vietjack.com

48 bài tập Chương 3. Từ trường có lời giải
Quiz

48 bài tập Chương 3. Từ trường có lời giải

A
Admin
23 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là \(u = 311\cos 100\pi t(\;{\rm{V}})\). Giá trị hiệu dụng của điện áp đó là

A. \(311\;{\rm{V}}.\)  

B. \(220\;{\rm{V}}.\)  

C. \(156\;{\rm{V}}.\)  

D. \(440\;{\rm{V}}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Xung quanh dòng điện có từ trường.

B. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.

C. Xung quanh điện tích chuyển động có cả điện trường và từ trường.

D. Các đường sức từ là các đường cong hở.

3. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không có từ trường?

A. Xung quanh một quả cầu mang điện.

B. Xung quanh một dòng điện.

C. Ở gần một chùm tia electron.             

D. Giữa hai cực của nam châm hình chữ U.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với

A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.

B. chiều dài của đoạn dây.

C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.      

D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.

5. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 2 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,004 N. Cảm ứng từ trong đoạn dây có độ lớn là

A. 0,02 T.              

B. 0,2 T.                  

C. 0,04 T.                

D. 0,002 T.

6. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5 A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là

A. 32 cm.                

B. 3,2 cm.               

C. 16 cm.                

D. 1,6 cm.

7. Nhiều lựa chọn

Một đoạn dây được uốn gập thành khung dây có dạng tam giác AMN vuông góc tại A. Đặt khung dây vào một từ trường đều có các vectơ cảm ứng từ nằm trong mặt phẳng ngang, có chiều từ trái qua phải như hình vẽ. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ và AM = 8 cm, AN = 6 cm, B = 3.10-3 T, I = 5 A. Lực từ tác dụng lên cạnh MN

Một đoạn dây được uốn gập thành khung dây có dạng tam giác AMN vuông góc tại A. Đặt khung dây vào (ảnh 1)

A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ, vuông góc với MN và có độ lớn là 0,6 mN.

B. vuông góc với hình vẽ, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ và có độ lớn 1,2 mN.

C. vuông góc với hình vẽ, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ và có độ lớn 1,2 mN.

D. nằm trong mặt phẳng hình vẽ, có hướng đi lên và có độ lớn 0,6 mN.

8. Nhiều lựa chọn

Giữa hai cực của một nam châm hình chữ U có một từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ thẳng đứng, có độ lớn B = 0,5 T. Người ta treo một đoạn dây dẫn thẳng dài l = 5cm, khối lượng m = 5 g nằm ngang trong từ trường bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ. Tìm góc lệch α của dây treo so với phương thẳng đứng khi cho dòng điện I = 2 A chạy qua dây. Biết g = 10 m/s2.

A. 30°.                    

B. 60°.                     

C. 45°.                     

D. 90°.

9. Nhiều lựa chọn

Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 10 cm; khối lượng m = 5 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng lên trên (hình bên), có độ lớn B = 0,05 T và dòng điện chạy qua dây dẫn là \({\rm{I}} = 10\sqrt 3 \;{\rm{A}}.\) Nếu lấy g = 10 m/s2 thì góc lệch a của dây treo so với phương thẳng đứng là

A. 60°.                    

B. 30°.                    

C. 15°.                   

  D. 45°.

10. Nhiều lựa chọn

Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,20 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6 m nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn B = 0,05 T. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là  m = 0,40. Biết thanh nhôm chuyển đều và điện trở của mạch không đổi. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ. Thanh nhôm chuyển động về phía

Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,20 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh (ảnh 1)

A. gần nguồn và có I = 10A.                  

B. xa nguồn và có I = 10 A.

C. gần nguồn và có I = 5 A.                    

D. xa nguồn và có I = 5 A.

11. Nhiều lựa chọn

Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,20 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6 m nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn B = 0,05 T. Hệ số ma sát trượt giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là m = 0,40. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi cho dòng điện 12 A chạy qua thanh thì nó chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng

A. 0,3 m/s2.             

B. 0,4 m/s2.             

C. 0,8 m/s2.            

D. 0,5 m/s2.

12. Nhiều lựa chọn

Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là 10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng là

A. 20 cm.               

B. 10 cm.               

C. 1 cm.                 

D. 2 cm.

13. Nhiều lựa chọn

Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.

