2048.vn

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án

A
Admin
ToánLớp 615 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai chiếc máy A và B. Lịch bảo dưỡng định kì đối với máy A là 6 tháng và đối với máy B là 9 tháng. Hai máy vừa cùng được bảo dưỡng vào tháng 5. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng nữa thì hai máy lại được bảo dưỡng trong cùng một tháng?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết: 9 = 32 và 15 = 3.5.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của 15 và 54. Từ đó, hãy tìm các bội chung nhỏ hơn 1 000 của 15 và 54.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lịch xuất bến của một số xe buýt tại bến xe Mỹ Đình (Hà Nội) được ghi ở bảng bên. Giả sử các xe buýt xuất bến cùng lúc vào 10 giờ 35 phút. Hỏi vào các thời điểm nào trong ngày (từ 10 giờ 35 phút đến 22 giờ) các xe buýt này lại xuất bến cùng một lúc?

Bến xe Mỹ Đình

Số xe

Thời gian

Xe 16

15 phút/chuyến

Xe 34

9 phút/chuyến

Xe 30

10 phút/chuyến

 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu hai phân số: 79 và 415

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1) Quy đồng mẫu các phân số sau:

a)512715            b) 27; 49 và 712;

(2) Thực hiện các phép tính sau:

a)38+524                  b) 716-512

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của

a) 5 và 7;

b) 3, 4 và 10.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BCNN của:

a) 2.33 và 3.5

b) 2.5.72 và 3.52.7

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BCNN của các số sau:

a) 30 và 45;

b) 18, 27 và 45.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a ⋮ 28 và a ⋮ 32

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 30 đến 40. Tính số học sinh của lớp 6A

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân trồng được một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I đã trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II đã trồng 11 cây. Tính số cây mỗi đội đã trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200 cây.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 2 ngày, Hà đi dạo cùng bạn cún đáng yêu của mình. Cứ 7 ngày, Hà lại tắm cho cún. Hôm nay, cún vừa được đi dạo, vừa được tắm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cún vừa được đi dạo, vừa được tắm?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu các phân số sau:

a) 912715

b) 710;34914

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phép tính sau:

a) 711+57

b) 720-215

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất của 30 và 45

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của các số sau:

a) 12 và 36;

b) 124 và 1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của 21 và 14.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BC(12, 24, 30)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) 912 và 415;

b) 27; 521 và 814.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BCNN của các số sau:

a) 27 và 36;

b) 49 và 14.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh lớp 6A và 6B khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 6 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của hai lớp từ 70 đến 100 học sinh. Tính số học sinh của lớp 6A và 6B.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) 711+53;

b) 215-120

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a12 và a36. Khi đó a là:

ƯC(12, 36).

BC(12, 36).

ƯCLN(12, 36).

BCNN(12, 36).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:

1 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.

2 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

1 – 2 – 3.

2 – 3 – 1.

3 – 1 – 2.

3 – 2 – 1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bội chung của hai hay nhiều số là gì: 

là một tập hợp.

là ước của tất cả các số đó.

là bội của tất cả các số đó.

A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu x  a, x  b thì:

x ∈ BC(a, b).

x là BCNN(a, b).

x ∈ ƯC(a,b).

x là ƯCLN(a, b).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:

BCNN(a, b, 1) = a.

BCNN(a, b, 1) = b.

BCNN(a, b, 1) = 1.

BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).

BCNN(4,6) = 0.

BCNN(4, 6) = 12.

BCNN(4, 6) = 24.

BCNN(4, 6) = 36.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 20a  và 20b  thì 20 là ………………….. của a và b.

ước chung.

bội chung.

ước chung lớn nhất.

bội chung nhỏ nhất.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30  a và 30  b thì 30 là …………….. của a và b.

ước chung.

bội chung.

ước chung lớn nhất.

bội chung nhỏ nhất.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m = 3.52 và n = 52.7. Tìm ƯCLN(m, n):

5;

25;

75;

105.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m = 22.3.5 và n = 2.32.5. Tìm BCNN(m, n):

30;

60;

90;

180.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên 15 và 25. Tập hợp BC(15, 25) là:

BC(15, 25) = 75.

BC(15, 25) = 0; 75; 150; 225; …

BC(15, 25) = {0; 75; 150; 225; …}.

BC(15, 25) = {75}.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của 3, 4 và 7.

84.

0; 84.

0; 84; 168.

84; 168.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a28 và a32

a = 32.

a = 28.

a = 224.

a = 0.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu các phân số sau: 514421

Hai phân số sau khi quy đồng: 1021421

Hai phân số sau khi quy đồng: 1521421

Hai phân số sau khi quy đồng: 1542842

Hai phân số sau khi quy đồng: 1042842

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 711+57

10377

10477

10577

9477

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết BCNN(84, 70) = 2x.3y.5z.7t. Tính tích x.y.z.t:

0;

2;

5;

3.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có BCNN là 23.3.53 và ƯCLN là 22.5. Biết một trong hai số bằng 22.3.5, tìm số còn lại.

22.1.53;

2.1.53;

22.1.52;

2.1.5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

1517 là phân số tối giản.

BCNN(25; 15) = 45.

512+715=5.512.5+7.415.4=1560+2860=4360

Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các tập hợp B(6), B(9).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi BC(6, 9) là tập hợp các số vừa là bội của 6, vừa là bội của 9. Hãy viết tập BC(6, 9).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập BC(6; 9).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm BCNN(36, 9).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của:

a) 6 và 8;

b) 8; 9; 72.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack