vietjack.com

46 câu  Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 10 (có đáp án): Ba định luật newtơn (Phần 2)
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 10 (có đáp án): Ba định luật newtơn (Phần 2)

A
Admin
28 câu hỏiVật lýLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một ôtô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. Biết lực hãm 3000N. Xác định quãng đường xe đi được cho đến khi dừng lại?

A. 37,5m

B. 486m

C. 19m

D. 75m

2. Nhiều lựa chọn

Một lực có độ lớn 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 2s là:

A. 2m

B. 0,5m

C. 4m

D. 1m

3. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng m = 0,4kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với lực 300N. Thời gian chân tác dụng vào quả bóng là 0,015s. Tính tốc độ của quả bóng lúc bay đi

A. 4,5m/s

B. 18,75m/s

C. 11,25m/s

D. 26,67m/s

4. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 250N. Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc mà quả bóng thu được là:

A. 2m/s2

B. 0,002m/s2

C. 0,5m/s2

D. 500m/s2

5. Nhiều lựa chọn

Cho viên bi A chuyển động tới va chạm vào bi B đang đứng yên, vA=2m/s sau va chạm bi A tiếp tục chuyển động theo phương cũ với v = 1m/s, thời gian xảy ra va chạm là 0,4s. Tính gia tốc của viên bi B , biết mA=200g,mB=100g

A. 2,5m/s2

B. 5m/s2

C. 1m/s2

D. 2m/s2

6. Nhiều lựa chọn

Một viên bi A có khối lượng 300g đamg chuyển động với vận tốc 3m/s thì va chạm vào viên bi B có khối lượng 600g đang đứng yên trên mặt bàn nhẵn, nằm ngang. Biết sau thời gian va chạm 0,2s, bi B chuyển động với vận tốc 0,5m/s cùng chiều chuyển động ban đầu của bi A. Bỏ qua mọi ma sát, tốc độ chuyển động của bi A ngay sau va chạm là:

A. 1m/s

B. 3m/s

C. 4m/s

D. 2m/s

7. Nhiều lựa chọn

Một vật đang đứng yên, được truyền 1 lực F thì sau 5s vật này tăng 2m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp 2 lần độ lớn lực F vào vật thì sau 8s, vận tốc của vật tăng bao nhiêu?

A. 4m/s

B. 6,4m/s

C. 3,2m/s

D. 2m/s

8. Nhiều lựa chọn

Tác dụng vào vật có khối lượng 5kg, đang đứng yên, một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Độ lớn của lực này là

A. 3N

B. 4N

C. 5N

D. 6N

9. Nhiều lựa chọn

Một ôtô có khối lượng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều trong 2s cuối cùng đi được 1,8 m. Hỏi lực hãm phanh tác dụng lên ôtô có độ lớn là bao nhiêu?

A. −450N

B. 900N

C. 450N

D. −900N

10. Nhiều lựa chọn

Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì hãm phanh, xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được 25m. Thời gian để xe máy đi hết đoạn đường 4m cuối cùng trước khi dừng hẳn là:

A. 0,5s

B. 4s

C. 1s

D. 2s

11. Nhiều lựa chọn

Lực F truyền cho vật khối lượng m1 thì vật có gia tốc a1=2m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 thì vật có a2 = 3m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m3=m1+m2 thì vật có gia tốc là bao nhiêu?

A. 1,5m/s2

B. 5m/s2

C. 1,2m/s2

D. 4m/s2

12. Nhiều lựa chọn

Lần lượt tác dụng lực có độ lớn F1 và F2 lên một vật khối lượng m, vật thu được gia tốc có độ lớn lần lượt là a1;a2. Biết 3F1=2F2. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số a2a1

A. 32

B. 23

C. 3

D. 13

13. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 4kg, dưới tác dụng của lực F thu được gia tốc 3m/s2. Đặt thêm vào vật một vật khác thì cũng lực ấy chỉ gây được gia tốc 2 m/s2. Khối lượng của vật đặt thêm vào là:

A. 2kg

B. 6kg

C. 4kg

D. 3kg

14. Nhiều lựa chọn

Dưới tác dụng của một lực 20N thì một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s2. Nếu tác dụng vào vật này một lực 50N thì vật này chuyển động với gia tốc bằng:

A. 1m/s2

B. 0,5m/s2

C. 2m/s2

D. 4m/s2

15. Nhiều lựa chọn

Hai xe lăn có khối lượng m1=2kg;m2=3kg được đặt trên ray thẳng nằm ngang. Cho hai xe tương tác với nhau bằng cách đặt một lò xo được nén ở giữa chúng rồi nối bằng dây chỉ. Sau khi đốt dây chỉ đứt, xe một thu được vận tốc 4 m/s. Tốc độ mà xe hai thu được là:

A. 3m/s

B. 3,5m/s

C. 6m/s

D. 2,67m/s

16. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng khối lượng 200g bay với vận tốc 90km/h đến đập vuông góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng là:

A. 120N

B. 210N

C. 200N

D. 160N

17. Nhiều lựa chọn

Một xe lăn khối lượng 50kg, dưới tác dụng của một lực kéo theo phương ngang chuyển động không vận tốc đầu từ đầu phòng đến cuối phòng mất 10s. Khi chất lên xe một kiện hàng, xe phải chuyển động mất 20s. Bỏ qua ma sát. Khối lượng của kiện hàng là:

A. 50kg

B. 150kg

C. 100kg

D. 200kg

18. Nhiều lựa chọn

Xe A chuyển động với vận tốc 3,6km/h đến va chạm vào xe B đang đứng yên. Sau va chạm xe A dội ngược lại với vận tốc 0,1m/s, còn xe B chạy với vận tốc 0,55m/s. Biết mB=200g. Tìm mA

A. 100g

B. 150g

C. 200g

D. 400g

19. Nhiều lựa chọn

Vật chuyển động thẳng trên đoạn đường AB chịu tác dụng của lực F1 theo phương ngang và tăng tốc từ 0 lên 10m/s trong thời gian t. Trên đoạn đường BC vật chịu tác dụng lực F2 theo phương ngang và tăng tốc đến 15m/s cũng trong thời gian t. Tỉ số F2F1 = ?

A. 2

B. 1,5

C. 1

D. 0,5

20. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 2,5kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang thì chịu tác dụng của lực kéo 15N theo phương ngang và bắt đầu chuyển động. Biết trong 1 phút đầu tiên sau khi chịu tác dụng lực, vật đi được 2700m. Coi lực cản tác dụng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Lực cản tác dụng vào vật bằng:

A. 11,25N

B. 13,5N

C. 9,75N

D. 15,125N

21. Nhiều lựa chọn

Vật chịu tác dụng lực ngang F ngược chiều chuyển động thẳng trong 6s. Vận tốc giảm từ 8m/s còn 5m/s. Trong 10s tiếp theo lực tác dụng tăng gấp đôi về độ lớn còn hướng không đổi. Vận tốc của vật ở điểm cuối là:

A. v2=2m/s

B. v2=-2m/s

C. v2=-5m/s

D. v2=5m/s

22. Nhiều lựa chọn

Một xe ô-tô có khối lượng 1,2 tấn, chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại thì đi được quãng đường 96m. Biết quãng đường xe đi được trong giây đầu tiên gấp 15 lần quãng đường xe đi được trong giây cuối. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào xe trong quá trình chuyển động chậm dần đều là:

A. 2500N

B. 1800N

C. 3600N

D. 2900N

23. Nhiều lựa chọn

Một xe tải khối lượng m = 2000kg đang chuyển động thì hãm phanh dừng lại sau khi đi thêm quãng đường 9m trong 3s. Lực hãm đó là:

A. Fh=4000N

B. Fh=2000N

C. Fh=3000N

D. Fh=1000N

24. Nhiều lựa chọn

Hai xe A và B cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang, đầu xe A có gắn một lò xo nhẹ. Đặt hai xe sát nhau để lò xo bị nén rồi buông nhẹ để hai xe chuyển động ngược chiều nhau. Tính từ lúc thả tay, xe A và B đi được quãng đường lần lượt là 1m và 2m trong cùng một khoảng thời gian. Biết lực cản của môi trường tỉ  lệ với khối lượng của xe. Tỉ số khối lượng của xe A và xe B là:

A.2

B. 0,5

C. 4

D. 0,25

25. Nhiều lựa chọn

Từ A, xe 1 chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 5m/s đuổi theo xe 2 khởi hành cùng lúc tại B cách A 30m. Xe 2 chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu và cùng hướng với xe 1. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai xe là 5m. Bỏ qua ma sát, khối lượng các xe m1=m2=1000kg. Xác định lực kéo của động cơ mỗi xe. Biết các xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a2=2a1

A. F1=1000N;F2=500N

B. F1=F2=500N

C. F1=500N;F2=1000N

D. F1=F2=1000N

26. Nhiều lựa chọn

Một ô-tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động thì chịu tác dụng của lực hãm F và chuyển động thẳng biến đổi đều. Kể từ lúc hãm, ô-tô đi được đoạn đường AB=36m và tốc độ của ô-tô giảm đi 14,4km/h. Sau khi tiếp tục đi thêm đoạn đường BC=28m, tốc độ của ô-tô lại giảm thêm 4m/s. Độ lớn lực hãm và quãng đường ô-tô chuyển động từ C đến khi dừng hẳn lần lượt là:

A. 800N và 64m

B. 1000N và 18m

C. 1500N và 100m

D. 2000N và 36m

27. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 5kg được ném thẳng đứng xuống với vận tốc ban đầu 2m/s từ độ cao 30m. Vật này rơi chạm đất sau 3s sau khi ném. Cho biết lực cản không khí tác dụng vào vật không đổi trong quá trình chuyển động. Lấy g=10m/s2. Lực cản của không khí tác dụng vào vật có độ lớn bằng:

A. 23,35N

B. 20N

C. 73,34N

D. 62,5N

28. Nhiều lựa chọn

Từ mặt đất người ta ném một vật khối lượng 5kg lên cao theo phương thẳng đứng. Thời gian đạt độ cao cực đại là t1, thời gian trở lại mặt đất là t2. Biết t1=t22. Cho g=10m/s2. Độ lớn lực cản không khí (xem như không đổi) có giá trị là:

A. 10N

B. 15N

C. 20N

D. 30N

© All rights reserved VietJack