A. \(\Phi = 8,66 \cdot {10^{ - 4}}\;{\rm{Wb}}.\)                                 

B. \(\Phi = 8,66 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{Wb}}.\)

C. \(\Phi = 3\sqrt 3 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{Wb}}.\)                           

D. \(\Phi = 3\sqrt 3 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{Wb}}.\)

14. Nhiều lựa chọn

Một khung dây có diện tích 5 cm2, gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ \[\overrightarrow {\rm{B}} \] và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào?

A. 0,2 T.                 

B. 0,02 T.                

C. 2 T.                     

D. 2.10-3 T.

15. Nhiều lựa chọn

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng

A. 6 V.                    

B. 4 V.                    

C. 2 V.                    

D. 1 V.

16. Nhiều lựa chọn

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây với tốc độ 50 vòng/giây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ \(\vec B\) vuông góc với trục quay và có độ lớn \(B = \frac{{\sqrt 2 }}{{5\pi }}(T).\) Suất điện động cực đại trong khung dây là

A. 100 V.                

B. \(200\sqrt 2 \;{\rm{V}}.\)                  

C. 200 V.    

D. \(100\sqrt 2 \;{\rm{V}}.\)

17. Nhiều lựa chọn

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)({\rm{V}})\) (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm \({\rm{t}} = 5\;{\rm{ms}}\)

A. -220 V .              

B. \(110\sqrt 2 \;{\rm{V}}.\)                  

C. 220 V .  

  D. \( - 110\sqrt 2 \;{\rm{V}}.\) 

18. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) trong đó (u tính bằng V, t tính bằng giây) có giá trị \(100\sqrt 2 \;{\rm{V}}\) và đang giảm. Sau thời điểm đó \[\frac{1}{{300}}\]s điện áp đó có giá trị là

A. -100 V.               

B. \(100\sqrt 3 \;{\rm{V}}.\)                  

C. \( - 100\sqrt 2 V.\)            

D. 200 V.

19. Nhiều lựa chọn

Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các hao phí trong máy, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng

A. 8.                        

B. 4.                      

C. 2.                        

D. 0,25.

20. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 50 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng

A. 100 V.                

B. 200 V.                

C. 220 V.                

D. 110 V.

21. Nhiều lựa chọn

Trong sóng điện từ, các vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow {\rm{E}} \), cảm ứng từ \(\vec B\) và vận tốc truyền sóng \(\vec v\)

A. vuông góc với nhau.                                                         

B. trùng nhau.

C. tạo với nhau một góc 120°.                

D. tạo với nhau một góc 60°.

22. Nhiều lựa chọn

Tại điểm M đang có sóng điện từ truyền qua. Biên độ điện trường và từ trường lần lượt là E0 = 20 mV/m; B0 = 3mT. Tại thời điểm t thì thành phần từ trường có giá trị B = −1,2 mT thì thành phần điện trường có giá trị bằng

A. 8 μV/m.              

B. -8 μV/m.             

C. 50 μV/m.            

D. 5 μV/m.

23. Nhiều lựa chọn

Tại điểm M đang có sóng điện từ truyền qua. Biên độ điện trường và từ trường lần lượt là E0 = 20 mV/m; B0 = 3mT. Tại thời điểm t thì thành phần từ trường có giá trị B = −1,2 mT thì thành phần điện trường có giá trị bằng

A. 8 μV/m.              

B. -8 μV/m.             

C. 50 μV/m.            

D. 5 μV/m.

© All rights reserved VietJack