20 CÂU HỎI
Bối cảnh quốc tế nào sau đây dẫn đến quá trình hình thành của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Các nước Đông Nam Á giành được độc lập, thống nhất.
B. Sự ra đời của tổ chức NATO và các liên minh quân sự.
C. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Sự phát triển của xu thế khu vực hoá trên thế giới
Tổ chức khu vực nào sau đây được thành lập ở Đông Nam Á năm 1963?
A. MAPHILINDO.
B. NAFTA.
C. APEC.
D. EU.
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm 1967 tại
A. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
B. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).
C. Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
D. Băng Cốc (Thái Lan).
Các nước sáng lập ASEAN là
A. Việt Nam, Thái Lan, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Thái Lan, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma.
D. Lào, Thái Lan, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
Một trong những mục đích thành lập của ASEAN là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội trong khu vực.
B. tăng cường hợp tác quốc phòng, an ninh và hình thành liên minh phòng thủ.
C. thành lập một tổ chức chính trị, quân sự chung trong khu vực Đông Nam Á.
D. giải quyết tranh chấp trong khu vực bằng biện pháp quân sự hoà bình.
Số lượng thành viên phát triển từ ASEAN 5 đến ASEAN 10 diễn ra trong
A. 30 năm (1967 – 1997).
B. 32 năm (1967 – 1999).
C. 17 năm (1967 – 1984).
D. 48 năm (1967 – 2015).
Những quốc gia nào sau đây là thành viên thứ 8 và thứ 9 của ASEAN?
A. Việt Nam và Lào.
B. Lào và Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia và Bru-nây.
D. Bru-nây và Mi-an-ma.
Cam-pu-chia là thành viên thứ mấy của ASEAN?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Một trong những sự kiện đánh dấu bước ngoặt của ASEAN trong giai đoạn 1967 – 1976 là
A. Hiệp ước Ba-li được kí kết.
B. Hiến chương ASEAN được thông qua.
C. ASEAN thành lập khu vực trung lập.
D. Cộng đồng ASEAN được thành lập.
Ban Thư kí ASEAN có trụ sở tại
A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Băng Cốc (Thái Lan).
C. Hà Nội (Việt Nam).
D. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
Trong giai đoạn 1999 – 2015, ASEAN đạt được thành tựu quan trọng nào sau đây?
A. Giải quyết xong mọi tranh chấp, xung đột trong khu vực.
B. Phát triển số lượng thành viên từ 5 lên 10 nước.
C. Ra Tuyên bố về khu vực hoà bình, tự do và trung lập.
D. Hiến chương ASEAN được thông qua.
Tầm nhìn ASEAN 2020 được thông qua năm 1997 tại hội nghị nào sau đây?
A. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 5 tại Băng Cốc.
B. Hội nghị thành lập tổ chức ASEAN tại Băng Cốc.
C. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 37 tại Hà Nội.
D. Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức lần thứ hai tại Ma-lai-xi-a.
Văn kiện nào sau đây thể hiện ý tưởng xây dựng Cộng đồng ASEAN?
A. Tuyên bố Ba-li năm 1976.
B. Tầm nhìn ASEAN 2025.
C. Hiệp ước Ba-li năm 1976.
D. Tầm nhìn ASEAN 2020.
Mục tiêu tổng quát của Cộng đồng ASEAN là xây dựng
A. một tổ chức hợp tác liên chính phủ có liên kết sâu rộng, dựa trên cơ sở pháp lí là Hiến chương ASEAN.
B. một tổ chức hợp tác liên chính phủ có liên kết sâu rộng theo mô hình siêu nhà nước.
C. xây dựng một chính phủ chung có liên kết sâu rộng, hướng tới một liên minh chính trị, quân sự.
D. một tổ chức hợp tác liên minh liên kết sâu rộng dựa trên cơ sở là luật pháp của các nước thành viên.
Ngày 22-11-2015, các nhà lãnh đạo ASEAN đã nhóm họp tại Ma-lai-xi-a, chính thức thành lập
A. Cộng đồng ASEAN.
B. Hội đồng các nước ASEAN.
C. Liên minh ASEAN.
D. Uỷ ban ASEAN.
Ý nào sau đây không đúng về Cộng đồng Chính trị – An ninh ASEAN (APSC)?
A. APSC tạo ra một liên minh quân sự ở khu vực Đông Nam Á.
B. APSC là khuôn khổ hợp tác chính trị – an ninh toàn diện.
C. APSC hướng đến xây dựng một môi trường hoà bình và an ninh.
D. APSC hoạt động dựa trên cơ sở tôn trọng các nguyên tắc cơ bản của ASEAN.
Một trong những nội dung chính của Cộng đồng Kinh tế ASEAN là
A. phát triển nguồn nhân lực có tri thức cao.
B. thúc đẩy chính sách cạnh tranh về kinh tế, bảo vệ người tiêu dùng.
C. cùng nhau xây dựng các hàng rào thuế quan cho từng quốc gia.
D. hướng tới xây dựng đồng tiền chung của Đông Nam Á.
Một trong những nội dung chính hoạt động của Cộng đồng Văn hoá Xã hội ASEAN là xây dựng
A. tình đoàn kết và thống nhất bền lâu giữa các quốc gia và dân tộc ASEAN.
B. liên kết về văn hoá và bản sắc giữa khu vực ASEAN với bên ngoài.
C. cơ sở hạ tầng cho các quốc gia thành viên trong khu vực.
D. chính sách an sinh xã hội, xoá đói giảm nghèo cho từng quốc gia.
Một trong những thách thức của Cộng đồng ASEAN là
A. sự đa dạng của các nước thành viên về chế độ chính trị, tôn giáo.
B. sự uy hiếp của các nước lớn ở khu vực Nam Á và Đông Á.
C. thay đổi cấu trúc địa – văn hoá ở khu vực Ấn Độ Dương.
D. khoảng cách về kinh tế giữa các nước ngày càng thu hẹp.
Nội dung nào sau đây không là triển vọng của Cộng đồng ASEAN?
A. Sự vươn lên của khu vực Đông Nam Á.
B. ASEAN có quan hệ rộng lớn với các đối tác bên ngoài.
C. Vị thế của ASEAN ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế.
D. ASEAN trở thành một trong những trung tâm toàn cầu về quân sự.