùng nằm trên 1 hàng, 1 cột hoặc chúng là ô đầu, ô cuối của cùng một hàng hoặc 1 cột nào đó

Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặc chúng là ô đầu và ô cuối của cùng một hàng hoặc 1 cột nào đó

Xem đáp án
455. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị vô hướng G=(V,E), với |V| = n; |E|=m. Tổng bậc của tất cả các đỉnh trong đồ thị G là?

-1.m

-2.m

1.m

2.m

Xem đáp án
456. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng: 

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

Xem đáp án
457. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu nào sau đây là đúng: 

Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh

Xem đáp án
458. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương án nào sau đây là đúng: 

Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh

Xem đáp án
459. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 

G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung (cùng chiều) nối với nhau và có thể có khuyên.

G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung nối với nhau và không có khuyên.

G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và không có khuyên.

G là đơn đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và có thể có khuyên

Xem đáp án
460. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất: 

G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung (cùng chiều) nối với nhau và có thể có khuyên.

G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G đối với mỗi cặp đỉnh khác nhau có không quá một cung nối với nhau và không có khuyên.

G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có tồn tại một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và không có khuyên.

G là đa đồ thị có hướng khi và chỉ khi trong G có tồn tại một cặp đỉnh khác nhau được nối với nhau bởi nhiều hơn một cung (cùng chiều) và có thể có khuyên

Xem đáp án
461. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướng. Đỉnh x gọi là đỉnh cô lập nếu? 

x có bậc 0

x có bậc 1

x có bậc 2

x có bậc 3

Xem đáp án
462. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn đồ thị vô hướng liên thông có 6 đỉnh, các đỉnh có bậc lần lượt là 2, 3, 3, 4, 2, 2. Tìm số cạnh của đồ thị? 

4

6

8

10

Xem đáp án
463. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 6? 

0

10

20

30

Xem đáp án
464. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 4? 

0

10

20

30

Xem đáp án
465. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng: 

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bất kỳ hai đỉnh phân biệt nào cũng được nối với nhau bởi không quá một cạnh.

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồn tại một cặp đỉnh phân biệt được nối với nhau bởi nhiều hơn một cạnh.

Xem đáp án
466. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 8 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 10? 

10

20

30

40

Xem đáp án
467. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết bậc của đồ thị G có n đỉnh, m cạnh? 

2.m

-2.m

0m

1.m

Xem đáp án
468. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G liên thông có 5 đỉnh. Hỏi cây khung của G có mấy cạnh, mấy đỉnh? 

5 cạnh, 5 đỉnh

4 cạnh, 5 đỉnh

5 cạnh, 4 đỉnh

4 cạnh, 4 đỉnh

Xem đáp án
469. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G = (V, E), |V| = n đỉnh, |E| = m cạnh. Khi đó đường đi Hamilton trong G có: 

n đỉnh

n+1 đỉnh

1 đỉnh

2 đỉnh

Xem đáp án
470. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất: 

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần.

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần.

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua các cạnh trong G.

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đơn trong G là đường Euler khi và chỉ khi đường đơn đó đi qua tất cả các đỉnh trong G.

Xem đáp án
471. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: 

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần.

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần.

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G.

Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi 69 đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G.

Xem đáp án
472. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G có bậc là 10. Số cạnh của đồ thị G là: 

2

3

4

5

Xem đáp án
473. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G có 9 đỉnh có bậc lần lượt là 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 4, 5. Số cạnh của đồ thị G là: 

8

9

10

14

Xem đáp án
474. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cây có ít nhất mấy đỉnh treo? 

1

2

3

4

Xem đáp án
475. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị G có 5 đỉnh có bậc lần lượt là 2, 2, 3, 4, 5. Bậc của đồ thị G là: 

15

16

17

18

Xem đáp án
476. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x + y + z = 15 có số nghiệm nguyên không âm là: 

136

455

15

30

Xem đáp án
477. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề? 

Hôm nay không phải thứ hai.

x là bạn cùng lớp với Lan.

Nếu hôm nay trời nắng thì tôi sẽ đi chơi.

Có một người trong lớp không biết môn toán Rời rạc.

Xem đáp án
478. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quan hệ R = {(a,b) | a|b}trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào? 

Phản xạ

Đối xứng

Bắc cầu

Phản đối xứng

Xem đáp án
479. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số xâu khác nhau có thể tạo được từ các chữ cái của từ ORONO là: 

10

20 (=C(5,3).C(2,1).C(1,1))

5

100

Xem đáp án
480. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không là mệnh đề. 

Lan thích học toán.

Lan không thích học toán

Không ai thích học toán.

Mọi người trong lớp tôi đều thích học toán.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack